Khoản
|
222
|
Vận tải bằng xe buýt
|
* Khi có phát sinh thu, chi hạch toán tương ứng với từng Khoản của Loại này
|
Khoản
|
223
|
Vận tải đường bộ khác
|
|
Khoản
|
224
|
Vận tải đường ống
|
- Phản ánh hoạt động vận tải các loại hàng hóa, vật liệu xây dựng... (loại trừ phân phối khí tự nhiên hoặc khí được sản xuất vận tải bằng đường ống, hạch toán Khoản 132)
|
Khoản
|
225
|
Vận tải ven biển và viễn dương
|
|
Khoản
|
226
|
Vận tải đường thuỷ nội địa
|
|
Khoản
|
227
|
Vận tải hàng không
|
|
Khoản
|
228
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hoá
|
|
Khoản
|
231
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải
|
- Bao gồm các hoạt động có liên quan tới vận tải hành khách và hàng hóa như: ga tàu hỏa, bến bãi để xe, điều khiển giao thông, hoa tiêu, dẫn tàu, trạm cân, đăng kiểm phương tiện giao thông; bốc xếp hàng hoá...
|
Loại
|
250
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
Loại, Khoản
|
Mã số
|
Tên gọi
|
Ghi chú
|
Khoản
|
251
|
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác
|
|
Khoản
|
252
|
Hoạt động phát thanh
|
|
Khoản
|
253
|
Hoạt động truyền hình
|
|
Khoản
|
254
|
Hoạt động thông tấn
|
|
Khoản
|
255
|
Hoạt động viễn thông
|
Bao gồm hoạt động thông tin qua dây cáp, phát sóng, tiếp âm, vệ tinh, điện thoại, điện báo, Internet và bảo dưỡng mạng lưới thông tin...
|
Khoản
|
256
|
Hoạt động bưu chính và chuyển phát
|
Bao gồm hoạt động thu nhận, vận chuyển và phân phát thư tín, bưu kiện, tem thư... trong và ngoài nước
|
Khoản
|
257
|
Hoạt động sản xuất phần cứng máy vi tính
|
Bao gồm máy tính các loại, các thiết bị ngoại vi...
|
Khoản
|
258
|
Hoạt động sản xuất phần mềm máy vi tính
|
Bao gồm phần mềm đóng gói, phần mềm hoàn chỉnh chưa đóng gói, Module chương trình, phần mềm nhúng, phần mềm theo đơn đặt hàng, xây dựng trang web,...
|
Khoản
|
261
|
Hoạt động sản xuất các phương tiện phục vụ hoạt động công nghệ thông tin
|
|
Khoản
|
262
|
Hoạt động sản xuất thiết bị truyền dẫn, linh kiện, phụ kiện phục vụ hoạt động công nghệ thông tin
|
|
Khoản
|
263
|
Sản xuất lưu trữ thông tin điện tử
|
Bao gồm tạo lập thông tin điện tử, tạo lập nội dung điện tử…
|
Khoản
|
279
|
Dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan công nghệ thông tin
|
|
Loại
|
280
|
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
Khoản
|
281
|
Hoạt động điều tra, quan trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường
|
|
Khoản
|
282
|
Hoạt động xử lý chất thải rắn
|
Gồm cả các hoạt động thu gom, xử lý, chôn, đốt chất thải rắn và khắc phục ô nhiễm chất rắn
|
Khoản
|
283
|
Hoạt động xử lý chất thải lỏng
|
Gồm các hoạt động thu gom, xử lý nước thải và khắc phục ô nhiễm chất lỏng
|
Khoản
|
284
|
Hoạt động xử lý chất thải khí, khắc phục ô nhiễm không khí
|
|
Khoản
|
285
|
Hoạt động bảo vệ môi trường do tác động của tiếng ồn
|
|
Loại, Khoản
|
Mã số
|
Tên gọi
|
Ghi chú
|
Khoản
|
286
|
Hoạt động bảo vệ môi trường do tác động của phóng xạ, xử lý chất độc hoá học và ô nhiễm chất độc hoá học
|
|
Khoản
|
287
|
Hoạt động bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (Khu bảo tồn thiên nhiên, Vườn quốc gia)
|
|
Khoản
|
309
|
Hoạt động bảo vệ môi trường khác
|
Bao gồm cả hoạt động điều phối, giám sát, kiểm tra chất lượng chuyên ngành bảo vệ môi trường (không thuộc hoạt động thanh tra theo Luật Thanh tra)
|
Loại
|
310
|
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG
|
|
Khoản
|
311
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
|
Bao gồm hoạt động của khách sạn, biệt thự, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, phòng trọ
|
Khoản
|
312
|
Cơ sở lưu trú khác
|
Bao gồm hoạt động của ký túc xá học sinh, sinh viên, chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm,…
|
Khoản
|
313
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
|
Bao gồm hoạt động của nhà hàng, quán ăn, dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
|
Khoản
|
314
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác
|
|
Khoản
|
315
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống
|
Bao gồm hoạt động của quán rượu, bia, quầy bar và dịch vụ phục vụ đồ uống khác
|
Loại
|
340
|
TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
|
|
Khoản
|
341
|
Hoạt động của ngành ngân hàng
|
|
Khoản
|
342
|
Hoạt động của thị trường chứng khoán
|
|
Khoản
|
343
|
Các hoạt động trung gian tài chính khác
|
- Bao gồm hoạt động của các thị trường tài chính khác; chi cho các quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế; cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại; hỗ trợ cho kinh doanh của các công ty tài chính; chi tham gia góp vốn của Chính phủ Việt Nam với các liên doanh nước ngoài và các đối tác khác trong lĩnh vực tài chính - tín dụng...
