1.
|
Thiết bị đầu cuối
|
|
1.1
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
TCVN 7189:2009
TCVN 7317:2003
|
1.2
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng
|
TCVN 7189:2009
|
1.3
|
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
QCVN 18:2010/BTTTT
TCVN 7317:2003
|
1.4
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA)
|
TCVN 7189:2009
TCVN 7317:2003
|
1.5
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng
|
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
|
2.
|
Thiết bị vô tuyến
|
|
2.1
|
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
|
QCVN 18:2010/BTTTT
QCVN 54:2011/BTTTT
|
2.2
|
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
|
QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.3
|
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.4
|
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.5
|
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
|
QCVN 18:2010/BTTTT
QCVN 55:2011/BTTTT
|
2.6
|
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
|
QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.7
|
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.8
|
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.9
|
Thiết bị Rada hàng hải, hàng không, khí tượng
|
QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.10
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.11
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến điện
|
QCVN 18:2010/BTTTT
QCVN 55:2011/BTTTT
|
2.13
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
|
QCVN 18:2010/BTTTT
QCVN 55:2011/BTTTT
|
3.
|
Thiết bị công nghệ thông tin
|
|
3.1
|
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)
|
TCVN 7189:2009
|
3.2
|
Máy tính xách tay (laptop and portable computer)
|
TCVN 7189:2009
|
3.3
|
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA)
|
TCVN 7189:2009
|
3.4
|
Thiết bị định tuyến (router)
|
TCVN 7189:2009
|
3.5
|
Thiết bị tập trung (hub)
|
TCVN 7189:2009
|
3.6
|
Thiết bị chuyển mạch (switch)
|
TCVN 7189:2009
|
3.7
|
Thiết bị cổng (gateway)
|
TCVN 7189:2009
|
3.8
|
Thiết bị cầu (bridge)
|
TCVN 7189:2009
|
3.9
|
Thiết bị tường lửa (firewall)
|
TCVN 7189:2009
|