I
|
CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
SƠ TUYỂN ĐỀ TÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
Họp Hội đồng sơ tuyển
|
Đợt
|
|
|
|
|
|
| |
|
300
|
300
|
200
|
|
| |
|
200
|
200
|
150
|
|
| |
|
200
|
200
|
150
|
|
| |
|
150
|
150
|
100
|
|
| -
Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
70
|
70
|
|
2
|
XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Họp Hội đồng xét duyệt
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
300
|
300
|
200
|
150
|
|
| -
Thành viên Hội đồng, thư ký khoa học
|
|
200
|
200
|
150
|
100
|
|
| |
|
150
|
150
|
100
|
80
|
|
| -
Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
70
|
70
|
50
|
|
|
b. Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
| -
Nhận xét đánh giá của Phản biện
|
Bài nhận xét
|
450
|
450
|
300
|
250
|
|
| -
Nhận xét đánh giá của Ủy viên
|
Bài nhận xét
|
300
|
300
|
200
|
150
|
|
3
|
NGHIỆM THU
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Họp Hội đồng nghiệm thu
|
đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
| |
|
400
|
400
|
300
|
200
|
|
| -
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
300
|
300
|
200
|
150
|
|
| |
|
150
|
150
|
100
|
80
|
|
| -
Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
70
|
70
|
50
|
|
|
b. Nhận xét đánh giá
|
Bài nhận xét
|
|
|
|
|
|
| -
Nhận xét đánh giá của Phản biện
|
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
|
| -
Nhận xét đánh giá của Ủy viên
|
|
600
|
600
|
400
|
300
|
|
|
c. Kiểm tra thực tế
|
đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
| -
Chuyên gia, thành viên đánh giá, khảo nghiệm kết quả
|
Báo cáo
|
1000
|
1000
|
700
|
500
|
yêu cầu đi kiểm tra tại hiện trường và có bài nhận xét
|
|
d. Họp tổ kiểm tra
|
đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
| |
|
250
|
250
|
200
|
150
|
|
| |
|
200
|
200
|
150
|
100
|
|
| -
Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
70
|
70
|
50
|
|
4
|
HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH
|
Tháng
|
|
|
|
|
|
| |
|
Chưa có mức chi
|
500
|
|
| -
Phó Chủ nhiệm, Thư ký chương trình
|
|
400
|
II
|
ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
đề tài, dự án
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng qui trình KHCN và KHTN (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài dự án).
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
|
| |
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
15.000
|
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu lý thuyết, khoa học xã hội (các đề tài KHXH)
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
|
| |
|
8.000
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
|
| |
|
12.000
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
Báo cáo
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu, mẫu
|
|
|
|
|
Phiếu mẫu được duyệt
|
|
|
|
500
|
500
|
350
|
250
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
500
|
500
|
350
|
250
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
|
6
|
Cung cấp thông tin
|
Phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
35
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
50
|
50
|
35
|
|
|
|
|
70
|
70
|
50
|
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đề tài, dự án
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề tài, dự án
|
12.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
|
9
|
Tư vấn đánh giá nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
a. Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
| -
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Bài nhận xét
|
800
|
800
|
550
|
400
|
|
| -
Nhận xét đánh giá của uỷ viên
|
Bài nhận xét
|
500
|
500
|
350
|
250
|
|
|
b. Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/ nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 5 chuyên gia/đề tài, dự án)
|
Báo cáo
|
800
|
800
|
550
|
400
|
|
|
c. Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
| |
|
200
|
200
|
150
|
100
|
|
| |
|
150
|
150
|
100
|
80
|
|
| -
Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
70
|
70
|
50
|
|
|
d. Họp hội đồng nghiệm thu
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
| |
|
200
|
200
|
150
|
100
|
|
| -
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
150
|
150
|
100
|
80
|
|
| |
|
100
|
100
|
70
|
50
|
|
| -
Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
70
|
70
|
50
|
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
|
|
|
|
|
|
| |
Người/
buổi
|
200
|
200
|
|
| |
Người/
buổi
|
70
|
70
|
|
| |
Người/
bài
|
500
|
500
|
|
| |
Người/
buổi
|
100
|
100
|
|
11
|
Thù lao chủ nhiệm đề tài/Dự án
|
Tháng
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức đo chủ nhiệm đề tài quyết định)
|
Đề tài, dự án/năm
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|