|
Khoản
|
344
|
Hoạt động của kinh doanh bảo hiểm
|
Bao gồm cả tái bảo hiểm
|
Khoản
|
345
|
Các biện pháp tài chính
|
* Phần thu: - Phản ánh các khoản thu huy động, đóng góp tự nguyện (bằng tiền, hiện vật) và thu vay (tín phiếu, trái phiếu, công trái...) của dân và các tổ chức kinh tế trong nước theo quy định của Nhà nước
|
|
|
|
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền
|
Loại, Khoản
|
Mã số
|
Tên gọi
|
Ghi chú
|
|
|
|
- Thu bán tài sản nhà nước, thu hồi vốn cũ của các doanh nghiệp, thu thanh lý tài sản của các đơn vị hành chính - sự nghiệp và thu do cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
- Một số khoản thu khác do các cá thể nộp như: thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ, lệ phí giao thông...
|
|
|
|
* Phần chi: Chi trả nợ cả gốc và lãi các khoản vay trong nước, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Khoản
|
346
|
Quan hệ giữa các cấp ngân sách
|
- Phản ánh thu - chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách: số bổ sung, thưởng vượt dự toán thu và các khoản thu, chi khác (nếu có)
|
Khoản
|
347
|
Kết dư ngân sách
|
- Kết dư sau khi đã trích quỹ dự trữ tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền, số kết dư còn lại được chuyển vào thu ngân sách
|
Khoản
|
348
|
Quan hệ tài chính với nước ngoài
|
- Phản ánh những giao dịch về tài chính của Chính phủ Việt Nam với các tổ chức và Chính phủ các nước theo các hiệp định ký kết về: vay (trả) nợ, viện trợ, hợp tác lao động với nước ngoài, lưu học sinh nước ngoài tại Việt Nam...
|
Khoản
|
351
|
Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài
|
- Phản ánh thu, chi những khoản viện trợ không thuộc các hiệp định ký kết của Chính phủ
|
Khoản
|
353
|
Hoạt động quản lý quỹ dự trữ quốc gia
|
Hoạt động dự trữ và dịch vụ bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ Quốc gia, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và các cơ quan khác được giao nhiệm vụ
|
Khoản
|
369
|
Quan hệ tài chính khác
|
- Phản ánh thu, chi khác của ngân sách nhà nước: chi phí cho in ấn và đổi tiền... thu các khoản phạt, tịch thu. Chi thưởng cho các đối tượng phát hiện tham ô và vi phạm pháp luật, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc ngân sách cấp khác, chi trả các khoản thu năm trước
|
|
|
|
- Thu, chi phát sinh do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ hạch toán
|
|
|
|
- Các hoạt động thu, chi khác của ngân sách nhà nước không thể phân được vào các ngành
|
Loại
|
370
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
Khoản
|
371
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
|
- Bao gồm các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng khoa học trong các lĩnh vực: toán học, vật lý, thiên văn, hóa học, khoa học trái đất, khoa học sự sống, y học, nông nghiệp... và các hoạt động khoa học khác
|
Khoản
|
372
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn
|
- Bao gồm các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học trong các lĩnh vực: kinh tế, tâm lý, luật pháp, ngôn ngữ, nghệ thuật... (loại trừ nghiên cứu thị trường hạch toán vào Khoản 431)
|
Loại, Khoản
|
Mã số
|
Tên gọi
|
Ghi chú
|
Khoản
|
373
|
Hoạt động khoa học - công nghệ khác
|
- Bao gồm cả điều tra cơ bản thuộc tất cả các ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí nghiên cứu khoa học)
|
Khoản
|
374
|
Hoạt động nghiên cứu về môi trường
|
|
Loại
|
400
|
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
Khoản
|
401
|
Kinh doanh bất động sản
|
- Phản ánh các hoạt động mua bán, cho thuê và quản lý bất động sản thuộc quyền sở hữu hoặc đi thuê như: các khu nhà ở, mua bán đất ở, đất phục vụ cho việc cắm trại, nghỉ mát...
|
Khoản
|
402
|
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản
|
- Hoạt động liên quan đến tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản
|
Loại
|
430
|
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
|
|
Khoản
|
431
|
Các hoạt động tư vấn về pháp luật, kế toán, kiểm toán, thuế, thẩm định giá tài sản, nghiên cứu thị trường, thăm dò dư luận xã hội, tư vấn về quản lý và kinh doanh
|
|
Khoản
|
432
|
Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực: kinh tế, xã hội, nhân văn và điều tra khác
|
- Phản ánh hoạt động điều tra, khảo sát của các sự nghiệp khác trong các lĩnh vực như: tư vấn về thăm dò, khảo sát địa chất, đo đạc địa giới, phân hạng ruộng đất, vẽ bản đồ (đo đạc - thành lập bản đồ địa hình và địa chính), đo đạc và cắm mốc biên giới, điều tra tài nguyên, khí tượng thủy văn và các hiện tượng thiên nhiên khác. Điều tra dân số, điều tra nhân trắc học và các loại điều tra khác.
|
Không hạch toán các khoản thu, chi từ hoạt động điều tra, quan trắc... đối với lĩnh vực môi trường do đã được hạch toán ở Khoản 281.
|
|
|
|
- Lưu trữ hồ sơ địa chính và các sự nghiệp kinh tế khác như: hoạt động của các trung tâm thông tin các ngành (trừ trung tâm thông tin của ngành văn hóa)
|
Khoản
|
433
|
Quảng cáo (trừ in quảng cáo)
|
|
Khoản
|
434
|
Cho thuê các loại phương tiện vận tải
|
- Không kèm người điều khiển (nếu có người điều khiển hạch toán ở Loại 220, Khoản tương ứng)
|
Khoản
|
435
|
Cho thuê máy móc, thiết bị các loại
|
|
Khoản
|
436
|
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
|
|
Khoản
|
437
|
Xử lý dữ liệu và các hoạt động có liên quan
|
- Bao gồm cả hoạt động khai thác dữ liệu kinh tế, tài chính, thống kê, kỹ thuật...
|
Khoản
|
438
|
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
|
|
Loại, Khoản
|
Mã số
|
Tên gọi
|
Ghi chú
|
Khoản
|
441
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
Khoản
|
442
|
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
|
|
Khoản
|
459
|
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
|
|
Loại
|
460
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ AN NINH - QUỐC PHÒNG, ĐẢM BẢO XÃ HỘI BẮT BUỘC
|
|
Khoản
|
461
|
Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
Khoản
|
462
|
Hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội
|
- Bao gồm: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân, Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam, Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam...
|
Khoản
|
463
|
Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước
|
- Phản ánh hoạt động hành chính - sự nghiệp của các cơ quan quản lý nhà nước thuộc Trung ương và địa phương và công tác quản lý các chính sách kinh tế - xã hội, thống kê, tài chính, dự trữ, thuế vụ, kho bạc, hải quan...
|
Khoản
|
464
|
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo, văn hóa, xã hội
|
|
Khoản
|
465
|
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực khác
|
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh,...
|
Khoản
|
466
|
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực điều phối và hỗ trợ các hoạt động kinh tế - xã hội có hiệu quả hơn
|
- Phản ánh hoạt động quản lý nhà nước thuộc ngành địa chính, khí tượng thủy văn, biên giới...
|
Khoản
|
467
|
Hoạt động ngoại giao
|
|
Khoản
|
468
|
Hoạt động quốc phòng
|
- Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế, sự nghiệp kinh tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng
|
Khoản
|
471
|
Hoạt động trật tự, an ninh - xã hội
|
- Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |