Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và đổi mới thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1751/TTr-SNN-KH ngày 03/8/2007; Biên bản họp liên ngành: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư ngày 31/7/2007;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung suất đầu tư trồng rừng phòng hộ thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tại Bình Định với các nội dung cụ thể như sau:
1. Phê duyệt suất đầu tư các hạng mục lâm sinh và khoán quản lý bảo vệ rừng; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên như phụ lục chi tiết kèm theo.
2. Hỗ trợ đơn giá ngày công: 18.000đồng/công.
3. Chi phí vận chuyển vật tư đối với các huyện đồng bằng 100đồng/kg; đối với các huyện miền núi và các xã đảo: 300đồng/kg.
4. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn Chương trình Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
- Ngân sách tỉnh (phần thiết kế và thẩm định thiết kế đối với diện tích giao khoán quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên).
5. Suất đầu tư khoán quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên được thực hiện đối với diện tích giao khoán mới kể từ ngày 01/01/2007; suất trồng rừng được tính ở độ dốc dưới 200, cự ly đi làm 4 - 5km, thực bì cấp III, đất cấp III. Khi thiết kế tùy theo từng điều kiện cụ thể để tính lại theo định mức kinh tế - kỹ thuật tương ứng trong tập: Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Trưởng ban, Ban Quản lý Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định nhà nước hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 02/3/2006; số 654/QĐ-UBND ngày 14/9/2006; số 313/QĐ-UBND ngày 29/5/2007; số 369/QĐ-UBND ngày 03/7/2007; số 395/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND tỉnh Bình Định;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thiện
|
PHỤ LỤC: TỔNG HỢP SUẤT ĐẦU TƯ CÁC HẠNG MỤC LÂM SINH VÀ ĐƯỜNG RANH CẢN LỬA THUỘC DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND
ngày 13/8/2007 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Công thức kỹ thuật
|
Phương thức trồng
|
Cơ cấu cây trồng
|
Mật độ
trồng
(cây/ha)
|
Suất đầu tư cho 1 ha (đồng)
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
A
|
Trồng mới rừng phòng hộ:
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ven biển
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công thức 1
|
Thuần loài
|
Phi lao
|
2,000
|
8,844,000
|
6,376,000
|
1,488,000
|
980,000
|
|
2
|
Công thức 2
|
Thuần loài
|
Điều ghép
|
278
|
3,039,000
|
2,530,000
|
402,000
|
107,000
|
|
II
|
Vùng trung du, đồi núi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công thức 3
|
Thuần loài
|
Keo lai
|
1,000
|
5,195,000
|
2,735,000
|
1,531,000
|
929,000
|
|
2
|
Công thức 4
|
Thuần loài
|
Điều ghép
|
204
|
3,875,000
|
2,189,000
|
962,000
|
724,000
|
|
3
|
Công thức 5
|
Hỗn giao
|
82 điều ghép + 960 keo lai
|
1,042
|
5,742,000
|
3,198,000
|
1,604,000
|
940,000
|
|
4
|
Công thức 6
|
Hỗn giao
|
122 điều ghép + 640 keo lai
|
762
|
5,116,000
|
2,859,000
|
1,389,000
|
868,000
|
|
5
|
Công thức 7
|
Hỗn giao
|
184 điều ghép + 444 keo lai
|
628
|
5,041,000
|
2,897,000
|
1,310,000
|
834,000
|
|
6
|
Công thức 8
|
Hỗn giao
|
1.000 Thông (1 năm tuổi) + 600 KL
|
1,600
|
7,438,000
|
3,962,000
|
2,038,000
|
1,084,000
|
354,000
|
7
|
Công thức 9
|
Hỗn giao
|
833 keo lai + 208 bản địa
|
1,041
|
6,057,000
|
3,107,000
|
1,656,000
|
940,000
|
354,000
|
8
|
Công thức 10
|
Thuần loài
|
Bản địa
|
417
|
4,484,000
|
2,223,000
|
1,127,000
|
780,000
|
354,000
|
|
hoặc hỗn giao
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công thức 11
|
Hỗn giao
|
82 Điều + 533 KL + 167 bản địa
|
782
|
5,592,000
|
2,943,000
|
1,421,000
|
874,000
|
354,000
|
10
|
Công thức 12
|
Hỗn giao
|
1.000 Thông (2 năm tuổi) + 600 KL
|
669
|
8,611,000
|
5,037,000
|
2,136,000
|
1,084,000
|
354,000
|
11
|
Công thức 13
|
Hỗn giao
|
1.000 keo lai + 500 bản địa
|
1,500
|
7,806,000
|
4,386,000
|
2,009,000
|
1,057,000
|
354,000
|
12
|
Công thức 14
|
Hỗn giao
|
1.000 keo lai + 500 bản địa
|
1,500
|
8,785,000
|
4,742,000
|
2,421,000
|
1,419,000
|
203,000
|
-
|
|
thuần loài
|
1.000 keo lai
|
1,000
|
5,195,000
|
2,735,000
|
1,531,000
|
929,000
|
|
-
|
|
làm giàu
|
500 cây bản địa
|
500
|
3,590,000
|
2,007,000
|
890,000
|
490,000
|
203,000
|
13
|
Công thức 15
|
thuần loài
|
keo lai
|
1,600
|
7,002,000
|
3,872,000
|
2,046,000
|
1,084,000
|
|
14
|
Công thức 16
|
thuần loài
|
keo lá tràm
|
1,600
|
6,276,000
|
2,857,000
|
1,981,000
|
1,084,000
|
354,000
|
B
|
Đường băng cản lửa (tính cho 1 km Đường băng)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường băng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đ.Băng chính
|
Thuần loài
|
keo tai tượng
|
2,500
|
8,024,000
|
3,684,000
|
2,671,000
|
1,315,000
|
354,000
|
2
|
Đ.Băng phụ
|
Thuần loài
|
keo tai tượng
|
2,000
|
6,484,000
|
2,978,000
|
2,147,000
|
1,064,000
|
295,000
|
I
|
Đường băng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đ.Băng chính
|
|
|
|
2,208,000
|
844,000
|
692,000
|
672,000
|
|
2
|
Đ.Băng phụ
|
|
|
|
1,821,000
|
707,000
|
564,000
|
550,000
|
|
C
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Công thức 1: 1 hoặc 2 loài cây Cây Lâm nghiệp
|
133
|
1,899,000
|
826,000
|
315,000
|
586,000
|
172,000
|
D
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công thức 1
|
thuần loài
|
Keo lá tràm
|
2,000
|
2,092,000
|
2,092,000
|
|
|
|
2
|
Công thức 2
|
thuần loài
|
Điều ghép
|
204
|
1,527,000
|
1,527,000
|
|
|
|
3
|
Công thức 3
|
thuần loài
|
Bạch đàn urô
|
1,600
|
2,114,000
|
2,114,000
|
|
|
|
4
|
Công thức 4
|
thuần loài
|
Keo lai
|
1,600
|
2,035,000
|
2,035,000
|
|
|
|
5
|
Công thức 5
|
thuần loài
|
Xoan ta
|
1,600
|
2,092,000
|
2,092,000
|
|
|
|
6
|
Công thức 6
|
thuần loài
|
Cây bản địa
|
625
|
1,962,000
|
1,962,000
|
|
|
|
7
|
Công thức 7
|
Hỗn giao
|
Keo lai + cây bản địa
|
1,041
|
2,031,000
|
2,031,000
|
|
|
|
8
|
Công thức 8
|
Hỗn giao
|
Keo lá tràm + cây bản địa
|
1,041
|
1,692,000
|
1,692,000
|
|
|
|
E. Xây dựng đường ranh cản lửa (tính cho 1 km đường ranh giới cản lửa trong hạng mục xây dựng cơ sở hạ tầng).
-
Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng cơ giới: 6.687.000 đồng/km.
-
Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng cơ giới và thủ công: 3.929.000 đồng/km.
-
Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng thủ công: 3.445.000 đồng/km.
-
Suất đầu tư khoán quản lý bảo vệ rừng; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên (từ 01/01/2007 - 12/2010).
Tổng suất đầu tư : 440.000 đồng/ha/4 năm.
Trong đó : - Năm thứ nhất: 140.000đồng/ha.
Bao gồm : + Thiết kế: 37.000 đồng/ha (Vốn ngân sách tỉnh).
+ Thẩm định thiết kế: 3.000 đồng/ha (Vốn ngân sách tỉnh).
+ Trả hộ nhận khoán: 100.000 đồng/ha.
- Năm thứ hai: 100.000 đồng/ha.
Bao gồm : + Trả hộ nhận khoán: 100.000 đồng/ha.
- Năm thứ ba: 100.000 đồng/ha.
Bao gồm : + Trả hộ nhận khoán: 100.000 đồng/ha.
- Năm thứ tư: 100.000 đồng/ha.
Bao gồm : + Trả hộ nhận khoán: 100.000 đồng/ha.
Ghi chú : - Năm thứ nhất: Bao gồm Trồng và chăm sóc năm thứ nhất.
- Năm thứ hai, ba, tư: Chăm sóc rừng trồng năm thứ hai, thứ ba, thứ tư.
- Công thức 14: Bao gồm Trồng và chăm sóc cây keo lai và trồng và chăm sóc cây làm giàu dưới tán keo (rừng trồng keo lai) ban đầu mật độ 1.000 cây/ha; bố trí hàng cách hàng 4,0m và cây cách cây 2,5m. Sau khi trồng và chăm sóc 3 năm tiến hành trồng làm giàu cây bản địa với mật độ 500 cây/ha và được bố trí giữa 2 hàng keo, hàng cách hàng 4m và cây cách cây 5m.
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp: Trồng bổ sung cây lâm nghiệp (Trồng và chăm sóc 4 năm), sau đó tiếp tục khoán quản lý bảo vệ 2 năm với mức khoán 100.000 đồng/năm.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |