ĐẠi học quốc gia thành phố HỒ chí minh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 245.12 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích245.12 Kb.
#26853

ĐẠI HỌC QUỐC GIA

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

______________


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

______________

Số: 898 /QĐ-ĐHQG-KHCN

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 9 năm 2007


QUYẾT ĐỊNH

Ban hành quy định tạm thời về nội dung và định mức chi đối với các nhiệm vụ

khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước

______________


GIÁM ĐỐC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


  • Căn cứ Nghị định 07/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về Đại học Quốc gia;

  • Căn cứ Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo Quyết định số 16/2001/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2001;

  • Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC_BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 về việc Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính và Bộ KH&CN ban hành;

  • Theo đề nghị của Trưởng Ban Kế hoạch Tài chính và Trưởng Ban Khoa học & Công nghệ;


QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm Quyết định này Quy định tạm thời về nội dung và định mức chi đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định này đều được bãi bỏ.

Điều 3: Các Ông/Bà Chánh Văn phòng, Trưởng Ban KH&CN, KH-TC, các Ban có liên quan, các đơn vị thành viên và trực thuộc của ĐHQG-HCM chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:

_ Như điều 3;



_ Lưu VT, KHCN, KHTC.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Huỳnh Thành Đạt


QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI
ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


(Theo Thông tư 44/2007/TTLT-BTC_BKHCN)

(Ban hành kèm Quyết định số 898 /QĐ/ĐHQG-KHCN ngày 18 tháng 09 năm 2007 )

ĐVT:1000đ

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức chi tối đa theo TT 44

Mức chi tối đa ĐHQG-HCM

đề nghị


Ghi chú

Đề tài cấp trọng điểm ĐHQG-HCM


Đề tài cấp Bộ thường

Đề tài cấp Cơ sở

I

CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN



















1

SƠ TUYỂN ĐỀ TÀI

 

 
















Họp Hội đồng sơ tuyển

Đợt
















 

  • Chủ tịch hội đồng:




300

300

200




 

  • Thư ký khoa học




200

200

150




 

  • Thành viên chấm điểm




200

200

150







  • Thư ký hành chính




150

150

100







  • Đại biểu được mời tham dự




70

70

70




2

XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH






















a. Họp Hội đồng xét duyệt



















 

  • Chủ tịch Hội đồng




300

300

200

150




 

  • Thành viên Hội đồng, thư ký khoa học




200

200

150

100







  • Thư ký hành chính




150

150

100

80







  • Đại biểu được mời tham dự




70

70

70

50




 

b. Nhận xét đánh giá






















  • Nhận xét đánh giá của Phản biện

Bài nhận xét

450

450

300

250







  • Nhận xét đánh giá của Ủy viên

Bài nhận xét

300

300

200

150




3

NGHIỆM THU






















a. Họp Hội đồng nghiệm thu

đề tài, dự án
















 

  • Chủ tịch Hội đồng




 400

 400

300

200




 

  • Thành viên, thư ký khoa học




 300

 300

200

150




 

  • Thư ký hành chính




150 

150 

100

80




 

  • Đại biểu được mời tham dự




70

70

70

50







b. Nhận xét đánh giá

Bài nhận xét



















  • Nhận xét đánh giá của Phản biện




1.000

1.000

700

500







  • Nhận xét đánh giá của Ủy viên







600

600

400

300







c. Kiểm tra thực tế

đề tài, dự án



















  • Chuyên gia, thành viên đánh giá, khảo nghiệm kết quả




Báo cáo

1000

1000

700

500

yêu cầu đi kiểm tra tại hiện trường và có bài nhận xét




d. Họp tổ kiểm tra

đề tài, dự án



















    • Tổ trưởng




250

250

200

150







    • Thành viên




200

200

150

100







    • Đại biểu được mời tham dự




70

70

70

50




4

HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH

Tháng
















 

  • Chủ nhiệm




Chưa có mức chi

500




 

  • Phó Chủ nhiệm, Thư ký chương trình




400

II

ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KH&CN



















1

Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt

đề tài, dự án

 2.000

2.000

 1.400

1.000




2

Chuyên đề nghiên cứu xây dựng qui trình KHCN và KHTN (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài dự án).


Chuyên đề

 


















  • Chuyên đề loại 1







10.000

10.000

7.000

5.000







  • Chuyên đề loại 2




30.000

30.000

21.000

15.000




3

Chuyên đề nghiên cứu lý thuyết, khoa học xã hội (các đề tài KHXH)

Chuyên đề

















  • Chuyên đề loại 1




8.000

8.000

6.000

4.000







  • Chuyên đề loại 2




12.000 

12.000 

8.000

6.000




4

Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án

Báo cáo

3.000 

3.000 

2.000

1.500




5

Lập mẫu phiếu điều tra


Phiếu, mẫu













Phiếu mẫu được duyệt





  • Trong nghiên cứu KHCN







500

500

350

250







  • Trong nghiên cứu KHXH






















    • Đến 30 chỉ tiêu




500


500


350

250







    • Trên 30 chỉ tiêu







1.000

1.000

700

500




6

Cung cấp thông tin

Phiếu



















  • Trong nghiên cứu KHCN







50

50

35







  • Trong nghiên cứu KHXH



















    • Đến 30 chỉ tiêu




50

50

35







    • Trên 30 chỉ tiêu







70

70

50




7

Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra

Đề tài, dự án

4.000

4.000

3.000

2.000




8

Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)

Đề tài, dự án

12.000


12.000


9.000

6.000




9

Tư vấn đánh giá nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở

Đề tài, dự án



















a. Nhận xét đánh giá






















  • Nhận xét đánh giá của phản biện

Bài nhận xét

800

800

550

400







  • Nhận xét đánh giá của uỷ viên

Bài nhận xét

500

500

350

250







b. Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/ nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 5 chuyên gia/đề tài, dự án)

Báo cáo

800

800

550

400







c. Họp tổ chuyên gia (nếu có)

Đề tài, dự án



















  • Tổ trưởng




200

200

150

100







  • Thành viên




150

150

100

80







  • Đại biểu được mời tham dự




70

70

70

50







d. Họp hội đồng nghiệm thu

Đề tài, dự án



















  • Chủ tịch Hội đồng




200

200

150

100







  • Thành viên, thư ký khoa học




150

150

100

80







  • Thư ký hành chính




100

100

70

50







  • Đại biểu được mời tham dự




70

70

70

50




10

Hội thảo khoa học






















  • Người chủ trì hội thảo

Người/

buổi


200

200







  • Đại biểu tham dự

Người/

buổi


70

70







  • Người báo cáo tham luận

Người/

bài


500

500







  • Thư ký hội thảo

Người/

buổi


 100

 100




11

Thù lao chủ nhiệm đề tài/Dự án

Tháng

1.000

1.000

700

500




12

Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức đo chủ nhiệm đề tài quyết định)

Đề tài, dự án/năm

15.000

15.000

12.000

8.000




 

 

 

 




 











KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

(Đã ký)
Huỳnh Thành Đạt




tải về 245.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương