ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH: KHẢO CỔ HỌC
MÃ SỐ: 62 22 60 01
NGÀNH: LỊCH SỬ
PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo
1.1. Tên chuyên ngành:
+ Tiếng Việt: Khảo cổ học
+ Tiếng Anh: Archaeology
1.2. Mã số chuyên ngành: 62 22 60 01
1. Tên ngành:
+ Tiếng Việt: Lịch sử
+ Tiếng Anh: History
1.4. Bậc đào tạo: Tiến sĩ
1.5. Tên văn bằng:
+ Tiếng Việt: Tiến sĩ Khảo cổ học
+ Tiếng Anh: PhD. in History
1.6. Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
2. Đối tượng dự thi và các môn thi tuyển
2.1. Đối tượng được đăng kí dự thi:
a. Điều kiện văn bằng:
Theo Quyết định số 02/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 29 tháng 01 năm 2001 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về "Quy chế tuyển sinh sau đại học" và Quyết định số 15/ĐT ngày 09 tháng 02 năm 2004 của Đại học Quốc gia Hà Nội về "Quy chế đào tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội", những đối tượng có văn bằng sau đây được dự tuyển:
+ Người có bằng Thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp hoặc gần chuyên ngành đăng ký dự thi (chuyên ngành phù hợp là chuyên ngành có chương trình đào tạo khác nhau không quá 20% cả về nội dung và khối lượng; chuyên ngành gần là chuyên ngành có chương trình đào tạo khác nhau từ 20-30%, trong trường hợp này phải học bổ túc kiến thức để có trình độ tương đương với chuyên ngành dự thi).
+ Người có bằng Thạc sĩ chuyên ngành khác và có bằng tốt nghiệp Đại học chính qui ngành đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành Lịch sử, đã có ít nhất một bài báo công bố trên tạp chí khoa học.
+ Người có bằng tốt nghiệp Đại học hệ chính qui ngành Lịch sử loại Giỏi trở lên và có ít nhất một bài báo công bố trên tạp chí khoa học.
+ Người có bằng tốt nghiệp Đại học hệ chính qui ngành Lịch sử loại Khá và có ít nhất hai bài báo công bố trên tạp chí khoa học. Nội dung bài báo phải phù hợp với chuyên ngành dự thi.
b. Điều kiện thâm niên công tác:
Người dự thi phải có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp Đại học đến ngày nhập học), trừ trường hợp được chuyển tiếp sinh
2.2. Các môn thi tuyển sinh
2.2.1. Đối với người chưa có bằng thạc sĩ:
a. Môn cơ bản: Triết học Mác-Lênin
b. Môn cơ sở: Khảo cổ học
c. Môn Ngoại ngữ: trình độ B, chọn thi 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Đức, Nga, Pháp, Trung Quốc
d. Mụn chuyên ngành: Khảo cổ học
e. Bảo vệ đề cương nghiên cứu
2.2.2. Đối với người có bằng thạc sĩ:
a. Mụn Ngoại ngữ: trình độ C, chọn thi 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Đức, Nga, Pháp, Trung Quốc
b. Môn chuyên ngành: Khảo cổ học
c. Bảo vệ đề cương nghiên cứu
PHẦN II: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Về kiến thức:
Cung cấp những kiến thức về Khảo cổ học ở trình độ cao và chuyên sâu đồng thời bổ sung một số kiến thức về lịch sử, văn hóa, xã hội... liên quan đến Khảo cổ học. Những kiến thức này sẽ giúp Nghiên cứu sinh đi sâu vào chuyên ngành hẹp, nắm vững các hướng nghiên cứu và các vấn đề khoa học thuộc Khảo cổ học.
1.2. Về kỹ năng:
Cung cấp phương pháp xử lý các vấn đề về Khảo cổ học, các kỹ năng thực hành trên cơ sở hệ thống lý luận cơ bản và hiện đại, làm cho Nghiên cứu sinh nắm vững các thao tác nghiệp vụ và có khả năng thích ứng với các công việc liên quan đến những vấn đề khác nhau thuộc khối khoa học xã hội và nhân văn.
1.3. Về năng lực:
Nghiên cứu sinh lịch sử được đào tạo theo khung chương trình này sẽ trở thành những chuyên gia sử học có trình độ cao về lý thuyết và thực hành, hiểu biết sâu sắc chuyên ngành Khảo cổ học. Có năng lực sáng tạo, độc lập nghiên cứu, phát hiện và giải quyết được các vấn đề trong khoa học lịch sử.
