HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình



tải về 1.42 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.42 Mb.
#72
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

*\6- Gia cố vai phải hạ lưu

 

 

200

Đào hỗn hợp sạn sỏi đá hộc (lớp 1)

1 m3

43,480

201

Đắp đất cấp phối bằng đầm cóc đạt độ chặt yêu cầu K=0.95 (đất cấp phối mua tại mỏ vận chuyển đến công trình)

1 m3

21,770

202

Đắp bao tải đất (đất tận dụng)

1 m3

13,730

203

Bê tông mái tràn; Vữa bê tông thương phẩm M250, đổ bằng cần cẩu

1 m3

47,410

204

Bê tông móng chiều rộng R<=250cm; Vữa bê tông tươi M250, đổ bằng cần cẩu

1 m3

6,450

205

Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, Vữa XM cát vàng M150

1 m3

40,330

206

Bê tông đá dăm lót móng, R >250cm; Vữa bê tông đá 4x6 M100, độ sụt 2x4

1 m3

16,540

207

Dăm sỏi lót

1 m3

10,750

208

Cát lót

1 m3

10,580

209

Bê tông mac thấp; Vữa bê tông đá 4x6 M100, độ sụt 2x4

1 m3

7,460

210

Đóng cọc tre có chiều dài cọc L=3.5m; Đất cấp I

1 cọc

17,000

211

Ván khuôn kim loại móng

1 m2

32,150

212

Ván khuôn kim loại mái tràn

1 m2

166,050

213

Ván khuôn gờ chắn bánh

1 m2

19,600

214

SXLD cốt thép móng; Đường kính cốt thép d<=10mm

Tấn

1,149

215

SXLD cốt thép móng; Đường kính cốt thép d<=18mm

Tấn

1,825

216

Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 3 lớp giấy - 4 lớp nhựa

1 m2

8,850

217

Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 114mm

1 m

27,000

218

Bê tông lan can, gờ chắn; Vữa bê tông đá 1x2 M200, độ sụt 2x4

1 m3

1,650

219

Làm khớp nối bằng tấm nhựa KN92 loại B300

1 m

6,880

 

*\7- Chỉnh trang lề đường Nguyễn Công Trứ hướng đi sang đập đá

 

 

 

+) Mặt đường làm mới

 

 

220

Rải thảm mặt đường BTNC 12,5; Chiều dày đã lèn ép=5cm

1 m2

62,790

221

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương Axit; Lượng nhũ tương 0.5kg/m2

1 m2

62,790

222

Rải thảm mặt đường BTNC 19; Chiều dày đã lèn ép=7cm

1 m2

72,190

223

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương Axit; Lượng nhựa 1.5kg/m2

1 m2

72,190

224

Cấp phối BTNC 19 (theo 22TCN 249-98 Bộ GTVT); Sản xuất BTNC 19 tại trạm trộn và vận chuyển đến công trình bằng ô tô

1 Tấn

11,998

225

Cấp phối BTNC 12,5 (theo 22TCN 249-98 Bộ GTVT); Sản xuất BTNC 12,5 tại trạm trộn và vận chuyển đến công trình bằng ô tô

1 Tấn

7,610

226

Làm móng lớp trên CPĐD Dmax=25cm; Đường làm mới

1 m3

10,830

227

Làm móng lớp dưới CPĐD Dmax=37.5cm; Đường làm mới

1 m3

12,990

228

Đắp nền đường bằng máy đạt độ chặt yêu cầu K=0.98 (đất cấp phối mua tại mỏ vận chuyển đến công trình)

1 m3

36,100

229

Đào khuôn đường; Vận chuyển đất trong pvi <=50m, Đất cấp I

1 m3

86,530

 

+) Mặt đường thay mặt đường nhựa cũ bị hư hỏng do thi công

 

 

230

Rải thảm mặt đường BTNC 12,5; Chiều dày đã lèn ép=5cm

1 m2

17,000

231

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương Axit; Lượng nhũ tương 0.5kg/m2

1 m2

17,000

232

Rải thảm mặt đường BTNC 19; Chiều dày đã lèn ép=7cm

1 m2

17,000

233

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương Axit; Lượng nhựa 1.5kg/m2

1 m2

17,000

234

Cấp phối BTNC 19 (theo 22TCN 249-98 Bộ GTVT); Sản xuất BTNC 19 tại trạm trộn và vận chuyển đến công trình bằng ô tô

1 Tấn

2,825

235

Cấp phối BTNC 12,5 (theo 22TCN 249-98 Bộ GTVT); Sản xuất BTNC 12,5 tại trạm trộn và vận chuyển đến công trình bằng ô tô

1 Tấn

2,060

236

Cắt đường nhựa dày <=7cm

1m

34,340

237

Cày xới mặt đường cũ; Mặt đường bê tông nhựa

1 m2

29,143

238

Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá

1 m2

17,000

 

+) Vỉa hè, bó vỉa, ô trồng cây

 

 

239

Sản xuất cấu kiện bó vĩa, rãnh vỉa bê tông; Vữa bê tông đá 1x2 M250, độ sụt 2x4

1 m3

2,980

240

Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm; Vữa bê tông sạn ngang M100, độ sụt 2x4

1 m3

1,290

241

Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn bó vĩa, rãnh vỉa

1 m2

49,970

242

Ván khuôn kim loại móng

1 m2

1,060

243

Lắp đặt bó vỉa

1 m

27,950

244

Lắp đặt rãnh vỉa

1 m

27,950

245

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện<=250 Kg

Cái

6,000

246

Vữa xi măng M100 dày 2cm

1 m2

3,060

 

*\8- Tổ chức an toàn giao thông

 

 

247

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang; Biển tam giác cạnh 70cm

Cái

9,000

248

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang; Biển chữ nhật

Cái

6,000

249

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang; Biển tròn

Cái

2,000

250

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang; Biển vuông

Cái

9,000

251

Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ biển báo; Loại trụ đỡ bằng sắt ống d60

1 Cái

11,000

252

Rào chắn, biển bảo công trường, có đèn cảnh báo ban đêm( đoạn dài 3m, cao 1.5m)

cái

3,000

253

Rào chắn công trình bằng tôn (đoạn dài 4m, cao 1.5m)

1 m2

120,000

254

Chóp nhựa phản quang

cái

10,000

255

Băng rào công trình

m

45,000

256

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang; Chiều dày lớp sơn 2mm

m2

225,980

 

*\9 Cơ khí khe phai :

 

 

257

Sản xuất khe phai (thép CT3 và thép không gỉ SUS 201)

1 tấn

0,379

258

Sản xuất cửa van phẳng bằng thép không gỉ SUS 201

1 tấn

1,050

259

Lắp đặt khe phai, cửa van phẳng

Tấn

1,428

260

Bu lông kín nước khe bên M14x45 SUS 201

bộ

180,000

261

Cao su kín nước khe bên 80x8

m

27,000

 

*\10 Hệ thống điện chiếu sáng

 

 

262

Đào hố móng cột nền đất cấp 3 (H<=1; S<5m3)

m3

10,714

263

Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa nền đất cấp 3

m3

15,040

264

Lấp cát rãnh cáp

m3

5,640

265

Lấp đất rãnh cáp, rãnh tiếp địa đạt k=0,95

m3

12,658

266

Đổ bê tông móng cột M200 (R<=250cm)

m3

7,456

267

Ván khuôn móng cột

m2

46,112

268

Luồn cáp cửa cột

đầu cáp

18,000

269

Rải Cáp ngầm hạ thế M4x10, Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - tương đương loại Cadisun; cấp nguồn đèn

m

356,240

270

Rải dây tiếp địa liên hoàn, cáp đồng trần M10 - tương đương loại Cadisun

m

356,240

271

Luồn dây lên đèn CVV-2x2.5

m

156,000

272

Cáp vặn xoắn LV-ABC-4x35

m

10,000

273

Ống nhựa xoắn D65/50

m

303,000

274

Khung móng M24x300x300x950

Bộ

8,000

275

Khung móng M24x300x300x750

Bộ

1,000

276

Đèn đường phố Sodium của Schreder (Châu Âu) loại Albany Maxi 250W, các phụ kiện tương đương:+ Tụ kích & tụ bù của Italia.+ Bóng của Slovakia.+ Chụp kính và thân đèn của Bỉ.+ Tăng phô của Tây Ban Nha

Bộ

11,000

277

Cột thép cao 9,5m loại 1 cần lắp trên đế gang cao 2,2m có khối lượng đế gang và chụp hình nụ sen có trang trí khối lượng 232kg:
+ Cột thép mạ kẽm nhúng nóng, sơn 2 lớp màu nâu.
+ Đường kính trụ thép D=175mm, dày 4mm.
+ Cần đèn dài 2,18m, dày 3mm.


m

7,000

278

Cột thép cao 9,5m loại 2 cần 90 độ lắp trên đế gang cao 2,2m có khối lượng đế gang và chụp hình nụ sen có trang trí khối lượng 232kg:
+ Cột thép mạ kẽm nhúng nóng, sơn 2 lớp màu nâu.
+ Đường kính trụ thép D=175mm, dày 4mm.
+ Cần đèn dài 2,18m, dày 3mm.


m

2,000

279

Bảng điện cột đèn cần đơn

Bộ

7,000

280

Bảng điện cột đèn cần kép

Bộ

2,000

281

Làm đầu cáp khô

đầu cáp

18,000

282

Lắp cửa cột đèn

Cửa

9,000

283

Tiếp địa lặp lại RC-4 (Cọc thép L63x63x6 mạ kẽm; Thép fi12 mạ kẽm; Thép dẹp mạ kẽm; Bích sắt mạ kẽm

Bộ

3,000

284

Tủ điều khiển chiếu sáng 2 chế độ -3 pha lắp bộ điều khiển giám sát chiếu sáng:
* Tủ điều khiển chiếu sáng 2 chế độ -3 pha lắp ráp hoàn chỉnh gồm: Vỏ tụ điện 2 ngăn kích thước 1200x600x350 dày 1,5mm (mạ điện phân + sơn dầu); 01 cái aptomat 3 pha 63A; 02 cái rơ le thời gian ngoại;;- 02 cái khởi động từ 65A; 09 cái aptomat 1 pha 40A; 04 cái cầu đấu dây 4 cực – 60A;;- Chuyển mạch vôn; 03 cái ti 150/5A; Ắc quy lưu điện (12V-2 AH, ắc quy khô); 0,2 kg đai thít inox; 02 cái khóa đai thít; Vật liệu phụ: Dây bọc các loại, đầu cốt, ray, bu long, băng keo,…
* Bộ thiết bị điều khiển và giám sát chiếu sáng từ trung tâm HPE, tương đương Model SLC100-GSM/GRS (Việt Nam). Có đặc điểm kỹ thuật và tính năng sử dụng: Số mốc thời gian đặt trước cho cài đặt chế độ đóng cắt cắt giảm là 05 mốc thời gian; Có màn hình LCD để quan sát trực tiếp loại LCD 240x128 điểm ảnh; Có phím bấm để đặt giờ trực tiếp; Có cổng kết nối máy tính và cổng kết nối mở rộng RS232; Module truyền thông GSM/GPRS, anten; Dãi tần kép 900 Mhz/1800Mhz; Công suất truyền: 2W/1W @900 Mhz/1800Mhz; điện áp làm việc: DV 6V-36V, dòng làm việc 100mA-140mA; Có lối vào sử dụng để nối ắc quy lưu trữ điện (khi mất điện tín hiệu truyền thông vãn hoạt động); Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu ngoài SD card 1GB; Giám sát dòng điện, điện áp, công suất: 03pha và giám sát tổng năng lượng tiêu thụ của trạm đèn; Thiết bị sử dụng 3TI đo dòng điện được lắp ngoài; Có cổng mở rộng truyền thông Mode bus (RS485); Có khả năng mở rộng và kết nối tương thích với bộ quản lý điều khiển & giám sát cho từng điểm sáng (dự phòng cho mở rộng quy mô quản lý vận hành đến từng điểm sáng sau này); Phầm mềm nhúng điều khiển & giám sát tủ điều khiển chiếu sáng kết nối với trung tâm điều khiển qua mạng truyền thông không dây (GSM/GPRS); Sử dụng dịch vụ truyền thông gói DCOM 3 G gói PC30.

Bộ

1,000

285

Kẹp răng hạ thế một bu lông KR35-95/25-95

Cái

4,000

286

Đánh số cột

Cột

9,000

Chương VI: YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Khi tính toán tiến độ thi công cần lưu ý các hạng mục ngầm dưới nước cần triển khai vào thời kỳ kiệt, hạng mục thi công cần chú ý thời đoạn thi công và biện pháp dẫn dòng trong thời gian trên để kịp thời thi công.

Tùy thuộc vào các hạng mục công việc cụ thể Nhà thầu phải lập tiến độ thực hiện thi công theo khả năng lực lượng thi công, nhân lực và máy móc thi công để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật tương ứng theo thời gian.

Lập sơ đồ tổ chức tiến độ thi công phù hợp yêu cầu trong Hồ sơ yêu cầu về thời gian hoàn thành công trình và phù hợp điều kiện thực tế (Thời tiết, ngày nghỉ, công đoạn thi công...), hợp lý theo công nghệ và phương án thi công đã diễn trình trên.

Biểu đồ tiến độ thực hiện lập theo sơ đồ nhà thầu chọn, nhưng phải có diễn biến khối lượng công việc, số lượng nhân công và thiết bị theo thời gian tính theo tuần.

Tổng thời gian thi công: 120 ngày.

Khởi công dự kiến: tháng 05/2015.

Hoàn thành dự kiến: tháng 09/2015.

Chương VII: YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT

* Yêu cầu chung:

- Nhà thầu xây dựng phải thực hiện và hoàn thành công trình theo các điều khoản trong hợp đồng, những yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ thi công cung cấp trong HSMT gói thầu số 02.

- Ngoài các quy định chủ yếu nêu trong Chương này, nhà thầu còn phải tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật thuộc Quy phạm hiện hành của Nhà nước có liên quan.



Каталог: UploadFiles -> DauThau
DauThau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
UploadFiles -> Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 6/6/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP
DauThau -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu tên gói thầu: 03: Toàn bộ Phần xây lắp của dự án
DauThau -> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ
DauThau -> HỒ SƠ MỜi thầu công trìNH: kiên cố HÓa kênh mưƠng htx1, htx2 XÃ thủy thanh
DauThau -> HỒ SƠ MỜi sơ tuyển tên gói thầu số 1: Thiết bị mn trong nhà. Tên dự toán : thiết bị phục vụ DẠy học mầm non
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP

tải về 1.42 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương