1. Giới thiệu: Tính cấp thiết; mục tiêu; ý nghĩa
1 điểm
|
Trình bày vấn đề không rõ ràng, không có chứng cứ thuyết phục dẫn đến nghiên cứu này
Không xác định được mục tiêu nghiên cứu
|
Trình bày vấn đề được vấn đề nghiên cứu tuy nhiên không có chứng cứ thuyết phục dẫn đến nghiên cứu này (dựa trên những công bố học thuật)
Xác định được mục tiêu nghiên cứu
|
Trình bày vấn đề được vấn đề nghiên cứu có chứng cứ thuyết phục dẫn đến nghiên cứu này (dựa trên những công bố học thuật <3 chứng cứ)
Xác định được mục tiêu nghiên cứu
|
Trình bày logic (tổng quát đến cụ thể), rõ ràng vấn đề nghiên cứu
Đầy đủ chứng cứ thuyết phục dẫn đến nghiên cứu này (dựa trên những công bố học thuật >3 chứng cứ)
Mục tiêu được cụ thể hóa ngắn gọn, rõ ràng
Xác định mục tiêu khoa học (dựa trên nền tảng của những nghiên cứu trước)
|
Điểm GV 1
|
0 - 0.4
|
0.5 – 0.6
|
0.7 – 0.8
|
0.9 – 1.0
|
Điểm GV 2
|
|
|
|
|
Điểm thống nhất
|
|
|
|
|
2. Tổng quan tài liệu: Mức độ tin cậy nguồn dữ liệu; cách thể hiện; liên kết/phản biện
1 điểm
|
Không đảm bảo số lượng tối thiểu (<6 bài báo khoa học);
Nguồn tin không tin cậy
|
Đảm bảo số lượng tối thiểu (6 bài báo khoa học)
Các chứng cứ liên quan chưa chặt chẽ lắm
|
Từ 6 đến 8 bài báo học thuật có liên quan (tối thiểu 4 bài báo học thuật bằng tiếng Anh trên cơ sở dữ liệu uy tín)
Liên quan hợp lý đến chủ đề nghiên cứu
|
Trên 8 bài báo học thuật dựa trên những database đáng tin cậy có phản biện (>4 bài trên Wiley; Elsevier; Springer, proquest…)
Nhất quán; liên quan chặt đến vấn đề nghiên cứu
Liên kết vấn đề hợp lý và chặt chẽ
Mới - cập nhật (ngoại trừ những chủ đề kinh điển)
|
Điểm GV 1
|
0 - 0.49
|
0.5 – 0.64
|
0.65 – 0.79
|
0.8 – 1.0
|
Điểm GV 2
|
|
|
|
|
Điểm thống nhất
|
|
|
|
|
3. Phương pháp: Dữ liệu; phương phương/công cụ
1.5 điểm
|
Không mô tả được dữ liệu và phương pháp không rõ ràng.
Không giải quyết được mục tiêu nghiên cứu
|
Mô tả được cách thức thu thập dữ liệu
Phương pháp sử dụng một phần giải quyết được mục tiêu
|
Mô tả chi tiết và chính xác cách thu thập dữ liệu
Xử lý dữ liệu phù hợp
phương pháp/công cụ thích hợp và cụ thể
Sử dụng thông kê mô tả
Giải quyết được mục tiêu
|
Mô tả chi tiết và chính xác cách thu thập dữ liệu
Biến quan tâm/đo lường như thế nào/xử lý dữ liệu phù hợp
phương pháp/công cụ thích hợp và cụ thể
Sử dụng được thống kê suy diễn hoặc kết hợp cả định lượng và định tính
Giải quyết được mục tiêu
|
Điểm GV 1
|
0 – 0.7
|
0.8 – 1.0
|
1.1 – 1.3
|
1.4 – 1.5
|
Điểm GV 2
|
|
|
|
|
Điểm thống nhất
|
|
|
|
|
4. Kết quả nghiên cứu: Nội dung; Bảng/Hình
3.5 điểm
|
Bảng/Hình không nhất quán và thô sơ
Công cụ thống kê không phù hợp
Không giải quyết được mục tiêu nghiên cứu
|
Trình bày nội dung tổng quát tuy tổ chức chưa rõ ràng
Bảng/Hình đôi khi còn chưa nhất quán
Giải quyết được một phần của mục tiêu nghiên cứu
|
Trình bày nội dung chi tiết
Tổ chức rõ ràng
Công cụ thống kê phù hợp; diễn giải/phân tích logic
Bảng/Hình nhất quán và ý nghĩa
Giải quyết được mục tiêu nghiên cứu
|
Trình bày nội dung chi tiết
Tổ chức rõ ràng
Công cụ thống kê phù hợp; diễn giải/phân tích logic
Bảng/Hình nhất quán và ý nghĩa
Sử dụng được thống kê suy diễn hoặc chuyên sâu phù hợp
Giải quyết được mục tiêu nghiên cứu
|
Điểm GV 1
|
0 – 1.7
|
1.8 - 2.3
|
2.4 – 2.9
|
3.0 – 3.5
|
Điểm GV 2
|
|
|
|
|
Điểm thống nhất
|
|
|
|
|
5. Kết luận: Kết luận; khuyến nghị: hướng mở rộng
1 điểm
|
Không kết luận được vấn đề nghiên cứu.
Những khuyến nghị không dựa trên nội dung nghiên cứu
|
Kết luận được vấn đề nghiên cứu.
Một vài khuyến nghị nằm ngoài nội dung nghiên cứu
|
Những phát hiện chính;
Những khuyến nghị có căn cứ
|
Những phát hiện chính;
Những khuyến nghị có căn cứ.
Hướng nghiên cứu mở rộng thích hợp (khuyến khích)
|
Điểm GV 1
|
0 - 0.49
|
0.5 – 0.64
|
0.65 – 0.79
|
0.8 – 1.0
|
Điểm GV 2
|
|
|
|
|
Điểm thống nhất
|
|
|
|
|
6. Format: Văn phong; lỗi chính tả
Canh lề; font; tính cân đối…
Văn phong học thuật: Trích dẫn; tài liệu tham khảo
1 điểm
|
Văn phong rời rạc, nhiều lỗi chính tả, không canh đều, không đúng kết cấu yêu cầu.
Quá nhiều lỗi trong ghi trích dẫn và tài liệu tham khảo
|
Văn phong còn một vài điểm rời rạc, có một số lỗi chính tả, một vài bảng còn để nguyên như kết xuất phần mềm.
Ghi trích dẫn và tài liệu tham khảo đảm bảo nhưng còn chỗ không đúng
|
Văn phong rõ ràng, không có lỗi chính tả, canh đều tuy còn một vài lỗi nhỏ.
Ghi trích dẫn và tài liệu tham khảo đôi khi chưa nhất quán
|
Văn phong rõ ràng, chính xác, không lỗi chính tả, tính cân đối hài hòa.
Ghi đúng trích dẫn và tài liệu đúng phong cách Harvard
|
Điểm GV 1
|
0 - 0.49
|
0.5 – 0.64
|
0.65 – 0.79
|
0.8 – 1.0
|
Điểm GV 2
|
|
|
|
|
Điểm thống nhất
|
|
|
|
|
7. Thuyết trình và phản biện
1 điểm
|
Slide trình bày không đáp ứng.
Phong cách thuyết trình thiếu thuyết phục và nhàm chán.
Không đảm bảo thời gian qui định
Trả lời không đúng nội dung
|
Slide trình bày còn một số lỗi như font chữ, nền, văn phong…
Phong cách thuyết trình đảm bảo nhưng thiếu không sinh động.
Đảm bảo nội dung nhưng có quá một phần thời gian qui định
Trả lời một phần yêu cầu nội dung
|
Slide trình bày rõ ràng
Phong cách thuyết trình thuyết phục
Đảm bảo nội dung và thời gian
Trả lời phần lớn nội dung và có tinh thần hợp tác
|
Có cách thuyết phục ngoài Slide
Văn phong và phong cách thuyết phục
Đảm bảo nội dung và thời gian
Trả lời có căn cứ toàn bộ nội dung được hỏi
|
Điểm GV 1
|
0 - 0.4
|
0.5 – 0.6
|
0.7– 0.8
|
0.9 – 1.0
|
Điểm GV 2
|
|
|
|
|
Điểm thống nhất
|
|
|
|
|
7. Liêm chính học thuật
|
Điều kiện tiên quyết khi chấm đến nội dung: Tỉ lệ tương đồng trên 30% bài viết sẽ không được chấp nhận
Thay đổi và ngụy tạo dữ liệu sẽ không được chấp nhận (Questionnaire, file nhập dữ liệu gốc – được đối chứng ngẫu nhiên)
|
TỔNG ĐIỂM
|
|