UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| TỈNH HÀ NAM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 995/QĐ-UBND
| Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xếp hạng các cơ sở giáo dục và đào tạo
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Nhân
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
Căn cứ Thông tư số 33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Lý Nhân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp hạng các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc Uỷ ban nhân dân huyện Lý Nhân như sau:
- Trường hạng I: 22 trường.
- Trường hạng II: 09 trường.
- Trường hạng III: 50 trường.
(Có danh sách cụ thể kèm theo).
Thời hạn xếp hạng 60 tháng kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lý Nhân, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| CHỦ TỊCH |
| Mai Tiến Dũng |
DANH SÁCH XẾP HẠNG CÁC CƠ SỞ GD - ĐT
TRỰC THUỘC UBND HUYỆN LÝ NHÂN
(Kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 của UBND tỉnh)
-
STT
|
Tên trường
|
Xếp hạng
|
Ghi chú
|
|
Khối mầm non
|
|
|
1
|
Mầm non Văn Lý
|
1
|
|
2
|
Mầm non Hợp Lý
|
1
|
|
3
|
Mầm non Chính Lý
|
1
|
|
4
|
Mầm non Công Lý
|
1
|
|
5
|
Mầm non Nguyên Lý
|
1
|
|
6
|
Mầm non Đức Lý
|
1
|
|
7
|
Mầm non Đồng Lý
|
1
|
|
8
|
Mầm non Vĩnh Trụ
|
1
|
|
9
|
Mầm non Nhân Khang
|
1
|
|
10
|
Mầm non Nhân Chính
|
1
|
|
11
|
Mầm non Nhân Nghĩa
|
1
|
|
12
|
Mầm non Nhân Bình
|
1
|
|
13
|
Mầm non Xuân Khê
|
1
|
|
14
|
Mầm non Nhân Mỹ
|
1
|
|
15
|
Mầm non Tiến Thắng
|
1
|
|
16
|
Mầm non Hoà Hậu
|
1
|
|
17
|
Mầm non Phú Phúc
|
1
|
|
18
|
Mầm non Nhân Thịnh
|
1
|
|
19
|
Mầm non Nhân Hưng
|
1
|
|
20
|
Mầm non Đạo Lý
|
1
|
|
21
|
Mầm non Chân Lý
|
1
|
|
22
|
Mầm non Bắc Lý
|
1
|
|
23
|
Mầm non Nhân Đạo
|
2
|
|
24
|
Mầm non Liên Cơ
|
2
|
|
|
Khối Tiểu học
|
|
|
1
|
Tiểu học Nhân Thịnh
|
2
|
|
2
|
Tiểu học Vĩnh Trụ
|
2
|
|
3
|
Tiểu học Nhân Chính
|
2
|
|
4
|
Tiểu học Nhân Hậu
|
2
|
|
5
|
Tiểu học Nhân Khang
|
2
|
|
6
|
Tiểu học Đạo Lý
|
2
|
|
7
|
Tiểu học Công Lý
|
2
|
|
8
|
Tiểu học Tân Lý
|
3
|
|
9
|
Tiểu học Bảo Lý
|
3
|
|
10
|
Tiểu học Văn Lý
|
3
|
|
11
|
Tiểu học Chung Lý
|
3
|
|
12
|
Tiểu học Nhân Mỹ
|
3
|
|
13
|
Tiểu học Nhân Tiến
|
3
|
|
14
|
Tiểu học Chính Lý
|
3
|
|
15
|
Tiểu học Nhân Nghĩa
|
3
|
|
16
|
Tiểu học Nguyên Lý
|
3
|
|
17
|
Tiểu học Nhân Đạo
|
3
|
|
18
|
Tiểu học Nhân Phúc
|
3
|
|
19
|
Tiểu học A Hợp Lý
|
3
|
|
20
|
Tiểu học B Hợp Lý
|
3
|
|
21
|
Tiểu học Hùng Lý
|
3
|
|
22
|
Tiểu học Nhân Bình
|
3
|
|
23
|
Tiểu học Nhân Thắng
|
3
|
|
24
|
Tiểu học Hoà Lý
|
3
|
|
25
|
Tiểu học Xuân Khê
|
3
|
|
26
|
Tiểu học Chân Lý
|
3
|
|
27
|
Tiểu học Đức Lý
|
3
|
|
28
|
Tiểu học Đồng Lý
|
3
|
|
29
|
Tiểu học Nhân Hoà
|
3
|
|
30
|
Tiểu học Nhân Hưng
|
3
|
|
31
|
Tiểu học Nhân Phú
|
3
|
|
|
Khối THCS
|
|
|
1
|
THCS Nhân Hậu
|
3
|
|
2
|
THCS Nhân Thịnh
|
3
|
|
3
|
THCS Đức Lý
|
3
|
|
4
|
THCS Văn Lý
|
3
|
|
5
|
THCS Nhân Mỹ
|
3
|
|
6
|
THCS Hợp Lý
|
3
|
|
7
|
THCS Chính Lý
|
3
|
|
8
|
THCS Nhân Khang
|
3
|
|
9
|
THCS Nhân Bình
|
3
|
|
10
|
THCS Nhân Nghĩa
|
3
|
|
11
|
THCS Nguyên Lý
|
3
|
|
12
|
THCS Xuân Khê
|
3
|
|
13
|
THCS Đạo Lý
|
3
|
|
14
|
THCS Chân Lý
|
3
|
|
15
|
THCS Nhân Đạo
|
3
|
|
16
|
THCS Nhân Chính
|
3
|
|
17
|
THCS Công Lý
|
3
|
|
18
|
THCS Vĩnh Trụ
|
3
|
|
19
|
THCS Nhân Phúc
|
3
|
|
20
|
THCS Tiến Thắng
|
3
|
|
21
|
THCS Đồng Lý
|
3
|
|
22
|
THCS Nhân Hưng
|
3
|
|
23
|
THCS Nhân Phú
|
3
|
|
24
|
THCS Nhân Hoà
|
3
|
|
25
|
THCS Nam Cao
|
3
|
|
26
|
THCS Bắc Lý
|
3
|
|
(Tổng số 81 trường)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |