1.
|
Thành viên tham gia vào Hiệp định thông báo: VIỆT NAM
Nếu có thể, tên của các cơ quan chính quyền địa phương liên quan (Điều 3.2 và 7.2):
|
2.
|
Cơ quan có trách nhiệm:
Bộ Giao thông Vận tải
80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tên và địa chỉ (bao gồm số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail và web-site, nếu có thể) của cơ quan đại diện hoặc cơ quan có thẩm quyền được chỉ định giải quyết yêu cầu liên quan đến thông báo sẽ được chỉ ra nếu khác với những quy định trên:
Điểm hỏi đáp về TBT của Bộ giao thông Vận tải
Cục Đăng kiểm Việt Nam
18 Phạm Hùng – Mỹ Đình 2 – Nam Từ Liêm – Hà Nội – Việt Nam
Tel.: 04.3768 4838; Fax: 04.3768 4840
E-mail: tbtgtvt@vr.org.vn
Website: http://www.tbt-bgtvt.vn/
|
3.
|
Thông báo theo Điều 2.9.2 [X] , 2.10.1 [ ] , 5.6.2 [ ] , 5.7.1 [ ], và các điều khác: [ ]
|
4.
|
Các sản phẩm được điều chỉnh (HS hay CCCN khi có thể, nếu không thì mã số thuế quốc gia. Ngoài ra mã số ICS có thể được cung cấp, nếu có): các kiểu loại xe ô tô (Nhóm xe N, M).
|
5.
|
Tiêu đề, số lượng trang và ngôn ngữ của các tài liệu được thông báo: Sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc (15 trang tiếng Việt).
|
6.
|
Mô tả nội dung:
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu để kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật trong sản xuất, lắp ráp các kiểu loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc như định nghĩa tại TCVN 6211 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa”
Quy chuẩn này áp dụng đối với các Cơ sở sản xuất, lắp ráp rơ moóc, sơ mi rơ moóc và các Cơ quan, Tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, kiểm tra, thử nghiệm và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc, sơ mi rơ moóc.
|
7.
|
Mục tiêu và lý do, kể cả bản chất của các vấn đề khẩn cấp khi áp dụng: An toàn kỹ thuật.
|
8.
|
Các tài liệu liên quan:
-
TCVN 5037 :1989 « Ô tô rơ moóc và bán rơ moóc – Yêu cầu kỹ thuật chung »
-
TCVN 6786 :2001 « Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ô tô và moóc, bán moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu «
-
TCVN 7361 : 2003 « Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu ».
-
TCVN 6978 : 2001 « Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu »
-
TCVN 6901 : 2001 « Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm phản quang lắp trên phương tiện cơ giới và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu »
-
TCVN 6528 : 1999 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa”
-
TCVN 6529 “Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu”
-
QCVN 09 : 2015/BGTVT « Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô »
-
QCVN 67:2013/BGTVT « Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chứng nhận đối với các thiết bị áp lực trong giao thông vận tải »
-
Thông tư 07/2015/TT-BGTVT « Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ ; vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng ; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ »
-
Thông tư 42/2014/TT-BGTVT « Quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ «
-
USA National highway trafic safety administration, department of transportation ; Federal motor vehicle safety standards ; Standard No.224 « Rear impact protection » .
-
UNECE regulations No 104 Rev1 Uniform provisions concerning the approval of retro-reflective markings for vehicles of category M, N and O.
-
Newzealand Transport Agency ; Guide to the factsheet 13 series « Vehicle dimension and mass »
-
Alberta Regulation 315/2002 « Commercial vehicle dimension and weight regulation »
-
ISO 1726 : 2000 « Road vehicles – Mechanical coupling between tractors and semi-trailers Interchangeability »
-
Automobil type Approval Handbook For Japanese Certification
-
Automotive Industry Standards By The Automotive Research Association of India
|
9.
|
Thời hạn dự kiến thông qua:
Thời hạn dự kiến có hiệu lực:
|
|
- Ngày 15 tháng 11 năm 2015
- Sẽ được xác định
|
10.
|
Thời hạn góp ý: 60 ngày kể từ ngày gửi thông báo
|
11.
|
Toàn văn được cung cấp bởi: Điểm hỏi đáp quốc gia [X] hay địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail, web-site của các cơ quan khác, nếu thích hợp:
Điểm hỏi đáp về TBT của Bộ giao thông Vận tải
Cục Đăng kiểm Việt Nam
18 Phạm Hùng – Mỹ Đình 2 – Nam Từ Liêm – Hà Nội – Việt Nam
Tel.: 04.3768 4838; Fax: 04.3768 4840
E-mail: tbtgtvt@vr.org.vn
Website: http://www.tbt-bgtvt.vn
Hoặc tải văn bản tại: http://www.tbt-bgtvt.vn/home.aspx?action=article&id=18&doit=4970
|