HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh quảng bình số: 89/2008/nq-hđnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.76 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích0.76 Mb.
#1625
  1   2   3   4   5   6

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Số: 89/2008/NQ-HĐND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đồng Hới, ngày 30 tháng 7 năm 2008

NGHỊ QUYẾT

Về việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010



HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1611/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,



QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010, như sau:

Đến năm 2010:



1. Đất nông nghiệp: 697.030,69 ha, tăng 4.970,62 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 33/2006/NQ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là quy hoạch năm 2006);

2. Đất phi nông nghiệp: 60.548,55 ha, tăng 7.689,69 ha so với quy hoạch năm 2006;

3. Đất chưa sử dụng: 48.947,43 ha, giảm 11.671,40 ha so với quy hoạch năm 2006.

(Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cụ thể có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục trình Chính phủ phê duyệt theo quy định; tổ chức thực hiện có hiệu quả, đúng pháp luật quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 đã được điều chỉnh theo các chỉ tiêu đề ra.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 12 thông qua.



Nơi nhận:

- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

- Chính phủ;

- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;

- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;

- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh;

- Các đại biểu HĐND tỉnh;

- Báo Quảng Bình, Đài PTTH Quảng Bình;

- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;

- Trung tâm Công báo tỉnh;



- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Lương Ngọc Bính


PHỤ LỤC

(Ban hành theo Nghị Quyết số 89/2008/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2008
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV)


I. Chỉ tiêu của các loại đất điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

CHỈ TIÊU



HT năm 2007

QH năm 2010

Tăng(+), giảm(-)
so HT


Diện tích
(ha)


Cơ cấu
(%)


Diện tích
(ha)


Cơ cấu
(%)


Diện tích
(ha)


Tỷ lệ
(%)


1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

806526,67

100,00

806526,67

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

684419,72

84,86

697030,69

86,42

12610,97

1,84

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

71255,86

8,83

69945,13

10,03

-1310,73

-1,84

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

55495,2

6,88

53378,53

76,31

-2116,67

-3,81

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

30855,16

3,83

30042,35

56,28

-812,81

-2,63

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

24330,85

 

23746,84

79,04

-584,01

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

LUK

6202,79

 

5973,99

25,16

-228,80

 

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

LUN

321,52

 

321,52

5,38

0,00

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

1534,6

0,19

1534,6

0,19

0,00

0,00

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23105,44

2,86

21801,58

3,13

-1303,86

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15760,66

1,95

16566,6

23,69

805,94

5,11

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

610388,09

75,68

623921,13

77,36

13533,04

2,22

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

288039,95

35,71

300394,94

43,10

12354,99

4,29

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

195704,59

 

195012,06

 

-692,53

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

51368,99

 

51344,29

 

-24,70

 

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sx

RSK

17290,7

 

21861,88

 

4571,18

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

23675,67

 

32176,71

 

8501,04

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

199743,24

24,77

200936,54

24,91

1193,30

0,60

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

150076,41

 

150569,35

 

492,94

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

15054,93

 

14306,82

 

-748,11

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH

RPK

28335,3

 

28341,3

 

6,00

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

6276,6

 

7719,07

 

1442,47

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

122604,9

15,20

122589,65

15,20

-15,25

-0,01

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

67303,7

 

67288,45

 

-15,25

 

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

52555,2

 

52555,2

 

0,00

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD

RDK

2746

 

2746

 

0,00

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

0

0,00

0,00

 

0,00

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2587,27

0,32

2975,93

0,37

388,66

15,02

1.4

Đất làm muối

LMU

63,14

0,01

63,14

0,01

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,36

0,02

125,36

0,18

0,00

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

49487,91

6,14

60548,55

7,51

11060,64

22,35

2.1

Đất ở

OTC

4945,76

0,61

5744,42

 

798,66

16,15

TT

CHỈ TIÊU



HT năm 2007

QH năm 2010

Tăng(+), giảm(-)
so HT


Diện tích
(ha)


Cơ cấu
(%)


Diện tích
(ha)


Cơ cấu
(%)


Diện tích
(ha)


Tỷ lệ
(%)


1

2

3

4

5

6

7

8

9

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4364,35

0,54

4886,7

 

522,35

11,97

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

581,41

0,07

857,72

 

Каталог: 3cms -> upload
upload -> CHƯƠng 1 khái quáT ĐẶC ĐIỂM ĐỊa lý TỰ nhiên và XÃ HỘi vị trí địa lý
upload -> Chương 1 khái quáT ĐẶC ĐIỂM ĐỊa lý TỰ nhiên vị trí địa lý
upload -> Thủ tục Giải quyết trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945
upload -> Quyết định ban hành Nội quy lao động (Mẫu số 02)
upload -> Ủy ban quốc gia vì SỰ tiến bộ CỦa phụ NỮ việt nam
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị

tải về 0.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương