Ảnh
4x6
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: Nguyễn Phú Chiến
|
2. Năm sinh: 1974 3. Nam/ Nữ: Nam
|
4. Nơi sinh: Bắc Ninh 5. Nguyên quán: Bắc Ninh
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Phường (Xã): Láng Thượng
Quận (Huyện): Đống Đa
Thành phố (Tỉnh): Hà Nội
Điện thoại: NR (04) 6287 2659 Mobile 0982180474 Fax:....................................................
Email: chiennp@flss.edu.vn
|
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ X
Năm bảo vệ: 2003
Nơi bảo vệ: Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản (JAIST)
Ngành: Khoa học Thông tin (Information Science): Chuyên ngành. Xử lý tiếng nói
7.2. TSKH
Năm bảo vệ:......................................................................................................................................
Nơi bảo vệ :.......................................................................................................................................
Ngành:..............................................................................................................................................
Chuyên ngành...................................................................................................................................
|
8. Chức danh khoa học:
8.1. Phó giáo sư Năm phong :..................... Nơi phong :................................................
8.2. Giáo Sư Năm phong :..................... Nơi phong :................................................
|
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: Phó Hiệu trưởng trường THPT
Chuyên Ngoại ngữ thuộc Trường ĐH Ngoại ngữ
|
11. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHN
Địa chỉ Cơ quan: Đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (04) 7547874 / (04) 7547269 / (04) 7547988 (máy lẻ: 211) Fax: 37548057
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | 12. Quá trình đào tạo | Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
ĐHSP Hà Nội
|
Toán – Tin
|
1994
|
Thạc sĩ
|
ĐHKH Tự nhiên
|
Công nghệ Thông tin
|
2000
|
Tiến sĩ
|
Viện Khoa học Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản
|
Khoa học Thông tin (xử lý tiếng nói)
|
2003
|
Nghiên cứu viên sau tiến sĩ
|
Trường Đại học Tổng hợp Osaka, Nhật Bản
|
Trí tuệ nhân tạo (khai phá dữ liệu và học tự động)
|
2003-2006
|
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
|
Văn bằng
|
Tên khoá đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Trình độ ngoại ngữ
|
TT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ A
|
Trình độ B
|
Trình độ C
|
Chứng chỉ quốc tế
|
1
|
Tiếng Anh
|
|
|
Trên C
|
Đã có 6 năm học và làm việc ở nước ngoài bằng tiếng Anh, viết luận án và các bài báo bằng tiếng Anh
|
2
|
Tiếng Nhật
|
|
|
|
Không có chứng chỉ, sống và làm việc ở Nhật 6 năm
|
3
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
Không có chứng chỉ, học tiếng Nga ở Trung học và Đại học
|
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN | 15. Quá trình công tác | Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác |
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
1994-2000
|
Giáo viên
|
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ - trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội
|
Đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
2000-2003
|
Nghiên cứu sinh tiến sĩ
|
Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản
|
Ishikawa, Nhật Bản
|
2003-2006
|
Nghiên cứu viên sau tiến sĩ
|
Trường Đại học Tổng hợp Osaka, Nhật Bản
|
Osaka, Nhật Bản
|
2006-nay
|
Giáo viên, Tổ trưởng, Phó Hiệu trưởng
|
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ-Trường Đại học Ngoại ngữ-ĐHQG Hà Nội
|
Đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1. Sách giáo trình
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2. Sách chuyên khảo
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Mining Graph Data (chương 9)
|
Đồng tác giả
|
John Wiley and Sons, Mỹ
|
2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3. Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 7 (+2 đang gửi đăng)
16.3.2. Số bài đăng trên các tạp chí trong nước: 0
13.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học quốc tế: 29
16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 0
16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:
TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Số tác giả
|
Tên tạp chí, kỷ yếu
|
Tập
|
Số
|
Trang
|
Năm
công bố
|
1
|
Limited Error Based Event Localizing Temporal Decomposition and Its Application to Variable Rate Speech Coding
|
3
|
Speech Communication, Elsevier Science
|
49
|
4
|
292-304
|
2007
|
2
|
Spectral Stability Based Event Localizing Temporal Decomposition
|
3
|
Computer Speech and Language, Elsevier Science
|
15
|
4
|
381-401
|
2001
|
3
|
Modified Restricted Temporal Decomposition and Its Application to Low Rate Speech Coding
|
3
|
IEICE Transactions on Information and Systems
|
E86-D
|
3
|
397-405
|
2003
|
4
|
Cl-GBI: A Novel Approach for Extracting Typical Patterns from Graph-Structured Data
|
4
|
Lecture Notes in Computer Science Springer
|
3518
|
|
639-649
|
2005
|
5
|
Using a Hash-based Method for Apriori-based Graph Mining
|
4
|
Lecture Notes in Computer Science Springer
|
3202
|
|
349-361
|
2004
|
6
|
Constructing Decision Trees for Graph-Structured Data by Chunkingless Graph-Based Induction
|
5
|
Lecture Notes in Computer Science Springer
|
3918
|
|
390-399
|
2006
|
7
|
Extracting Discriminative Patterns from Graph Structured Data using Constrained Search
|
5
|
Lecture Notes in Computer Science Springer
|
4303
|
|
64-74
|
2006
|
|
17. Các báo cáo khoa học đã được trình bày trong các hội nghị khoa học:
Referred International Conference Papers
T.B. Ho, T.T. Nguyen, P.C. Nguyen, and C.M. Luong, “Towards a Practical Framework for Vietnamese Natural Language Processing,” Proceedings of the Vietnam-Japan Symposium on Fuzzy Systems and Applications, Hanoi, Vietnam, pp. 297-304, Dec. 2001.
P.C. Nguyen and M. Akagi, “Improvement of the Restricted Temporal Decomposition Method for Line Spectral Frequency Parameters,” Proceedings of the 27th IEEE International Conference on Acoustics, Speech, and Signal Processing (ICASSP 2002), Orlando, Florida, USA, pp. 265-268, May 2002.
P.C. Nguyen and M. Akagi, “Limited Error Based Event Localizing Temporal Decomposition,” Proceedings of the 11th European Signal Processing Conference (EUSIPCO 2002), Toulouse, France, pp. 239-242, Sep. 2002.
P.C. Nguyen, T. Ochi, and M. Akagi, “Coding Speech at Very Low Rates Using STRAIGHT and Temporal Decomposition,” Proceedings of the 7th International Conference on Spoken Language Processing (ICSLP 2002), Denver, Colorado, USA, pp. 1849-1852, Sep. 2002.
P.C. Nguyen and M. Akagi, “Variable-rate Speech Coding Using STRAIGHT and Temporal Decomposition,” Proceedings of the 2002 IEEE Speech Coding Workshop (SCW 2002), Tsukuba, Japan, pp. 26-28, Oct. 2002.
P.C. Nguyen and M. Akagi, “Efficient Coding of Speech Excitation Parameters by Temporal Decomposition,” Proceedings of the 9th Australian International Conference on Speech Science and Technology (SST 2002), Melbourne, Australia, Dec. 2002.
P.C. Nguyen, M. Akagi, and T.B. Ho, “Temporal Decomposition: A Promising Approach to VQ-Based Speaker Identification,” Proceedings of the 28th IEEE International Conference on Acoustics, Speech, and Signal Processing (ICASSP 2003), Hong Kong, pp.184-187, Apr. 2003.
P.C. Nguyen, M. Akagi, and T.B. Ho, “Temporal Decomposition: A Promising Approach to VQ-Based Speaker Identification,” Proceedings of the 4th IEEE International Conference on Multimedia and Expo (ICME 2003), Baltimore, Maryland, USA, pp. 617-620, July 2003.
P.C. Nguyen and M. Akagi, “Efficient Quantization of Speech Excitation Parameters by Temporal Decomposition,” Proceedings of the 8th European Conference on Speech Communication and Technology (Eurospeech 2003), Geneva, Switzerland, pp. 449-452, Sep. 2003.
M. Akagi and P.C. Nguyen, “Temporal Decomposition of Speech and Its Application to Speech Coding and Modification,” Proceedings of the Special Workshop in Maui (SWIM): Lectures by Masters in Speech Processing, Hawaii, USA, Jan. 2004.
M. Akagi, P.C. Nguyen, T. Saitou, N. Tsuji, and M. Unoki, “ Temporal Decomposition of Speech and Its Application to Speech Coding and Modification,” Proceedings of the Second International Conference on Knowledge Economy and Development of Science and Technology (KEST-2004), Beijing, China, Sep. 2004.
P.C. Nguyen, T. Washio, K. Ohara, and H. Motoda, “Using a Hash-based Method for Apriori-based Graph Mining,” Proceedings of the 8th European Conference on Principles and Practice of Knowledge Discovery in Databases (PKDD 2004), Pisa, Italy, Sep. 2004, Lecture Notes in Computer Science 3202 Springer, pp. 349-361 (regular paper, acceptance ratio =14.46%).
A. Mogi, P.C. Nguyen, K. Ohara, H. Motoda and T. Washio, “DT-ClGBI: Analysis of Hepatitis Dataset by Using Cl-GBI, ” Proceedings of the Joint Workshop of Vietnamese Society of AI, SIGKBS-JSAI, ICS-IPSJ and IEICE-SIGAI on Active Mining, Hanoi, Vietnam, Dec. 2004, pp.43-48.
P.C. Nguyen, K. Ohara, H. Motoda and T. Washio, "Cl-GBI: A Novel Strategy to Extract Typical Patterns from Graph Data," Proceedings of the Joint Workshop of Vietnamese Society of AI, SIGKBS-JSAI, ICS-IPSJ and IEICE-SIGAI on Active Mining, Hanoi, Vietnam, Dec. 2004, pp.105-110.
P.C. Nguyen, K. Ohara, H. Motoda, and T. Washio, “Cl-GBI: A Novel Approach for Extracting Typical Patterns from Graph-Structured Data,” Proceedings of the 9th Pacific-Asia Conference on Knowledge Discovery and Data Mining (PAKDD 2005), Hanoi, Vietnam, May 2005, Lecture Notes in Computer Science 3518 Springer, pp. 639-649 (regular paper, acceptance ratio = 14.98%).
P.C. Nguyen, K. Ohara, A. Mogi, H. Motoda, and T. Washio, “Decision Tree Construction by Chunkingless Graph-Based Induction for Graph-Structured Data,” Proceedings of the IEEE Workshop on Mining Complex Data (in conjunction with ICDM-05), Houston, Texas, USA, pp. 65 – pp. 72, Nov. 2005.
P.C. Nguyen, K. Ohara, A. Mogi, H. Motoda, and T. Washio, “Constructing Decision Trees for Graph-Structured Data by Chunkingless Graph-Based Induction,” Proceedings of the 10th Pacific-Asia Conference on Knowledge Discovery and Data Mining (PAKDD 2006), Singapore, April 2006, Lecture Notes in Computer Science 3918 Springer, pp. 390-399 (regular paper, acceptance ratio = 13.4%).
K. Takabayashi, P.C. Nguyen, K. Ohara, H. Motoda and T. Washio, "Extracting Discriminative Patterns from Graph Structured Data using Constrained Search," Proceedings of the 2006 Pacific Rim Knowledge Acquisition Workshop (PKAW 2006) , Workshop held in conjunction with the 9th Pacific Rim International Conference on Artificial Intelligence (PRICAI 2006), Guilin, China, pp.62-72, Aug. 2006. Revised Selected Papers. Lecture Notes in Computer Science 4303 Springer 2006, pp. 64-74 (regular paper).
K. Takabayashi, P.C. Nguyen, K. Ohara, H. Motoda and T. Washio, "Mining Discriminative Patterns from Graph Structured Data with Constrained Search," Proceedings of Mining and Learning with Graphs (MLG 2006), Workshop held in conjunction with the 17th European Conference on Machine Learning and the 10th European Conference on Principles and Practice of Knowledge Discovery in Databases (ECML/PKDD 2006), Berlin, Germany, pp. 205-212, Sept. 2006.
Japanese Conference Papers
高林 健登,Phu Chien Nguyen, 大原 剛三,元田 浩,鷲尾 隆:グラフ構造データからの特徴的なパターン抽出における制約に基づく探索制御,2006年度人工知能学会全国大会(第20回)論文集,1A2-4(2006-06).
茂木 明,Nguyen Phu Chien,大原 剛三,元田 浩,鷲尾 隆:DT-ClGBI 法による肝炎データの解析,2005年度人工知能学会全国大会(第19回)論文集,2F3-02(2005-06).
高林 健登,Nguyen Phu Chien,大原 剛三,元田 浩,鷲尾 隆:グラフ構造データからの特徴的なパターン抽出における探索の効率化,2005年度人工知能学会全国大会(第19回)論文集,2F3-01(2005-06).
Phu Chien Nguyen, Kouzou Ohara, Hiroshi Motoda and Takashi Washio: "Extracting Typical Patterns from Graph Data by Chunkingless Graph-Based Induction", 人工知能学会研究会資料, SIG-KBS-A405, pp.13--18 (2005-03).
茂木 明, Phu Chien Nguyen, 大原 剛三, 元田 浩, 鷲尾 隆:DT-ClGBI法による肝炎データからの知識発見,人工知能学会研究会資料,SIG-KBS-A405, pp.19--25 (2005-03).
P.C. Nguyen and M. Akagi, “On the application of temporal decomposition to VQbased speaker identi_cation," Proceedings of the Autumn Meeting of the Acoustical Society of Japan, Tokyo, Japan, pp. 117-118, March 2003.
P.C. Nguyen and M. Akagi, “Variable-rate speech coding based on STRAIGHT using temporal decomposition," Proceedings of the Autumn Meeting of the Acoustical Society of Japan, Akita, Japan, pp. 231-232, September 2002.
P.C. Nguyen and M. Akagi, “Limited error based event localizing temporal decomposition," Proceedings of the Spring Meeting of the Acoustical Society of Japan, Kanagawa, Japan, pp. 325-326, March 2002.
越智崇夫,Nguyen Phu Chien,赤木正人,”Temporal Decomposition を用いたSTRAIGHT 用低ビットレート音声符号化,” 音響学会春季講演論文集, 3-10-24, pp.349-350, (2002-03).
P.C. Nguyen and M. Akagi, “Improvement of the restricted temporal decomposition method for LSF parameters," Proceedings of the 2001 Autumn Meeting of the Acoustical Society of Japan, Oita, Japan, pp. 267-268, October 2001.
|
18. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì và nghiệm thu:
|
19. Quá trình tham gia đào tạo SĐH
19.1. Số lượng NCS đang hướng dẫn:
|
19.2. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
19.3. Số lượng thạc sĩ đang đào tạo:
19.4. Thông tin chi tiết:
Những luận văn THẠC SĨ đã hướng dẫn thành công:
Những luận án TIẾN SĨ đã hướng dẫn thành công
Những luận án TIẾN SĨ đang hướng dẫn:
|
19. Quá trình tham gia đào tạo SĐH
19.1. Số lượng NCS đang hướng dẫn:
|
19.2. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
19.3. Số lượng thạc sĩ đang đào tạo:
19.4. Thông tin chi tiết:
Những luận văn THẠC SĨ đã hướng dẫn thành công:
Những luận án TIẾN SĨ đã hướng dẫn thành công
Những luận án TIẾN SĨ đang hướng dẫn:
|
20. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
- Program Committee Member, the 16th European Conference on Machine Learning (ECML 2005), Porto, Portugal, 2005 (thành viên của Ban chương trình, Hội nghị châu Âu lần thứ 16 về học tự động tại Porto, Bồ Đào Nha năm 2005)
- Non-PC Reviewer for PAKDD-2004, ECAI-2004, ECML-2004, PKDD-2004, ICDM-2004, DS-2004, IJCAI-2005, KDD-2005, PAKDD-2005, ICDM-2005, PAKDD 2006 (người chấm bài không ở trong ban chương trình của các hội nghị quốc tế hàng đầu thế giới trong ngành trí tuệ nhân tạo).
|
XÁC NHẬN CỦA
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Hà Nội, ngày 4 tháng 3 năm 2011
NGƯỜI KHAI
(Họ tên và chữ ký)
Nguyễn Phú Chiến
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |