Huyện cai lậy a. Giá ĐẤt nông nghiệP: Đất trồng cây hàng năm



tải về 30.81 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích30.81 Kb.
#26578
HUYỆN CAI LẬY
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Haïng ñaát

Khu vực 1

Khu vực 2

Haïng 1

45.000

39.000

Haïng 2

35.000

32.000

Haïng 3

26.000

24.000

Khu vực 1: Bắc Quốc lộ 1

Khu vực 2: Nam Quốc lộ 1



2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Haïng ñaát

Khu vực 1

Khu vực 2

Haïng 1

48.000

44.000

Haïng 2

40.000

35.000

Haïng 3

28.000

26.000

Khu vực 1: Nam Quốc lộ 1

Khu vực 2: Bắc Quốc lộ 1



B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

I. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ I:

1. Khu thị tứ Bình Phú : 1.000.000 đ/m2

2. Khu Thương mại Bà Tồn : 1.000.000 đ/m2

3. Khu vực dân cư Mỹ Quí : 1.000.000 đ/m2

4. Khu vực còn lại : 500.000 đ/m2

II. Đất ở tại mặt tiền tỉnh lộ:

1. Tỉnh lộ 868:

a) Đoạn bến phà Ngũ Hiệp – ngã tư Hưng Long : 450.000 đ/m2

b) Đoạn ngã tư Hưng Long – ranh Thị Trấn : 400.000 đ/m2

c) Trung tâm xã Tân Bình : 400.000 đ/m2

d) Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây : 450.000 đ/m2

e) Các đoạn còn lại : 350.000 đ/m2


  1. Tỉnh lộ 868 B:

a) Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp : 400.000 đ/m2

b) Đoạn còn lại : 300.000 đ/m2



  1. Tỉnh lộ 864:

a) Khu trung tâm xã Tam Bình : 400.000 đ/m2

b) Đoạn còn lại : 350.000 đ/m2



  1. Tỉnh lộ 865:

a) Khu trung tâm xã Thạnh Lộc : 400.000 đ/m2

b) Đoạn từ ranh Tân Phước – Chợ Gạo Phú Cường : 350.000 đ/m2

c) Đoạn còn lại : 300.000 đ/m2


  1. Tỉnh lộ 874 : 300.000 đ/m2

  2. Tỉnh lộ 874 B:

a) Khu trung tâm xã Nhị Quí : 300.000 đ/m2

b) Đoạn còn lại : 250.000 đ/m2



  1. Tỉnh lộ 875 : 800.000 đ/m2

III. Đất ở tại mặt tiền huyện lộ:

1. Đường huyện Phú An : 200.000 đ/m2

2. Đường Phú Nhuận – Nguyễn Văn Tiếp:

a) Khu chợ ngã năm : 250.000 đ/m2

b) Khu vực còn lại : 200.000 đ/m2

3. Đường Bình Phú – Bình Thạnh:

a) Đoạn QL1 – Trường Phan Việt Thống : 250.000 đ/m2

b) Khu vực còn lại : 180.000 đ/m2

4. Đường Giồng Tre : 200.000 đ/m2

5. Đường Thanh Hoà - Phú An : 180.000 đ/m2

6. Đường dây thép:

a) Đoạn ranh thị trấn – lộ Thanh niên Tân Hội : 200.000 đ/m2

b) Đoạn lộ Thanh niên xã Tân Hội – Tỉnh lộ 874 : 150.000 đ/m2

7. Đường Thanh niên - Nhị Mỹ : 200.000 đ/m2

8. Đường Ba Dừa:

a) Khu trung tâm xã : 250.000 đ/m2

b) Khu vực còn lại : 200.000 đ/m2

9. Đường Nhị Quí – Phú Quí : 180.000 đ/m2

10. Đường Thanh niên Long Khánh – Cẩm Sơn : 200.000 đ/m2

11. Đường Tân Hội – Mỹ Hạnh Đông:

a) Khu trung tâm xã Tân Hội : 250.000 đ/m2

b) Khu vực còn lại : 200.000 đ/m2

12. Đường Sông Cũ:

a) Khu thương mại Mỹ Hạnh Trung : 350.000 đ/m2

b) Khu vực còn lại : 200.000 đ/m2

13. Đường Mỹ Phước Tây : 200.000 đ/m2

14. Đường Long Tiên – Mỹ Long : 200.000 đ/m2

15. Đường ấp 1 Tân Bình : 180.000 đ/m2



IV. Đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn :

Bao gồm đường bê tông cốt thép, nhựa, đá đỏ có mặt đường từ 1,5m trở lên : 150.000 đ/m2



V. Đất ở tại nông thôn các khu vực còn lại : 75.000 đ/m2

C. GIÁ ÐẤT Ở TẠI ÐÔ THỊ:

1. Cặp Quốc lộ 1:

- Ranh Nhị Mỹ đến trụ sở chi nhánh điện : 1.800.000 đ/m2

- Từ trụ sở chi nhánh điện đến cầu Cai Lậy : 2.500.000 đ/m2

- Cầu Cai Lậy đến kênh 30/6 : 2.000.000 đ/m2

- Kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn : 1.000.000 đ/m2

2. Cặp đường 868:

- Ranh Long Khánh - cầu Mỹ Kiệm (phía Tây) : 1.500.000 đ/m2

- Ranh Long Khánh - cầu Mỹ Kiệm (phía Ðông) : 1.000.000 đ/m2

- Cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A : 2.000.000 đ/m2

- Quốc lộ 1A đến Cầu Sa Rài : 3.000.000 đ/m2

- Cầu Sa Rài – ranh Tân Bình : 1.800.000 đ/m2

3. Đường 30/4 (suốt tuyến) : 4.500.000 đ/m2

4. Đường Tứ Kiệt:

- Hồ Hải Nghĩa – Trường Mẫu giáo 3/2 : 2.000.000 đ/m2

- Trường Mẫu giáo 3/2 – đường 868 : 1.500.000 đ/m2

5. Đường Hồ Hải Nghĩa:

- Quốc lộ IA - cầu kênh rạch Ông Hiệu : 2.000.000 đ/m2

- Từ cầu kênh rạch Ông Hiệu - đường Tứ Kiệt : 2.500.000 đ/m2

- Từ đường Tứ Kiệt – Tỉnh lộ 868 : 2.000.000 đ/m2

6. Đường Thanh Tâm:

- Từ Thái Thị Kiểu - đường 868 : 3.500.000 đ/m2

- Từ đường 868 – Võ Việt Tân : 3.000.000 đ/m2

7. Đường Thái Thị Kiểu : 3.500.000 ñ/m2

8. Đường Đoàn Thị Nghiệp : 3.500.000 đ/m2

9. Đường Bến Cát:

- Từ đường 30/4 đến đường 868 : 3.000.000 đ/m2

- Từ đường 868 đến cầu Trường Tín : 2.500.000 đ/m2

- Từ cầu Trường Tín – ranh Nhị Mỹ : 500.000 đ/m2

10. Đường Võ Việt Tân : 2.500.000 đ/m2

11. Đường từ sân vận động - Trường Võ Việt Tân : 1.800.000 đ/m2

12. Đường Trương Văn Sanh + Nguyễn Chí Liêm : 3.500.000 đ/m2

13. Đường Nguyễn Văn Chấn : 2.000.000 đ/m2

14. Đường Phan Việt Thống : 2.000.000 đ/m2

15. Đoạn Quốc lộ 1 - Thanh Tâm (khu 4) : 1.100.000 đ/m2

16. Đường Từ Tin Lành - sông Ba Rài (khu 7) : 800.000 đ/m2

17. Đường huyện Thanh Hòa (đoạn thị trấn) : 800.000 đ/m2

18. Đường Bờ Ấp (khu 5) : 400.000 đ/m2

19. Đường Bờ Ấp (khu 6) : 500.000 đ/m2

20. Đường Đông Ba Rài (khu 6) : 300.000 đ/m2



21. Đường Tây Ba Rài (khu 7) : 350.000 đ/m2
Каталог: upload -> Images
Images -> 1. tcvn 2287-78. Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản
Images -> Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 11 và 11 tháng năm 2012
Images -> Nguồn tư liệu thư TỊch phưƠng tây với tiến trình lịch sử thăng long – HÀ NỘI
Images -> 1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam (sau đây gọi là chủ tàu) hoạt động thủy sản
Images -> BỘ VĂn hóA, thể thao và du lịch số: 1712 /bvhttdl-tcdl v/v tăng cường công tác đảm bảo an ninh, an toàn cho khách du lịch CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Images -> Cuộc vận động cách mạng Tháng Tám ở Hà Nội
Images -> Biên niên lịch sử Thăng Long Hà Nội
Images -> Phụ lục đính kèm thủ tục số 45 lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

tải về 30.81 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương