I. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
Viễn thông
|
1.
|
|
Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) – Yêu cầu kỹ thuật
|
Chấp nhận TCQT
IEC 60794-4
|
Viên KHKT Bưu điện
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
2.
|
|
Thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp – Yêu cầu tương thích điện từ
|
Chấp nhận TCQT
IEC 60728-2:2002
|
Viên KHKT Bưu điện
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
3.
|
|
Thiết kế lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong các tòa nhà
|
Xây dựng mới, tham khảo:
- TCN 68-254: 2006; Tiêu chuẩn kỹ thuật L.76; TIA/EIA-568-B.2; Bulletin 1753F-801(PC-5A) RUS
|
Viên KHKT Bưu điện
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
4.
|
|
Mạng viễn thông - Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số theo phân cấp số đồng bộ và phân cấp 2048 Kbit/s
|
Xây dựng mới, tham khảo các tiêu chuẩn G.823 & G.825 của ITU
|
Viên KHKT Bưu điện
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
5.
|
|
Mạng viễn thông - Giao diện mạng STM-n theo phân cấp đồng bộ SDH – Đặc tính kỹ thuật
| Xây dựng mới, tham khảo:
ITU-T G.707/Y.1322 và ITU-T G.780 /Y.1351
|
Viên KHKT Bưu điện
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
6.
|
|
Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ viễn thông tương tác sử dụng tín hiệu DTMF
|
Chấp nhận TCQT
Khuyến nghị ITU-T F.902 (02/95)
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
7.
|
|
Các nhân tố cơ bản về tiếp cận viễn thông cho người già và người khuyết tật
|
Chấp nhận TCQT
Khuyến nghị ITU-T F.790
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
8.
|
|
Hướng dẫn thiết kế các sản phẩm và dịch vụ ICT hỗ trợ người già và người khuyết tật tiếp cận và sử dụng
|
Xây dựng mới, tham khảo: ETSI EG 202 116 V.1.2.2:2009
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
9.
|
|
Quy tắc thực hành an toàn điện trong lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị, mạng và công trình viễn thông
|
Xây dựng mới
|
Viện KHKT Bưu điện
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
Công nghệ thông tin
|
10.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Các hệ thống quản lý an toàn thông tin - Tổng quan và các thuật ngữ
|
Chấp nhận TCQT ISO/IEC 27000:2009
|
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
11.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
Chấp nhận TCQT ISO/IEC 27003:2010
|
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
12.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý rủi ro an toàn thông tin
|
Chấp nhận TCQT ISO/IEC 27005:2008
|
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
13.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu đối với các cơ quan kiểm toán và chứng nhận các hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
Chấp nhận TCQT ISO/IEC 27006:2007
|
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam
|
2011
|
2012
|
|
|
Bộ TTTT
|
II. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
§Þa chÊt, th¨m dß kho¸ng s¶n
|
14.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp gamma mặt đất
|
Xây dựng mới trên cơ sở các quy phạm kỹ thuật trong điều tra cơ bản địa chất và thăm dò khoáng sản từ những năm 1970
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
15.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
16.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp khí phóng xạ (eman)
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
17.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma phông thấp
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
18.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp gamma
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
19.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp khí phóng xạ
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
20.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định tương đương
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
21.
|
|
Điều tra, thăm dò địa chất và môi trường - An toàn phóng xạ
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
22.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trường thiên nhiên và nạp điện
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
23.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trở
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
24.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp ảnh điện
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
25.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
26.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp trường chuyển
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
27.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp telua
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
28.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp georada
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
29.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện từ tần số rất thấp (VLF)
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
30.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
31.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ khu vực
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
32.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ chi tiết
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
33.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ độ chính xác cao
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
34.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo biến thiên trường từ
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
35.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Liên kết, hiệu chỉnh trường từ
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
36.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Công tác trắc địa phục vụ đo địa vật lý
|
nt
|
Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
Môi trường
|
37.
|
|
Phát thải nguồn tĩnh Xác định lưu lượng dòng khí trong ống dẫn - Phương pháp tự động
|
Chấp nhận TCQT ISO14164:1999
|
Tổng cục
Môi trường
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
38.
|
|
Phát thải nguồn tĩnh – Xác định khí và hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) pha hạt– Phần 1: Lấy mẫu
|
Chấp nhận TCQT ISO11338-1:2003
|
Tổng cục
Môi trường
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
39.
|
|
Phát thải nguồn tĩnh – Xác định khí và hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) pha hạt– Phần 2: Chuẩn bị mẫu, làm sạch và xác định1415
|
Chấp nhận TCQT ISO 11338-2:2003
|
Tổng cục
Môi trường
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
40.
|
|
Chất lượng nước – Xác định thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ, PCB và clorobenzen – Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết pha lỏng –lỏng
|
Chấp nhận TCQT ISO 6468:1996
|
Tổng cục
Môi trường
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
41.
|
|
Chất lượng nước – Xác định nitơ amoni – Phương pháp phân tích dòng (CFA và FIA) và detector phổ
|
Chấp nhận TCQT ISO11732:2005
|
Tổng cục
Môi trường
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|
42.
|
|
Chất lượng nước – Xác định bromat hoà tan – Phương pháp sắc ký lỏng ion
|
Chấp nhận TCQT ISO15061:2001
|
Tổng cục
Môi trường
|
2011
|
2011
|
|
|
Bộ TNMT
|