II. Ma trận đề : Kiểm tra: Đại số chương I



tải về 39.55 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích39.55 Kb.
#25792
II.Ma trận đề :Kiểm tra: Đại số chương I



Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng


Cộng


TL


TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TL

TL

1. NHÂN , CHIA ĐƠN, ĐA THỨC





Biết chia đa thức một biến đã sắp xếp

Vận dụng nhân đa thức với đa thức




Số câu hỏi




0,5(C4a)

0,5(C2a)




1

Số điểm

Tỉ lệ %




2

1




3

(30%)

2. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ



Viết được bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

Dựa vào hằng đẳng thức đáng nhớ để tính nhẩm

Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn

biểu thức






Số câu hỏi

0,5(C1a)

0,5 ( C1b)

0,5(C2b)

1,5

Số điểm

Tỉ lệ %

2

1

1






4

(40%)

3. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ








Vận dụng các pp phân tích đa thức thành nhân tử để ptđt thành nhân tử và chứng minh tính chia hết




Số câu hỏi







1,5(C3, C4b)

1,5

Số điểm

Tỉ lệ %






2 1

3

(30%)

TS câu hỏi

0,5

1

2,5

4

TS điểm

Tỉ lệ %

2

3

5

10,0 (100%)


ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8
Đề chẵn

Câu 1 (3đ).

a. Viết dạng tổng quát bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ.

b. Tính nhanh:

Câu 2 (2đ). Rút gọn các biểu thức sau:



Câu 3 (2đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a) x2 – y2 + 5x – 5y

b) 2x2 – x – 15

Câu 4(3đ).

a) Thực hiện tính chia: (2x3 + x2 – 5x + 2):(x2 + x – 2)



b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó?

A = x2 – 4x – 3



ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8
Đề lẻ

Câu 1: (3đ)

a) Phát biểu và viết công thức tổng quát các hằng đẳng thức 1,2,3

b) Áp dụng tính 3001.2999

Câu 2: (2đ) Rút gọn biểu thức sau:





Câu 3 (2đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a) x2 – y2 – 7x – 7y

b) 3x2 + 2x – 8

Câu 4(3đ).

a) Thực hiện tính chia: (x3 + 6x2 + 2x – 3):(x2 + 5x – 3)



b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?

A = –x2 + 4x – 3


Đáp án - Biểu điểm đề chẵn

Câu 1 (2đ). a.Viết đúng bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ. (2đ)

    1. Tính nhanh: ( 1 đ)

Câu 2 (3đ). Rút gọn đúng mỗi biểu thức 1 đ :



Câu 3

a) x2 – y2 – 7x – 7y = (x – y).(x + y) – 7(x + y) = (x + y).(x – y – 7)

1

b) 3x2 + 2x – 8 = 3x2 + 6x – 4x – 8

= 3x(x + 2) – 4(x + 2) = (x + 2).(3x – 4)



1

Câu 4

a) (2x3 + x2 – 5x + 2):(x2 + x – 2) = 2x – 1

1

b) A = x2 – 4x – 3 = (x – 2)2 – 15 – 15

Vậy GTNN của A = –15 khi x = 2



1



Đáp án - biểu điểm đề lẻ

Câu 1: - Phát biểu và viết công thức đúng 2đ

- Áp dụng tính đúng (1đ)



Câu 2: Mỗi ý được 2đ

a) Áp dụng hđt = (2đ)

b) (2đ)


Câu 3

a) x2 – y2 + 5x – 5y = (x – y)(x + y + 5)

1

b) 2x2 – x – 15 = (x – 3)(2x + 5)

1

Câu 4

a) (x3 + 6x2 + 2x – 3):(x2 + 5x – 3) = x + 1

2

b) A = –x2 + 4x – 3 = – (x2 – 4x + 3) = – (x – 2)2 + 9 9

Vậy GTLN của A = 9 khi x = 2



1


tải về 39.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương