Giới thiệu học phần thực vật dưỢC – ĐỌc viết tên thuốC Đối tượng: Cao đẳng Dược Số tín chỉ



tải về 3.6 Mb.
Chế độ xem pdf
trang3/137
Chuyển đổi dữ liệu21.05.2023
Kích3.6 Mb.
#54724
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   137
ky-3.-thuc-vat 173 (1)

PHẦN LÝ THUYẾT 
 
Chương 1 
CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, 
PHỤ ÂM TRONG TIẾNG LATIN 
 
MỤC TIÊU HỌC TẬP 
1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin. 
2. Viết và đọc đúng được tên các nguyên tố, hóa chất, tên thuốc thông dụng bằng 
tiếng Latin. 
3. Thuộc được nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học. 
 
NỘI DUNG
Hiện nay tiếng Latin vẫn được coi là Quốc tế ngữ trong ngành Y học, Dược 
học, Thực vật học. Trong chương trình dược sỹ cao đẳng ( DSCĐ) cần học tiếng Latin 
để viết, đọc tên thuốc theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin để kiểm tra đơn thuốc, nhãn 
thuốc, tên cây, họ thực vật bằng tiếng Latin. 
1. Bảng chữ cái Latin 
Tiếng Latin có 24 chữ cái, xếp theo thứ tự như sau:
Số TT 
Chữ in 
Chữ viết 
Tên chữ cái 
Hoa 
Thường 
Hoa 
Thường 











bê 





xê 





đê 





ê 





ép- phờ 





ghê 





hát 






10 




ca 
11 




e-lờ 
12 




em-mờ 
13 




en-nờ 
14 




ô 
15 




pê 
16 




cu 
17 




e-rờ 
18 




ét-sờ 
19 




tê 
20 





21 




vê 
22 




Ých-xờ 
23 




Ýp-xi-lon 
24 




dê-ta 


4
24 chữ cái Latin được chia thành 2 loại: 
 
6 nguyên âm là: a, e, i, o, u, y 
18 phụ âm là: b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z. 
Ngoài ra còn có 2 chữ: 
Bán nguyên âm j (J) đọc như i. 
Phụ âm đôi w (W) đọc như u hoặc v. 
2. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm 
2.1. Cách viết và đọc các nguyên âm và bán nguyên âm: 
- Chữ a, i, u đọc như trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Kalium (ka-li-um)
kali 
Acidum (a-xi-dum)
acid 
- Chữ e đọc như chữ ê trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Dividere (đi-vi-đê-rê) 
chia 
Bene (bê-nê)
tốt 
- Chữ o đọc như trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Cito (xi-tô)
nhanh 
Bibo (bi- bô)
tôi uống 
- Chữ y đọc như uy trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Amylum (a-muy-lum) 
tinh bột 
Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num) 
pyramidon 
- Chữ j đọc như i trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Injectio (in-i-ếch-ti-ô) 
thuốc tiêm 
Jucundus (i-u-cun-đu-xờ)
dễ chịu 
2.2. Cách viết và đọc các phụ âm: 
 
Các phụ âm viết và đọc như trong tiếng Việt là 
b, h, k, l, m, n, p, v. 
Ví dụ: 
Bibo (bi-bô)
tôi uống 
Bonus (bô-nu-xờ)
tốt 
Hora (hô-ra)
giờ 
Heri (hê-ri)
hôm qua 
Kalium (ka-li-um)
kali 
Kola (cô-la)
côla 
Lanolinum (la-nô-li-num)
lanolin 
Liquor (li-cu-ô-rờ)
dung dịch 
Misce (mi-xờ-xê) 
trộn 
Mel (mê-lờ)
mật ong 
Nasus (na-du-xờ) 
mũi 
Neriolinum (nê-ri-ô-li-num) 
neriolin 
Pilula (pi-lu-la) 
tinh khiết 
Vitaminum (vi-ta-mi-num)
vitamin 
Vaccinum (vac-xi-num) 
vaccin 
- Chữ c đứng trước a, o, u đọc như chữ k và trước e, i, y, ae, oe thì đọc như chữ 
x trong tiếng Việt 


5
Ví dụ: 
Calor (ca-lô-rờ) 
calo, nhiệt lượng 
Color (cô-lô-rờ) 
màu 
Cutis (cu-ti-xờ) 
da 
Cera (xê-ra)
sáp 
Cito (xi-tô)
nhanh 
Cyaneus (xuy-a-nê-u-xờ)
màu lam 
Caecus (xe-cu-xờ)
mù 
Coelia (xơ-li-a) 
phần bụng 
- Chữ d đọc như đ trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Da (đa) 
cho, cấp 
Decem (đê-xêm) 
mười 
- Chữ f đọc như ph trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Folium (phô-li-um)
lá 
Flos (phờ-lô-xờ) 
hoa 
- Chữ g đọc như gh trong tiếng Việt 
Ví dụ:
Gutta (ghut-ta) 
gọt 
Gelatinum ( ghê-la-ti–num)
gelatin 
- Chữ q bao giờ cũng đi kèm với chữ u đọc như qu trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Aqua ( a-qua) 
nước 
Quantum satis (quan-tum-xa-ti-xờ) 
lượng vừa đủ 
- Chữ r đọc như r trong tiếng Việt (rung lưỡi). 
Ví dụ: 
Rutinum (ru-ti-num)
rutin 
Recipe ( rê-xi-pê) 
hãy lấy. 
- Chữ s đọc như chữ x, trừ khi nó đứng giữa hai nguyên âm hoặc đứng giữa một 
nguyên âm và chữ m hay n thì đọc như tiếng d trong tiếng Việt. 
Ví dụ: 
Serum ( xê-rum) 
huyết thanh 
Rosa (rô-da)
hoa hồng 
Dosis (đô-di-xờ) 
liều 
Gargarisma (ga-rờ-ga-ri-dờ-ma)
thuốc súc miệng 
Mensura ( mên-du-ra) 
sự đo 
- Chữ t đọc như t trong tiếng Việt, trừ khi chữ t đứng trước chữ i và kèm theo 1 
nguyên âm nữa thì đọc như chữ x. Nhưng nếu trước chữ t, i và nguyên âm lại có một 
trong ba chữ s, t, x thì vẫn đọc là t 
Ví dụ: 
Stibium (xờ-ti-bi-um) 
stibi 
Potio (pô-xi-ô) 
thuốc nước ngọt 
Mixtio ( mic-xờ-ti-o) 
hỗn hợp, sự trộn lẫn 
Ustio (u-xờ-ti-ô) 
sự đốt cháy 
- Chữ x ở đầu từ đọc như chữ x trong tiếng Việt, nếu x đứng sau nguyên âm đọc 
như kx, x đứng giữa 2 nguyên âm đọc như kd 
Ví dụ: 
Xylenum (xuy-lê-num) 
xylen 


6
Radix (ra-đích-xờ)
rễ 
Excipiens (ếch-xờ-pi-ên-xờ) 
tá dược 
Exemplum (ếch-dêm-pờ-lum) 
ví dụ 
Oxydum (ôc-duy-đum) 
oxyd 
- Chữ z đọc như chữ d trong tiếng Việt 
Ví dụ: 
Zingiberaceae (zin-ghi-bê-ra-xê-e) 
họ Gừng 
Ozzone (ô-dô-nê) 
ozzon 

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   137




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương