STT
|
Tên bài báo khoa học (1)
|
Tên tác giả/đồng tác giả (2)
|
Tên tạp chí (3)
|
Năm xuất bản
|
Tập
|
Số
|
Trang
|
Chuyên ngành
|
|
Tìm hiểu mối liên quan giữa bất thường nhiễm sắc thể với tăng khoảng sáng sau gáy ở thai nhi
|
Cấn Bá Quát
Bùi Hải Nam
|
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
số 04
|
tập 92
|
|
S
|
|
Nhận xét chẩn đoán và xử trí chửa ngoài tử cung tại khoa Sản Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Hồng, Cấn Bá Quát, Tạ Quốc Bản, Hoàng Quốc Huy, Nguyễn Minh Tuấn, Vũ Thanh Tuấn, Lê Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Bách
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
161-167
|
S
|
|
Hiệu quả phác đồ phá thai nội khoa dưới 7 tuần bằng bổ sung 400 µg Misoprostol
|
Phạm Mỹ Hoài, Nguyễn Thúy Hà, Hoàng Thị Hường, Hứa Hồng Hà
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
197-203
|
S
|
|
Đánh giá hiệu quả cắt cơn co tử cung trong điều trị doạ đẻ non tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2011
|
Phạm Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Bình Nguyễn Thị Nga
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
193-197
|
S
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X.quang và kết quả điều trị gãy khối xương tầng giữa mặt tại BV đa khoa trung ương Thái Nguyên
|
Hoàng Tiến Công
|
Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
01/1
|
249-255
|
R
|
|
Tình hình chấn thương hàm mặt điều trị tại BVĐKTƯ Thái Nguyên năm 2011
|
Lê Thanh Huyền, Hoàng Tiến công
|
Khoa học và công nghệ - ĐH Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
01/1
|
283-288
|
R
|
|
Gãy xương hàm dưới và bước đầu ứng dụng điều trị bằng nẹp vít tại BVĐKTW Thái Nguyên
|
Lê Thị Thu Hằng, Hoàng Tiến Công
|
Khoa học và công nghệ - ĐH Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
01/1
|
277-282
|
R
|
|
Nhận xét thực trạng bệnh vùng quanh răng trên bệnh nhân đái tháo đường typse 2 tại BV ĐKTW Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Diệp Ngọc, Hoàng Tiến Công, Phạm Thanh Hải
|
Khoa học và công nghệ - ĐH Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
01/1
|
271-276
|
R
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở trẻ em mắc bệnh tim bẩm sinh điều trị tại khoa nhi – BVĐKTW TN
|
Lê Thị Kim Dung và cs
|
Y học thực hành
|
2012
|
3
|
814
|
96-99
|
NH
|
|
Tình hình bệnh tật và tử vong sơ sinh tại khoa Nhi Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên trong 3 năm 2008 – 2010
|
Nguyễn Thị Xuân Hương, Hoàng Thị Huế
|
Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
01/1
|
209-213
|
NH
|
|
Tỷ lệ tử vong sơ sinh tại tỉnh Thái Nguyên năm 2010
|
Nguyễn Văn Sơn, Bùi Thị Lan Thanh
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
189-193
|
NH
|
|
Thực trạng hoạt động của nhân viên y tế thôn bản tỉnh Bắc Kạn năm 2011
|
Nông Minh Dũng, Nguyễn Đình Học
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
295-303
|
NH
|
|
Dự phòng lây truyền HIV mẹ con bằng thuốc kháng virus tại bệnh viện A TN
|
Phạm Trung Kiên, Đỗ Thái Sơn, Nguyễn Khang Sơn
|
Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
01/1
|
|
NH
|
|
Đánh giá kết quả bước đầu điều trị tăng tiết mồ hôi tay bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực
|
Lô Quang Nhật, Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn Thái Hoàng, Nguyễn Văn Thắng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
153-157
|
NG
|
|
Đánh giá kết quả sớm điều trị chấn thương sọ não trẻ em tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Vũ Hoàng và cs
|
Y học thực hành
|
2012
|
|
844
|
325-328
|
NG
|
|
Kết quả phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
Nguyễn Vũ Phương và cs
|
Hội nghị Ngoại khoa toàn quốc-Hội phẫu thuật Nội soi và Nội soi Việt Nam
|
2012
|
2
|
1
|
86-87
|
NG
|
|
Kết quả tán sỏi niệu quản đoạn chậu qua nội soi ngược dòng bằng máy nội soi xung hơi tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
Nguyễn Vũ Phương, Nguyễn Công Bình, Nông Thái Sơn Hà, Trương Đồng Tâm, Phạm Hùng, Nguyễn Hoàng Anh
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
157-161
|
NG
|
|
Nghiên cứu đặc điểm u não nguyên phát trên lều được phẫu thuật tại Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên
|
Trần Chiến và cs
|
Y học thành phố Hồ Chí Minh
|
2012
|
16
|
4
|
131-135
|
NG
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng hình ảnh cắt lớp vi tính và kết quả can gần điều trị máu tụ dưới màng cứng mãn tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Chiến và cs
|
Y học thực hành
|
2012
|
|
844
|
313-315
|
NG
|
|
Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật thoát vị đĩa đệm thắt lưng tại khoa chấn thương Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Chiến, Nguyễn Duy Khánh, Mai Đức Dũng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
149-153
|
NG
|
|
Đánh giá kết quả điều trị sỏi thận và sỏi niệu quản 1/3 trên bằng phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Đức Quý, Lê Viết Hải, Đào Thị Hương
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
143-149
|
NG
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh phình đại tràng bẩm sinh
|
Vũ Thị Hồng Anh
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
137-143
|
NG
|
|
Thực trạng suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi ở huyện Cao Lộc – Lạng Sơn
|
Bùi Minh Thu, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
225-231
|
N
|
|
Đánh giá giá trị của bộ câu hỏi GERDQ trong phát hiện nhu cầu điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
|
Dương Hồng Thái, Đồng Đức Hoàng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
49-55
|
N
|
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có biến chứng chảy máu ổ loét điều trị tại bệnh viện 19 - 8, Bộ Công an
|
Dương Hồng Thái, Đồng Đức Hoàng, Đặng Trần Dũng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
27-35
|
N
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và mô bệnh học bệnh trào ngược dạ dày thực quản tại Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn.
|
Dương Hồng Thái, Đồng Đức Hoàng, Hà Vũ Thành
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
43-49
|
N
|
|
Hình ảnh hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi ở người lớn giai đoạn sớm trên phim chụp x-quang, cộng hưởng từ
|
Lưu Thị Bình
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
91-99
|
N
|
|
Biểu hiện điện tâm đồ ở bệnh nhân tai biến mạch máu não từ tháng 01/2011 đến tháng 12/2011 tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Đăng Hương, Nguyễn Trọng Hiếu, Triệu Thị Xuân
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
99-105
|
N
|
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân đái tháo đường týp 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện A Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan, Bùi Nguyên Kiểm, Trịnh Xuân Tráng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
83-91
|
N
|
|
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân đau cột sống thắt lưng do thoát vị đĩa đệm tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Thị Thương Huyền
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
55-59
|
N
|
|
Nghiên cứu biến chứng tụt huyết áp trong lọc máu chu kỳ ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Tiến Dũng, Đỗ Văn Tùng, Triệu Văn Mạnh
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
15-21
|
N
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân suy tim tâm trương điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Trọng Hiếu, Bùi Văn Hoàng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
105-113
|
N
|
|
Thực trạng bệnh tăng huyết áp ở người cao tuổi ở xã Du Tiến huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang và các yếu tố liên quan.
|
Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Duy Hoa, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Văn Sơn
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
65-71
|
N
|
|
Khảo sát kiến thức của người dân về bệnh tăng huyết áp ở 08 xã của tỉnh yên bái năm 2010
|
Trịnh Thị Thu Hoài, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
127-131
|
N
|
|
Mối liên quan giữa giao tiếp của điều dưỡng và sự hài lòng người bệnh của bệnh nhân nội trú tại Bệnh viện A Thái Nguyên
|
Đinh Ngọc Thành
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
119-127
|
Đ
|
|
Đánh giá tình hình áp dụng qui trình điều dưỡng tại bệnh viện thuộc Khu vực miền núi, Trung du phía Bắc Việt Nam
|
Lê Văn Duy, Nguyễn Thị Thanh Quyên, Trần Anh Vũ
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
21-27
|
Đ
|
|
Các yếu tố liên quan đến hành vi chăm sóc bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại Thái Nguyên Việt Nam
|
Phùng Văn Lợi, Đào Tiến Thịnh, Nguyễn Văn Giang
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
113-119
|
Đ
|
|
Nghiên cứu tác dụng hạ glucose máu của Vinabetes trên chuột cống đái tháo đường typ 2 thực nghiệm
|
Bùi Thị Quỳnh Nhung, Nguyễn Trọng Thông, Phạm Thị Vân Anh, Phạm Hữu Điển
|
Tạp chí Khoa học công nghệ Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
1
|
89
|
279-283
|
D
|
|
Đánh giá sự tuân thủ điều trị ARV và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân HIV/AIDS điều trị ngoại trú tại Bệnh viện A Thái Nguyên
|
Đỗ Lê Thuỳ
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
301-306
|
D
|
|
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân nhồi máu não tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Thị Thu Hiền, Trịnh Xuân Tráng, Trần Văn Tuấn
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
3-8
|
D
|
|
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và khả năng nhuộm màu của cây lá cẩm thu hái tại Thái Nguyên
|
Nông Thị Anh Thư, Trần Phương Linh, Đồng Văn Thành
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ số.
|
|