THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN NGỌC HOÁ
|
2. Năm sinh: 1976 3. Nam/ Nữ: Nam
|
4. Nơi sinh: Hà Trung, Thanh Hoá 5. Nguyên quán: Hà Trung, Thanh Hoá
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Phường (Xã) Số 20/A2, khu TT A23-BCA, Khương Đình,
Quận (Huyện) Thanh Xuân
Thành phố (Tỉnh) Hà Nội
Điện thoại: NR 5500020 Mobile 09.04.10.48.20 Fax:
Email: Hoa.Nguyen@vnu.edu.vn
|
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ
Năm bảo vệ: 01/2005
Nơi bảo vệ: Đại học Joseph-Fourier (Grenoble 1), Pháp
Ngành: Công nghệ Thông tin
7.2. TSKH
Năm bảo vệ:......................................................................................................................................
Nơi bảo vệ :.......................................................................................................................................
Ngành:..............................................................................................................................................
Chuyên ngành...................................................................................................................................
|
8. Chức danh khoa học:
8.1. Phó giáo sư Năm phong :..................... Nơi phong :................................................
8.2. Giáo Sư Năm phong :..................... Nơi phong :................................................
|
9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên 10. Chức vụ: Phó chủ nhiệm bộ môn
|
11. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà nội.
Phòng TN, Bộ môn (Trung tâm), Khoa: Bộ môn Các hệ thống thông tin, Khoa CNTT
Địa chỉ cơ quan: Nhà E3, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại:7547813 Fax: 7547460
Email: fotech@vnu.edu.vn
|
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN |
15. Quá trình công tác |
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác |
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
10/2002 – 06/2004
|
Thỉnh giảng
|
Đại học Pierre Mandès France
|
151, rue des Universités
38400 Saint-Martin d'Hères, France
|
10/2004 – 09/2005
|
Giảng viên hợp đồng
|
Đại học Tours
|
3 rue des Tanneurs
37041 Tours, France
|
11/2005 đến nay
|
Giảng viên
|
Đại học Công nghệ
|
E3, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà nội.
|
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1 Sách giáo trình
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
16.2 Sách chuyên khảo
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài:
16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 2
16.3.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế: 10
16.3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 2
16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:
|
TT
|
Tên bài báo
|
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Tên tạp chí công bố
|
Năm công bố
|
1
|
Vers une architecture générique de système de dialogue oral homme-machine
|
Tác giả
|
Proceeding of 10th international conference of Natural Language Processing TALN
|
2003
|
2
|
Generic manager for spoken dialogue systems
|
Đồng tác giả
(2)
|
Proceeding of 7th Workshop on the Semantics and Pragmatics of Dialogue DIABRUCK
|
2003
|
3
|
Gestion générique du système de dialogue oral homme-machine
|
Tác giả
|
Proceeding of 3th conference of Young Researcher on Speech - RJC
|
2003
|
4
|
Gestion de buts de dialogue
|
Đồng tác giả
(2)
|
Proceeding of 11th international conference of Natural Language Processing TALN
|
2004
|
5
|
Multisession management in spoken dialogue system
|
Đồng tác giả
(2)
|
Proceeding of The IX Ibero-American Conference on Artificial Intelligence (IBERAMIA)
|
2004
|
6
|
Mélina – Un agent conversationnel multisession
|
Tác giả
|
Proceeding of 4th international conference on « Recherche, Innovation & Vision du futur » RIVF
|
2005
|
7
|
Vers un dialogue collectif avec la machine
|
Đồng tác giả
(2)
|
Proceeding of 3th conference on Formal Methods of Interaction
|
2005
|
8
|
Traitement des incompréhensions et des malentendus dans un dialogue
|
Đồng tác giả
(2)
|
Proceeding of 13th international conference of Natural Language Processing TALN
|
2006
|
9
|
Xác thực sinh trắc học: Thực trạng và một số hướng pháp triển
|
Đồng tác giả
(3)
|
Hội thảo quốc gia về CNTT và truyền thông
|
2006
|
10
|
Phối hợp động trong hệ đa tác tử mô phỏng robot đá bóng
|
Đồng tác giả
(6)
|
Tạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội tháng , 2007
|
2007
|
11
|
Mutual Authentication for RFID tag-reader by using the elliptic curve cryptography
|
Đồng tác giả (3)
|
The IEEE International Conference on Computational Intelligence and Security, 12/2007, Harbin, China
|
2007
|
12
|
Goal Management for a Multisession Dialogue
|
Tác giả (1)
|
Proceeding of the International Symposium on Information Technology Convergence, ISITC 2007, IEEE - ISBN: 978-0-7695-3045-1, pp 301-305, Nov. 2007, Jeonju, Korea
|
2007
|
13
|
Hộ chiếu điện tử và mô hình đề xuất tại Việt Nam
|
Đồng tác giả (3)
|
Tạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội tháng 10/2007
|
2008
|
14
|
Mô hình xác thực hộ chiếu điện tử
|
Đồng tác giả (2)
|
Hội thảo Quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của CNTT, 06/2008, Huế
|
2008
|
15
|
Iris Recognition for biometric passport authentication
|
Tác giả (1)
|
Tạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội tháng 6/2009
|
2009
|
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
18. Sản phẩm KHCN:
18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:
18.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:
18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quản quản lý đề tài,
thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu)
|
Nghiên cứu công nghệ xác thực sinh trắc học và ứng dụng liên quan
|
06/2006 – 06/2007
|
Đại học Quốc gia Hà nội – Mã số đề tài QC.06.03
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật nhận dạng mống mắt trong xác thực sinh trắc học
|
06/2008 – 06/2009
|
Đại học Quốc gia Hà nội – Mã số đề tài QC.08.04
|
Chưa nghiệm thu
|
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quanquản lý đề tài, thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu)
|
Nghiên cứu, phát triển hệ thống lọc nội dung hỗ trợ quản lý và đảm bảo an toàn – an ninh thông tin trên mạng Internet
|
09/2006 – 09/2009
|
Bộ Khoa học và Công nghệ - Chương trình Công nghệ thông tin cấp Quốc gia
|
Chưa nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức, năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
21.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
21.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
21.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 3
21.4 Thông tin chi tiết:
|
Tên luận án của NCS
(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hưỡng dẫn
(chính hay phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên luận văn của các thạc sĩ (chỉ liệt kê những trường hợp đã hướng dẫn bảo vệ thành công)
|
|
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
Phân tích nguồn điện phát sinh điện tâm đồ
|
Hướng dẫn chính
|
Phạm Thị Mai Bảo, 2006-2008
|
Khoa CNTT, Trường ĐHCN, ĐHQG HN
|
Mô hình bảo mật hộ chiếu điện tử
|
Hướng dẫn chính
|
Phạm Tâm Long
2006-2008
|
Tổng cục V, Bộ Công an
|
Nhận dạng màng mống mắt trong xác thực sinh trắc học
|
Hướng dẫn chính
|
Nguyễn Thị Thuý Vân
2006-2008
|
Tập đoàn thép Việt Nam
|