Nghiên cứu sinh tốt nghiệp chuyên ngành Khảo cổ học có thể làm công tác nghiên cứu, giảng dạy lịch sử tại các viện nghiên cứu, các trường đại học hoặc các công việc có liên quan đến kiến thức lịch sử.
1.4. Về nghiên cứu:
Nghiên cứu sinh có thể tham gia nghiên cứu khoa học theo những hướng chủ yếu sau đây:
1. Các truyền thống công cụ cuội ở Việt Nam
2. Sự phân kì các thời đại khảo cổ ở Việt Nam.
3. Các giai đoạn phát triển của thời đại đồng thau ở lưu vực sông Hồng.
4. Các giai đoạn phát triển của thời đại đồng thau ở lưu vực sông Mã.
5. Thời đại kim khí ở lưu vực sông Đồng Nai.
6. Công cụ và vũ khí bằng đồng và sắt trong văn hoá Đông Sơn ở Việt Nam.
7. Các thương cảng cổ ở Đại Việt.
8. Thành cổ Việt Nam.
9. Đình chùa Việt Nam.
10. Kiến trúc và điêu khắc cổ Việt Nam.
11. Sự xuất hiện của các nền kinh tế sản xuất đầu tiên ở Việt Nam.
12. Các trung tâm sản xuất gốm sứ cổ ở châu thổ Sông Hồng.
13. Các loại hình mộ cổ thời Đại Việt.
14. Các nghề thủ công thời tiền sơ sử Việt Nam.
2. Nội dung đào tạo
2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trỡnh đào tạo:
2.1.1. Đối với NCS đã có bằng thạc sĩ lịch sử
+ Ngoại ngữ nâng cao và chuyên ngành: 4 tín chỉ
+ Khối kiến thức chuyên đề Tiến sĩ: 6 tín chỉ
+ Luận án (theo qui định của Quy chế đào tạo sau đại học của Đại học Quốc gia Hà Nội).
2.1.2. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ lịch sử
Tổng số tín chỉ phải tích lũy là 57 tín chỉ, trong đó bao gồm:
+ Khối kiến thức theo chương trình thạc sĩ Khảo cổ học: 47 tín chỉ
+ Ngoại ngữ nâng cao và chuyên ngành: 4 tín chỉ
+ Khối kiến thức chuyên đề Tiến sĩ: 6 tín chỉ
+ Luận án (theo qui định của Quy chế đào tạo sau đại học của Đại học Quốc gia Hà Nội).
2.2. Khung chương trình
TT
|
MÃ MÔN HỌC
|
TÊN MÔN HỌC
|
SỐ TÍN CHỈ
|
SỐ GIỜ
TÍN CHỈ:
TS(LL/ThH/TH)
|
SỐ TIẾT HOC:
TS(LL/ThH/TH)
|
MÃ SỐ CÁC MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (theo chương trỡnh đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Khảo cổ học)
|
11
|
|
|
|
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (theo chương trỡnh đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Khảo cổ học)
|
24
|
|
|
|
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYấN NGÀNH (theo chương trỡnh đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Khảo cổ học)
|
12
|
|
|
| IV. NGOẠI NGỮ CHUYấN NGÀNH VÀ NÂNG CAO (theo qui định của Khoa Sau đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội) |
4
|
|
|
|
V. CÁC CHUYấN ĐỀ TIẾN SĨ
|
6/18
|
|
|
|
1
|
KC.CĐ 01
|
Văn hoá Hoà Bình ở Việt Nam và Đông Nam Á
Hoà Bình Culture in Vietnam and Southeast Asia
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
2
|
KC.CĐ 02
|
Thời đại kim khí ở lưu vực sông Hồng
The Metal Age in the Red RiverDelta
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
3
|
KC.CĐ 03
|
Thời đại kim khí ở lưu vực sông Mã
The Metal Age in the Mã RiverDelta
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
4
|
KC.CĐ 04
|
Thời đại kim khí ở Trung Bộ
The Metal Age in Central Vietnam
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
5
|
KC.CĐ 05
|
Thời đại kim khí ở Nam Bộ
The Metal Age in Southern Vietnam
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
6
|
KC.CĐ 06
|
Khảo cổ học 10 thế kỉ đầu Công nguyên
Archaeology of the First Ten Centuries C.E.
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
7
|
KC.CĐ 07
|
Một số vấn đề về khảo cổ học Đại Việt
Major Issues of Đại Việt Archaeology
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
8
|
KC.CĐ 08
|
Một số vấn đề về khảo cổ học Champa
Major Issues of Champa Archaeology
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
9
|
KC.CĐ 09
|
Lịch sử kiến trúc và nghệ thuật điêu khắc Việt Nam
History of Vietnamese Architecture and Sculpture.
|
2
|
30 (0/10/20)
|
90 (0/20/70)
|
|
VI. LUẬN ÁN (theo qui định của Khoa Sau đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
|
|
|
|
2.3. Đội ngũ cán bộ giảng dạy
TT
|
MÃ MÔN HỌC
|
TÊN MÔN HỌC
|
SỐ TÍN CHỈ
|
CÁN BỘ GIẢNG DẠY
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC DANH KHOA HỌC, HỌC VỊ
|
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
|
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
| -
|
KC.CĐ 01
|
Văn hoá Hoà Bình ở Việt Nam và Đông Nam Á
Hoà Bình Culture in Vietnam and Southeast Asia
|
2
|
Nguyễn Khắc Sử
Hán Văn Khẩn
|
TS
PGS. TS
|
Khảo cổ học
Khảo cổ học
|
Viện Khảo cổ học
ĐHKHXH&NV
| -
|
KC.CĐ 02
|
Thời đại kim khí ở lưu vực sông Hồng
The Metal Age in the Red RiverDelta
|
2
|
Hà Văn Phùng
Hán Văn Khẩn
|
TS
PGS. TS
|
Khảo cổ học
Khảo cổ học
|
Viện Khảo cổ học
ĐHKHXH&NV
| -
|
KC.CĐ 03
|
The Metal Age in the Mã RiverDelta
|
2
|
Lâm Thị Mỹ Dung
Phạm Minh Huyền
|
PGS. TS
PGS. TS
|
Khảo cổ học
Khảo cổ học
|
ĐHKHXH&NV
Viện Khảo cổ học
| -
|
KC.CĐ 04
|
Thời đại kim khí ở Trung Bộ
The Metal Age in Central Vietnam
|
2
|
Lâm Thị Mỹ Dung
Vũ Quốc Hiền
|
PGS. TS
TS
|
Khảo cổ học
Khảo cổ học
|
ĐHKHXH&NV
BTLS VN
| -
|
KC.CĐ 05
|
Thời đại kim khí ở Nam Bộ
The Metal Age in Southern Vietnam
|
2
|
Lâm Thị Mỹ Dung
Trịnh Sinh
|
PGS. TS
TS
|
Khảo cổ học
Khảo cổ học
|
ĐHKHXH&NV
Viện Khảo cổ học
| -
|
KC.CĐ 06
|
Khảo cổ học 10 thế kỉ đầu Công nguyên
Archaeology of the First Ten Centuries C.E.
|
2
|
Hán Văn Khẩn
|
PGS. TS
|
Khảo cổ học
|
ĐHKHXH&NV
| -
|
KC.CĐ 07
|
Một số vấn đề về khảo cổ học Đại Việt
Major Issues of Đại Việt Archaeology
|
2
|
Tống Trung Tín
Hán Văn Khẩn
|
PGS. TS
PGS. TS
|
Khảo cổ học
Khảo cổ học
|
ĐHKHXH&NV
Viện Khảo cổ học
| -
|
KC.CĐ 08
|
Một số vấn đề về khảo cổ học Champa
Major Issues of Champa Archaeology
|
2
|
Lâm Thị Mỹ Dung
Nguyễn Hồng Kiên
|
PGS. TS
TS
|
Khảo cổ học
Khảo cổ học
|
ĐHKHXH&NV
Viện Khảo cổ học
| -
|
KC.CĐ 09
|
Lịch sử kiến trúc và nghệ thuật điêu khắc Việt Nam
History of Vietnamese Architecture and Sculpture.
|
2
|
Hoàng Văn Khoán
|
PGS. TS
|
Khảo cổ học
|
ĐHKHXH&NV
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |