STT
|
Mã số ĐT, DA
|
Tên ĐT, DA
|
Chủ nhiệm ĐT, DA
|
TG thực hiện
|
I
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2009
|
1
|
DA SXTN
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh có mức protein hợp lý được cân đối các axit amin thiết yếu góp phần phát triển chăn nuôi lợn tập trung
|
PGS.TS Trần Văn Phùng
|
2009 - 2011
|
2
|
ĐTTĐ
|
Nghiên cứu chọn tạo giống cam quýt chất lượng cao phục vụ xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế xã hội miền núi phía bắc Việt Nam
|
PGS.TS Ngô Xuân Bình
|
|
3
|
B2009 –TN03-01
|
Thu thập, đánh giá và tuyển chọn các loại cây cải tạo đất bị ô nhiễm kim loại nặng ở miền núi Đông Bắc
|
PGS.TS Nguyễn Thế Đặng
|
2009 -2010
|
4
|
B2009 –TN03-02
|
Nghiên cứu khảo nghiệm một số giống lúa thuần mới chọn tạo ở một số vùng sinh thái.
|
ThS. Phạm Văn Ngọc
|
2009 -2010
|
5
|
B2009 –TN03-03
|
Nghiên cứu, thử nghiệm và tài liệu hóa phương pháp tiếp cận phát triển sinh kế dựa trên cộng đồng trong phát triển bền vững nông thôn cho các nhóm cộng đồng dân tộc thiểu số vùng núi phía Bắc Việt Nam.
|
ThS. Bùi Thị Minh Hà
|
2009 -2010
|
6
|
B2009 –TN03-04
|
Nghiên cứu đặc tính sinh học, sinh thỏi và khảo nghiệm một số biện pháp sinh học phòng trừ sâu hại chính ăn lá muồng đen tại rừng trồng Lâm trường Chợ Mới – Huyện Chợ Mới- Tỉnh Bắc Kạn
|
ThS. Đặng Kim Tuyến
|
2009 -2010
|
7
|
B2009 –TN03-05
|
Nghiên cứu phát triển nông nghiệp đô thị sinh thái ở thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Lê Văn Thơ
|
2009 -2010
|
8
|
B2009 –TN03-06
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp sát trùng và kích thích trứng trong thời gian bảo quản đến kết quả ấp nở của trứng gà.
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
2009 -2010
|
9
|
B2009 –TN03-07
|
Nghiên cứu tình hình nhiễm, đặc điểm bệnh lý lâm sàng và biện pháp phòng trị bệnh Trichostrongylidosis trâu bò của tỉnh Thái Nguên.
|
ThS. Phan Thị Hồng Phúc
|
2009 -2010
|
10
|
B2009 –TN03-08
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao thu nhập cho hộ nông dân sau thu hồi đất phục vụ các khu công nghiệp, đô thị tỉnh Thái Nguyên.
|
TS. Bùi Đình Hoà
|
2009 -2010
|
11
|
B2009 –TN03-09
|
Nghiên cứu và tuyển chọn một số dòng, giống lúaa chất lượng cao, có khả năng chịu rét cho vùng miền núi phía Bắc Việt Nam.
|
TS. Đặng Quý Nhân
|
2009 -2010
|
12
|
B2009 –TN03-10
|
Nghiên cứu mô hình phát triển nông thôn cấp xã trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
TS. Đinh Ngọc Lan
|
2009 -2010
|
13
|
B2009 –TN03-11
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý rừng cộng đồng khu vực vùng đệm các khu bảo tồn thuộc tỉnh Bắc Kạn
|
TS. Lê Sỹ Trung
|
2009 -2010
|
14
|
B2009 –TN03-12
|
Thu thập, đánh giá, bảo tồn nguồn gen cây lúa cạn tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam.
|
TS. Nguyễn Đức Thạnh
|
2009 -2010
|
15
|
B2009 –TN03-13
|
Xây dựng vùng chăn nuôi gia cầm an toàn cho một số xã phía Tây thành phố Thái Nguyên và đề xuất giải pháp cho các khu đô thị
|
TS. Nguyễn Thị Thúy Mỵ
|
|
16
|
B2009 –TN03-14
|
Ứng dụng công nghệ GIS và phương trình Wischmeier W.H. – Smith D.D. để dự báo xói mòn đất đồi núi huyện Sơn Động – tỉnh Bắc Giang.
|
TS. Nguyễn Tuấn Anh
|
2009 -2010
|
17
|
B2009 –TN03-15
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh tăng năng suất gấc tại Thái Nguyên
|
TS. Nguyễn Viết Hưng
|
2009 -2010
|
18
|
B2009 –TN03-16
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của một số loài Tre phổ biến tại Thái Nguyên làm cơ sở lựa chọn loài Tre phù hợp cho trồng rừng nguyên liệu
|
TS. Vũ Thị Quế Anh
|
2009 -2010
|
19
|
B2009 –TN03-17
|
Nghiên cứu quy trình kỹ thuật thâm canh đạt hiệu quả kinh tế cao đối với một số giống lúa chịu rét, chịu hạn tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Thị Lân
|
2009 -2010
|
20
|
B2009 –TN03-18
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và tính thích ứng của Keo tai tượng Acasia mangium và Keo lai từ các nguồn khác nhau tại Khu Thực nghiệm Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
|
TS. Trần Thị Thu Hà
|
2009 -2010
|
21
|
B2009 –TN03-19
|
Nghiên cứu năng suất lượng rơi và khả năng hoàn trả chất dinh dưỡng cho đất của rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc.
|
ThS. Đỗ Hoàng Chung
|
2009 -2010
|
22
|
B2009 –TN03-20
|
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số tổ hợp ngô lai ngắn ngày vụ xuân và vụ đông năm 2009 - 2010 tại Thái Nguyên
|
ThS. Dương Thị Nguyên
|
2009 -2010
|
23
|
B2009 –TN03-21
|
Tách dòng và xác định trình tự gene lycopene beta-cyclase
|
ThS. Dương Văn Cường
|
2009 -2010
|
24
|
B2009 –TN03-22
|
Nghiên cứu thành phần hoá học một số loài cây họ Ráy (Alocasia)
|
ThS. Lành Thị Ngọc
|
2009 -2010
|
25
|
B2009 –TN03-23
|
Nghiên cứu sinh khối và khả năng tích luỹ CO2 ở cây gỗ của trạng thái rừng IIB sau khai thác kiệt tại tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Thanh Tiến
|
2009 -2010
|
26
|
B2009 –TN03-24
|
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật thân gỗ ở các trạng thái rừng thông qua cấu trúc tổ thành loài ở khu vực bảo tồn thiên nhiên Thần Sa – Phượng Hoàng - Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Thị Thoa
|
2009 -2010
|
27
|
B2009 –TN03-25
|
Đánh giá và lựa chọn một số loài thực vật bản địa có khả năng trừ cỏ vùng Đông Bắc
|
ThS. Bùi Lan Anh
|
2009 -2010
|
28
|
B2009 –TN03-26
|
Một số vấn đề cơ bản của lý luận văn học Việt Nam thời kỳ đổi mới (từ năm 1986 đến nay)
|
ThS. Cao Thị Hồng
|
2009 -2010
|
29
|
B2009 –TN03-27
|
Nghiên cứu và xây dựng phương pháp xác định urê trong nước mắm Việt Nam
|
ThS. Vũ Thị Hạnh
|
2009 -2010
|
30
|
B2009 –TN03-28
|
Một số vấn đề về môđun Artin và tính hữu hạn của tập iđêan nguyên tố gắn kết
|
Nguyễn Thị Dung
|
2009 -2010
|
31
|
B2009 –TN03-29
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và khả năng chịu hạn của một số giống ngô lai tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
TS. Phan Thị Vân
|
2009 -2010
|
32
|
B2009 –TN03-30
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ Cácbon ở các trạng thái rừng làm cơ sở cho việc chi trả dịch vụ môi trường tại khu vực Hồ Núi Cốc - Tỉnh Thái Nguyên
|
TS. Trần Quốc Hưng
|
2009 -2010
|
33
|
B2009 –TN03-31
|
Nghiên cứu khảo nghiệm phân bón hữu cơ vi sinh sản xuất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
TS. Đỗ Thị Ngọc Oanh
|
2009 -2010
|
34
|
B2009 –TN03-32
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, bệnh lý, lâm sàng và biện pháp phòng trị bệnh sán dây ở gà thả
|
ThS. Nguyễn Thị Ngân
|
2009 -2010
|
35
|
B2009 –TN03-33
|
Nghiên cứu tác động của enzym phytase đến khả năng sản xuất của gà thịt và xác định tỷ lệ bổ sung thích hợp
|
ThS. Nguyễn Thu Quyên
|
2009 -2010
|
36
|
B2009 –TN03-34
|
Nghiên cứu trồng sắn theo các phương thức khác nhau và các phương pháp chế biến lá sắn tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
ThS. Trần Thị Hoan
|
2009 -2010
|
37
|
B2009 –TN03-35
|
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật sản xuất một số chủng loại hoa chậu có giá trị cao ở một số tỉnh phía Bắc
|
ThS. Nguyễn Minh Tuấn
|
2009 -2010
|
38
|
B2009-TN01-04
|
Nghiên cứu thành phần hóa học của các loại cây thức ăn gia súc, gia cầm trồng tại khu vực trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.
|
PGS.TS Trần Văn Phùng
|
2009 -2010
|
39
|
B2009-TN01-05
|
Nghiên cứu tính bền vững của mô hình sản xuất chố an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP tại tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Hữu Thọ
|
2009 -2010
|
40
|
B2009-TN01-09
|
Nghiên cứu thành phần hóa học của các loại thức ăn họ đậu và phế phụ phẩm của chế biến nông sản tại khu vực trung du miền núi phía Bắc Việt Nam
|
TS. Hoàng Toàn Thắng
|
2009 -2010
|
41
|
B2009-TN01-10
|
Phân tích thành phần hóa học của các loại hạt ngũ cốc và củ quả tại khu vực trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Hải
|
2009 -2010
|
42
|
B2009-TN01-11
|
Nghiên cứu ảnh hưởng chất thải của phòng thí nghiệm chung đến môi trường và chất lượng, độ an toàn của thực phẩm là động thực vật được nuôi trồng ở khu vực xung quanh.
|
PGS.TS Lương Thị Hồng Vân
|
2009 -2010
|
II
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2010
|
1
|
TĐ
|
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chất lượng cao chịu hạn thích nghi với đất trồng lúa hai vụ phụ thuộc nước trời tại Thái Nguyên
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Hồng
|
2010 - 2011
|
2
|
TĐ
|
Nghiên cứu tạo chủng Escherichia coli có khả năng sản xuất lycopene ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
|
ThS. Nguyễn Xuân Vũ
|
2010 - 2011
|
3
|
B2010-TN02-01
|
Nghiên cứu khả năng áp dụng hệ thống canh tác lúa cải tiến SRI (System of Rice Intensification) cho đất không chủ động nước tại Thái Nguyên
|
PGS.TS Hoàng Văn Phụ
|
2010 - 2011
|
4
|
B2010-TN02-02
|
Nghiên cứu sử dụng bột lá sắn trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ trứng
|
TS. Mai Anh Khoa
|
2010 - 2011
|
5
|
B2010-TN02-03
|
Nghiên cứu biện pháp sinh học để cải tạo phục hồi đất canh tác sau khai thác khoáng sản tại Thái Nguyên
|
PGS.TS Đặng Văn Minh
|
2010 - 2011
|
6
|
B2010-TN02-04
|
Nghiên cứu kiến thức bản địa trong sử dụng một số thực vật để phòng trừ rệp hại rau cải ở khu vực miền núi phía Bắc
|
PGS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
2010 - 2011
|
7
|
B2010-TN02-05
|
Nghiên cứu khả năng thấm và giữ nước tiềm tàng của đất rừng nhằm góp phần hạn chế xói mòn và dự báo lũ rừng cho huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên
|
PGS.TS Đỗ Thị Lan
|
2010 - 2011
|
8
|
B 2010- TN- 02-06
|
Nghiên cứu khả năng thích ứng và các biện pháp kỹ thuật để sản xuất rau ôn đới an toàn trái vụ tại Phia Đén tỉnh Cao Bằng
|
TS. Nguyễn Thúy Hà
|
2010 - 2011
|
9
|
B2010-TN02-07
|
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh của giống bưởi Sa điền (Trung Quốc) tại một số vùng sinh thái miền núi phía Bắc Việt Nam
|
ThS. Lương Thị Kim Oanh
|
2010 - 2011
|
10
|
B2010-TN02-08
|
Hiện trạng và giải pháp quản lý, tái sử dụng chất thải sinh hoạt khu vực đô thị thành phố Thái Nguyên
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông
|
2010 - 2011
|
11
|
B2010-TN02-09
|
Nghiên cứu sử dụng bền vững đất nông nghiệp huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Trương Thành Nam
|
2010 - 2011
|
12
|
B2010-TN02-10
|
Nghiên cứu khả năng tích tụ một số kim loại nặng trong đất và trong rễ các loài thực vật chủ yếu tại khu vực khai thác quặng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Trần Thị Phả
|
2010 - 2011
|
13
|
B2010-TN02-11
|
Đánh giá hiện trạng sản xuất, thành phần dinh dưỡng và hàm lượng kim loại nặng trong cây cải xoong tại Thái Nguyên
|
PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
2010 - 2011
|
14
|
B2010-TN02-12
|
Nghiên cứu trồng, chế biến và sử dụng bột cỏ Stylosanthes guiannensis CIAT 184 trong chăn nuôi gà thịt tại Thái Nguyên
|
ThS. Hồ Thị Bích Ngọc
|
2010 - 2011
|
15
|
B2010-TN02-13
|
Kết hợp thông tin từ ảnh vệ tinh đa phổ, đa thời gian bằng phương pháp thống kê đa biến để nâng cao độ chính xác trong phân loại lớp phủ thực vật.
|
ThS. Hà Văn Thuân
|
2010 - 2011
|
16
|
B2010-TN02-14
|
Nghiên cứu, bào chế và sử dụng một số thảo dược để phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm
|
TS. Nguyễn Quang Tính
|
2010 - 2011
|
17
|
B2010-TN02-15
|
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm vacxin tại chỗ phòng bệnh cầu trùng cho lợn ở Thái Nguyên
|
TS. Lê Minh
|
2010 - 2011
|
18
|
B2010-TN02-16
|
Nghiên cứu sử dụng một số công thức thức ăn ủ chua từ sản phẩm củ và lá sắn với cỏ stylo trong chăn nuôi lợn thịt tại nông hộ
|
TS. Nguyễn Hưng Quang
|
2010 - 2011
|
19
|
B2010-TN02-17
|
Đánh giá kết quả ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cho trồng rừng nguyên liệu công nghiệp ván dăm tại huyện Đồng Hỷ và Phú Bình tỉnh Thái Nguyên.
|
ThS. Trần Công Quân
|
2010 - 2011
|
20
|
B2010-TN02-18
|
Ứng dụng các phương pháp định lượng trong nghiên cứu tái sinh rừng tại huyện Định Hóa Tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Đặng Thị Thu Hà
|
2010 - 2011
|
21
|
B2010-TN 02-19
|
Nghiên cứu phân cấp rừng phòng hộ đầu nguồn trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn.
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hoàn
|
2010 - 2011
|
22
|
B2010-TN02-20
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng và năng suất quả Trám Trắng (Cana rium album) trồng sau ghép tại huyện Đồng Hỷ, Phú Lương tỉnh Thái Nguyên.
|
ThS. Lương Thị Anh
|
2010 - 2011
|
23
|
B2010-TN02-21
|
Nghiên cứu giải pháp cho phát triển các loài cây Lâm sản ngoài gỗ phục vụ nhu cầu sinh kế và thu nhập của người dân vùng đệm VQG Tam Đảo
|
ThS. Đỗ Hoàng Sơn
|
2010 - 2011
|
24
|
B2010 - TN09 - 02
|
Nghiên cứu, trồng rau thủy canh công nghệ cao trong điều kiện nhà có mái che sản xuất trong nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam
|
TS. Lê Sỹ Lợi
|
2010 - 2011
|
III
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2011
|
1
|
B2011 - TN03 - 01
|
Nghiên cứu chọn tạo giống mận có năng suất chất lượng cao cho vùng miền núi phía Bắc.
|
TS. Vũ Thị Thanh Thủy
|
2011 - 2012
|
IV
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2012
|
1
|
B2012 - TN02 - 01
|
Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên trong một số kiểu thảm thực vật và đề xuất biện pháp kỹ thuật nhằm phục hồi rừng ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam
|
TS. Trần Quốc Hưng
|
2012- 2013
|
2
|
B2012 - TN02 - 02
|
Nghiên cứu xác định nguyên nhân, đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng trâu, bò chết hàng loạt trong vụ đông xuân tại một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
TS. Nguyễn Hưng Quang
|
2012 - 2013
|
3
|
B2012 - TN02 - 03
|
Nghiên cứu biện pháp canh tác sắn bền vững đạt năng suất chất lượng cao
|
TS. Nguyễn Viết Hưng
|
2012 - 2013
|
4
|
B2012 - TN03 – 07GEN
|
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào các dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam
|
PGS.TS Luân Thị Đẹp
|
2012
|
5
|
DASXTN
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất và sử dụng phân hữu cơ sinh học NTT
|
PGS.TS Đặng Kim Vui
|
2012 - 2013
|