I. quy đỊnh chung phạm VI điều chỉnh



tải về 0.59 Mb.
trang1/29
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích0.59 Mb.
#32275
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29



QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT ĐIỀU CHỈNH ĐỘ ACID
National technical regulation on Food Additives – Acidity regulators


I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) này quy định các yêu cầu kỹ thuật và quản lý về chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các chất điều chỉnh độ acid được sử dụng với mục đích làm phụ gia thực phẩm.



2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với:

2.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu, sản xuất, buôn bán và sử dụng các chất điều chỉnh độ acid làm phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân).

2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.



3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt:

3.1. Chất điều chỉnh độ acid: là phụ gia thực phẩm được sử dụng với mục đích thay đổi hoặc kiểm soát tính acid hoặc tính kiềm của thực phẩm.

3.2. JECFA monograph 1 - Vol. 4 (JECFA monographs 1 - Combined compendium of food addiditive specifications; Joint FAO/WHO expert committee on food additives; Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications; FAO, 2006): Các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm, dung dịch thử nghiệm được sử dụng (hoặc tham chiếu) trong yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm; JECFA biên soạn; FAO ban hành năm 2006.

3.3. Mã số C.A.S (Chemical Abstracts Service): Mã số đăng ký hóa chất của Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.

3.4. TS (Test solution): Dung dịch thuốc thử.

3.5. ADI (Acceptable daily intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được.

3.6 PTWI (Provisional Tolerable Weekly Intake): Lượng ăn vào hàng tuần tạm thời chịu đựng được

3.7. INS (International numbering system): Hệ thống mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm.


II. YÊU CẦU KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ LẤY MẪU
1. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các chất điều chỉnh độ acid được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn này như sau:

1.1. Phụ lục 1:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với kali acetat.

1.2. Phụ lục 2:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với natri acetat

1.3. Phụ lục 3:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với natri diacetat

1.4. Phụ lục 4:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với calci acetat

1.5. Phụ lục 5:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với acid lactic

1.6. Phụ lục 6:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với acid malic

1.7. Phụ lục 7:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với acid fumaric

1.8. Phụ lục 8:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với natri lactat

1.9. Phụ lục 9:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với kali lactat

1.10. Phụ lục 10:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với acid citric

1.11. Phụ lục 11:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với natri dihydro citrat

1.12. Phụ lục 12:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với trinatri citrat

1.13. Phụ lục 13:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với trikali citrat

1.14. Phụ lục 14:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với acid tartric

1.15. Phụ lục 15:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với dinatri tartrat

1.16. Phụ lục 16:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với kali natri tartrat

1.17. Phụ lục 17:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với mononatri ortho-phosphat

1.18. Phụ lục 18:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với acid ortho-phosphoric

1.19. Phụ lục 19:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với trinatri ortho-phosphat

1.20. Phụ lục 20:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với dicalci ortho-phosphat

1.21. Phụ lục 21:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với calci malat

1.22. Phụ lục 22:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với natri fumarat

1.23. Phụ lục 23:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với magnesi carbonat

1.24. Phụ lục 24:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nhôm kali sulfat

1.25. Phụ lục 25:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với natri hydroxid

1.26. Phụ lục 26:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với kali hydroxid

1.27. Phụ lục 27:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với calci hydroxid

1.28. Phụ lục 28:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với calci oxid

1.29. Phụ lục 29:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với natri nhôm phosphat, acid

1.30. Phụ lục 30:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với natri nhôm phosphat, kiềm

1.31. Phụ lục 31:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với glucono Delta Lacton

1.32. Phụ lục 32:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với acid acetic băng

1.33. Phụ lục 33:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với acid adipic

1.34. Phụ lục 34:

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với monocalci ortho-phosphat

Каталог: Upload -> File
File -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
File -> SỰ tham gia của cộng đỒng lưu vực sông hưƠNG, SÔng bồ trong xây dựng và VẬn hành hồ ĐẬp thủY ĐIỆN Ở thừa thiêN – huế Nguyễn Đình Hòe 1, Nguyễn Bắc Giang 2
File -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
File -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
File -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
File -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương