PHẦN LÝ THUYẾT
Chương 1
CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM,
PHỤ ÂM TRONG TIẾNG LATIN
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin.
2. Viết và đọc đúng được tên các nguyên tố, hóa chất, tên thuốc thông dụng bằng
tiếng Latin.
3. Thuộc được nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học.
NỘI DUNG
Hiện nay tiếng Latin vẫn được coi là Quốc tế ngữ trong ngành Y học, Dược
học, Thực vật học. Trong chương trình dược sỹ cao đẳng ( DSCĐ) cần học tiếng Latin
để viết, đọc tên thuốc theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin để kiểm tra đơn thuốc, nhãn
thuốc, tên cây, họ thực vật bằng tiếng Latin.
1. Bảng chữ cái Latin
Tiếng Latin có 24 chữ cái, xếp theo thứ tự như sau:
Số TT
Chữ in
Chữ viết
Tên chữ cái
Hoa
Thường
Hoa
Thường
1
A
a
a
a
a
2
B
b
b
b
bê
3
C
c
c
c
xê
4
D
d
d
d
đê
5
E
e
e
e
ê
6
F
f
f
f
ép- phờ
7
G
g
g
g
ghê
8
H
h
h
h
hát
9
I
i
i
i
i
10
K
k
k
k
ca
11
L
l
l
l
e-lờ
12
M
m
m
m
em-mờ
13
N
n
n
n
en-nờ
14
O
o
o
o
ô
15
P
p
p
p
pê
16
Q
q
q
q
cu
17
R
r
r
r
e-rờ
18
S
s
s
s
ét-sờ
19
T
t
t
t
tê
20
U
u
u
u
u
21
V
v
v
v
vê
22
X
x
x
x
Ých-xờ
23
Y
y
y
y
Ýp-xi-lon
24
Z
z
z
z
dê-ta
4
24 chữ cái Latin được chia thành 2 loại:
6 nguyên âm là: a, e, i, o, u, y
18 phụ âm là: b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z.
Ngoài ra còn có 2 chữ:
Bán nguyên âm j (J) đọc như i.
Phụ âm đôi w (W) đọc như u hoặc v.
2. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm
2.1. Cách viết và đọc các nguyên âm và bán nguyên âm:
- Chữ a, i, u đọc như trong tiếng Việt
Ví dụ:
Kalium (ka-li-um)
kali
Acidum (a-xi-dum)
acid
- Chữ e đọc như chữ ê trong tiếng Việt
Ví dụ:
Dividere (đi-vi-đê-rê)
chia
Bene (bê-nê)
tốt
- Chữ o đọc như trong tiếng Việt
Ví dụ:
Cito (xi-tô)
nhanh
Bibo (bi- bô)
tôi uống
- Chữ y đọc như uy trong tiếng Việt
Ví dụ:
Amylum (a-muy-lum)
tinh bột
Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num)
pyramidon
- Chữ j đọc như i trong tiếng Việt
Ví dụ:
Injectio (in-i-ếch-ti-ô)
thuốc tiêm
Jucundus (i-u-cun-đu-xờ)
dễ chịu
2.2. Cách viết và đọc các phụ âm:
Các phụ âm viết và đọc như trong tiếng Việt là
b, h, k, l, m, n, p, v.
Ví dụ:
Bibo (bi-bô)
tôi uống
Bonus (bô-nu-xờ)
tốt
Hora (hô-ra)
giờ
Heri (hê-ri)
hôm qua
Kalium (ka-li-um)
kali
Kola (cô-la)
côla
Lanolinum (la-nô-li-num)
lanolin
Liquor (li-cu-ô-rờ)
dung dịch
Misce (mi-xờ-xê)
trộn
Mel (mê-lờ)
mật ong
Nasus (na-du-xờ)
mũi
Neriolinum (nê-ri-ô-li-num)
neriolin
Pilula (pi-lu-la)
tinh khiết
Vitaminum (vi-ta-mi-num)
vitamin
Vaccinum (vac-xi-num)
vaccin
- Chữ c đứng trước a, o, u đọc như chữ k và trước e, i, y, ae, oe thì đọc như chữ
x trong tiếng Việt
5
Ví dụ:
Calor (ca-lô-rờ)
calo, nhiệt lượng
Color (cô-lô-rờ)
màu
Cutis (cu-ti-xờ)
da
Cera (xê-ra)
sáp
Cito (xi-tô)
nhanh
Cyaneus (xuy-a-nê-u-xờ)
màu lam
Caecus (xe-cu-xờ)
mù
Coelia (xơ-li-a)
phần bụng
- Chữ d đọc như đ trong tiếng Việt
Ví dụ:
Da (đa)
cho, cấp
Decem (đê-xêm)
mười
- Chữ f đọc như ph trong tiếng Việt
Ví dụ:
Folium (phô-li-um)
lá
Flos (phờ-lô-xờ)
hoa
- Chữ g đọc như gh trong tiếng Việt
Ví dụ:
Gutta (ghut-ta)
gọt
Gelatinum ( ghê-la-ti–num)
gelatin
- Chữ q bao giờ cũng đi kèm với chữ u đọc như qu trong tiếng Việt
Ví dụ:
Aqua ( a-qua)
nước
Quantum satis (quan-tum-xa-ti-xờ)
lượng vừa đủ
- Chữ r đọc như r trong tiếng Việt (rung lưỡi).
Ví dụ:
Rutinum (ru-ti-num)
rutin
Recipe ( rê-xi-pê)
hãy lấy.
- Chữ s đọc như chữ x, trừ khi nó đứng giữa hai nguyên âm hoặc đứng giữa một
nguyên âm và chữ m hay n thì đọc như tiếng d trong tiếng Việt.
Ví dụ:
Serum ( xê-rum)
huyết thanh
Rosa (rô-da)
hoa hồng
Dosis (đô-di-xờ)
liều
Gargarisma (ga-rờ-ga-ri-dờ-ma)
thuốc súc miệng
Mensura ( mên-du-ra)
sự đo
- Chữ t đọc như t trong tiếng Việt, trừ khi chữ t đứng trước chữ i và kèm theo 1
nguyên âm nữa thì đọc như chữ x. Nhưng nếu trước chữ t, i và nguyên âm lại có một
trong ba chữ s, t, x thì vẫn đọc là t
Ví dụ:
Stibium (xờ-ti-bi-um)
stibi
Potio (pô-xi-ô)
thuốc nước ngọt
Mixtio ( mic-xờ-ti-o)
hỗn hợp, sự trộn lẫn
Ustio (u-xờ-ti-ô)
sự đốt cháy
- Chữ x ở đầu từ đọc như chữ x trong tiếng Việt, nếu x đứng sau nguyên âm đọc
như kx, x đứng giữa 2 nguyên âm đọc như kd
Ví dụ:
Xylenum (xuy-lê-num)
xylen
6
Radix (ra-đích-xờ)
rễ
Excipiens (ếch-xờ-pi-ên-xờ)
tá dược
Exemplum (ếch-dêm-pờ-lum)
ví dụ
Oxydum (ôc-duy-đum)
oxyd
- Chữ z đọc như chữ d trong tiếng Việt
Ví dụ:
Zingiberaceae (zin-ghi-bê-ra-xê-e)
họ Gừng
Ozzone (ô-dô-nê)
ozzon
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |