UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN
MẠNG LƯỚI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ, TRUNG TÂM DẠY NGHỀ THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
Hà Nội - 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN
MẠNG LƯỚI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ, TRUNG TÂM DẠY NGHỀ THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
CƠ QUAN TƯ VẤN
VIỆN NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC DẠY NGHỀ
VIỆN TRƯỞNG
|
CƠ QUAN LẬP QUY HOẠCH
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
GIÁM ĐỐC
|
PGS.TS Mạc Văn Tiến
|
Khuất Văn Thành
|
Hà Nội - 2013
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 9
SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG QUY HOẠCH, CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ XÂY DỰNG QUY HOẠCH 9
PHẦN THỨ NHẤT 15
1.3. Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lí dạy nghề 18
1.3.1. Đội ngũ giáo viên 18
1.3.1.1. Số lượng và chất lượng đội ngũ giáo viên 18
1.3.1.2. Về chính sách đối với giáo viên dạy nghề 20
1.3.2. Đội ngũ cán bộ quản lý dạy nghề 22
1.4. Công tác dạy nghề 22
1.4.1. Tuyển sinh đào tạo và cơ cấu dạy nghề 22
1.4.2. Nghề đào tạo 23
1.5. Một số mô hình liên kết dạy nghề có hiệu quả 25
1.5.1. Dạy nghề gắn với doanh nghiệp 25
1.5.2. Dạy nghề gắn với làng nghề và nghề gia truyền 27
1.6. Xã hội hoá công tác dạy nghề 30
1.7. Nguồn lực từ ngân sách nhà nước cho đào tạo nghề 31
1.8.3.Nguyên nhân 35
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ VÀ TRUNG TÂM DẠY NGHỀ THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 36
2.1.3. Đặc điểm về dân số và lao động của Hà Nội 38
2.1.4. Đặc điểm của lực lượng lao động Thành phố Hà Nội 39
2.1.5. Tình trạng việc làm 40
2.1.5.1. Phân theo nhóm ngành kinh tế 40
2.1.5.2. Phân theo loại hình kinh tế 41
2.1.5.3. Phân theo nhóm nghề nghiệp 41
2.2.Quy hoạch phát triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 45
2.2.2. Định hướng phát triển dạy nghề của Thành phố Hà Nội 50
2.2.3. Quan điểm 51
2.2.5.1. Mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề 53
2.2.5.2. Quy hoạch các trường CĐN, TCN, TTDN công lập thuộc các ngành, đoàn thể, quận, huyện và thị xã 54
2.2.5.3. Quy hoạch các trường CĐN, TCN, TTDN công lập thuộc Bộ/ngành quản lý đóng trên địa bàn thành phố 55
2.2.5.4. Quy hoạch các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề ngoài công lập 56
2.2.6. Quy hoạch theo không gian 57
2.2.7. Quy hoạch các Trường đạt chuẩn quốc tế, khu vực ASEAN, chất lượng cao, trường khu vực, trung tâm dạy nghề kiểu mẫu 63
2.2.8. Quy hoạch cơ cấu ngành nghề và cấp trình độ đào tạo 64
2.2.9. Quy hoạch cơ sở vật chất trang thiết bị 66
2.2.10. Quy hoạch đội ngũ giáo viên dạy nghề 66
2.2.11. Chương trình và giáo trình dạy nghề 68
2.2.12. Các dự án đầu tư 68
a. Giai đoạn 2013-2015 68
b. Giai đoạn 2016-2020 68
3.1.1. Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo, tuyên truyền, nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, doanh nghiệp và xã hội về học nghề và dạy nghề 70
3.1.2. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về dạy nghề 70
3.1.3. Xây dựng cơ chế, chính sách đẩy mạnh xã hội hóa phát triển mạng lưới dạy nghề 70
3.1.4. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về dạy nghề 70
3.2.1. Giải pháp về vốn 71
3.2.2. Đầu tư cơ sở vật chất 72
3.2.3. Phát triển chương trình 73
3.2.4. Phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý dạy nghề 74
3.2.6. Giải pháp về đất đai 77
3.3. Tổ chức thực hiện 81
3.3.1. Phân công nhiệm vụ. 81
3.3.2. Lộ trình thực hiện 83
DANH MỤC VIẾT TẮT
CC Chứng chỉ
CĐN Cao đẳng nghề
CL Công lập
CMKT Chuyên môn kỹ thuật
CNH-HĐH Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa
CNKT Công nhân kỹ thuật
CSDN Cơ sở dạy nghề
CTMTQG Chương trình mục tiêu quốc gia
ĐBSH Đồng bằng sông Hồng
ĐP Địa phương
DVVL Dịch vụ việc làm
GV Giáo viên
HĐKT Hoạt động kinh tế
LĐNT Lao động nông thôn
LĐTBXH Lao động - Thương binh và Xã hội
PTCS Phổ thông cơ sở
PTTH Phổ thông trung học
SCN Sơ cấp nghề
SPKT Sư phạm kỹ thuật
TCN Trung cấp nghề
THCN Trung học chuyên nghiệp
THCS Trung học cơ sở
TP Thành phố
TTDN Trung tâm dạy nghề
TW Trung ương
UBND Uỷ ban nhân dân
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
PHẦN MỞ ĐẦU 9
SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG QUY HOẠCH, CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ XÂY DỰNG QUY HOẠCH 9
PHẦN THỨ NHẤT 15
1.3. Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lí dạy nghề 18
1.3.1. Đội ngũ giáo viên 18
1.3.1.1. Số lượng và chất lượng đội ngũ giáo viên 18
1.3.1.2. Về chính sách đối với giáo viên dạy nghề 20
1.3.2. Đội ngũ cán bộ quản lý dạy nghề 22
1.4. Công tác dạy nghề 22
1.4.1. Tuyển sinh đào tạo và cơ cấu dạy nghề 22
1.4.2. Nghề đào tạo 23
1.5. Một số mô hình liên kết dạy nghề có hiệu quả 25
1.5.1. Dạy nghề gắn với doanh nghiệp 25
1.5.2. Dạy nghề gắn với làng nghề và nghề gia truyền 27
1.6. Xã hội hoá công tác dạy nghề 30
1.7. Nguồn lực từ ngân sách nhà nước cho đào tạo nghề 31
Bảng 1. Báo cáo tài chính dạy nghề năm 2012 31
1.8.3.Nguyên nhân 35
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ VÀ TRUNG TÂM DẠY NGHỀ THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 36
2.1.3. Đặc điểm về dân số và lao động của Hà Nội 38
2.1.4. Đặc điểm của lực lượng lao động Thành phố Hà Nội 39
2.1.5. Tình trạng việc làm 40
2.1.5.1. Phân theo nhóm ngành kinh tế 40
2.1.5.2. Phân theo loại hình kinh tế 41
2.1.5.3. Phân theo nhóm nghề nghiệp 41
2.2.Quy hoạch phát triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 45
Bảng 2. Dự báo dân số và lao động đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 45
Bảng 3. Lực lượng lao động chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 46
Bảng 4. Dự báo nhu cầu đào tạo nghề chia theo cấp độ đào tạo giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 47
Bảng 5. Dự báo nhu cầu đào tạo nghề chia theo ngành kinh tế và cấp độ đào tạo đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 47
2.2.2. Định hướng phát triển dạy nghề của Thành phố Hà Nội 50
2.2.3. Quan điểm 51
2.2.5.1. Mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề 53
Bảng 6. Số lượng trường Cao đẳng nghề, trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề quy hoạch đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 53
2.2.5.2. Quy hoạch các trường CĐN, TCN, TTDN công lập thuộc các ngành, đoàn thể, quận, huyện và thị xã 54
2.2.5.3. Quy hoạch các trường CĐN, TCN, TTDN công lập thuộc Bộ/ngành quản lý đóng trên địa bàn thành phố 55
2.2.5.4. Quy hoạch các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề ngoài công lập 56
2.2.6. Quy hoạch theo không gian 57
Bảng 7. Số lượng trường Cao đẳng nghề, trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 chia theo quận/huyện 58
2.2.7. Quy hoạch các Trường đạt chuẩn quốc tế, khu vực ASEAN, chất lượng cao, trường khu vực, trung tâm dạy nghề kiểu mẫu 63
2.2.8. Quy hoạch cơ cấu ngành nghề và cấp trình độ đào tạo 64
Bảng 8. Nhu cầu tuyển sinh học nghề theo cấp trình độ đào tạo và một số ngành nghề chính 64
2.2.9. Quy hoạch cơ sở vật chất trang thiết bị 66
2.2.10. Quy hoạch đội ngũ giáo viên dạy nghề 66
Bảng 9. Nhu cầu giáo viên cơ hữu phân theo cấp trình độ 66
2.2.11. Chương trình và giáo trình dạy nghề 68
2.2.12. Các dự án đầu tư 68
a. Giai đoạn 2013-2015 68
b. Giai đoạn 2016-2020 68
3.1.1. Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo, tuyên truyền, nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, doanh nghiệp và xã hội về học nghề và dạy nghề 70
3.1.2. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về dạy nghề 70
3.1.3. Xây dựng cơ chế, chính sách đẩy mạnh xã hội hóa phát triển mạng lưới dạy nghề 70
3.1.4. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về dạy nghề 70
3.2.1. Giải pháp về vốn 71
3.2.2. Đầu tư cơ sở vật chất 72
3.2.3. Phát triển chương trình 73
3.2.4. Phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý dạy nghề 74
3.2.6. Giải pháp về đất đai 77
Bảng 10. Diện tích đất tăng tối thiểu thêm hàng năm 79
Bảng 11. Danh sách các trường lập cơ sở 2 81
3.3. Tổ chức thực hiện 81
3.3.1. Phân công nhiệm vụ. 81
3.3.2. Lộ trình thực hiện 83
Phụ lục 1. Danh sách các dự án đến năm 2020 86
Phụ lục 2: Các trường có các ngành nghề đào tạo đạt tiêu chuẩn cấp độ quốc gia, khu vực và quốc tế 90
Phụ lục 3. Dự kiến nhu cầu vốn đầu tư cho dạy nghề 93
Phụ lục 4. Bảng phân bổ vốn đầu tư đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 93
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |