Giới thiệu học phần thực vật dưỢC – ĐỌc viết tên thuốC Đối tượng: Cao đẳng Dược Số tín chỉ



tải về 3.6 Mb.
Chế độ xem pdf
trang14/137
Chuyển đổi dữ liệu21.05.2023
Kích3.6 Mb.
#54724
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   137
ky-3.-thuc-vat 173 (1)

Promethazin (hydroclorid)
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC 
1. Thuốc giải độc đặc hiệu 
Atropin (sulfat)
Deferoxamin (mesilat) 
Dimercaprol 
Hydroxocobalamin 
Methionin
Naloxon (hydroclorid)
Natri calci edetat
Natri thiosulfat
Penicilamin
Pralidoxim iod 
Xanh Methylen 
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu 
Than hoạt 
V. THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH 
Acid Valproic (Muối natri) 
Carbamazepin
Diazepam
Magnesi sulfat
Phenobarbital (Muối natri)
Phenytoin (Muối natri)
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, 
CHỐNG NHIỄM KHUẨN 
1. Thuốc trị giun, sán 
3. Thuốc chống viêm ngứa 
Betamethason (valerat)
Mỡ Fluocinolon acetonid 
Mỡ Hydrocortison (acetat)
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng 
Acid Salicylic 
5.Thuốc trị ghẻ 
Benzyl benzoat 
Diethylphtalat 
6.Thuốc có tác dụng ngăn tia tử ngoại 
Kẽm oxyd 
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN 
1. Thuốc dùng cho mắt 
Fluorescein (Muối natri)
Pilocarpin 
2. Thuốc cản quang 
Amidotrizoat
Bari sulfat 
Iohexol 
Iopromid 
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ 
TRÙNG 
Clorhexidin (digluconat)
Cồn 70 độ 
Cồn iod
Nớc oxy già
Povidon iod 
XVI. THUỐC LỢI TIỂU 
Furosemid
Hydroclorothiazid 
Manitol
Spironolacton
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ 
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng 
Actapulgit 
Cimetidin 
Bismuth (carbonat, trikalium dicitrato ...) 
Famotidin 
Magnesi hydroxyd và Nhôm hydroxyd 
Omeprazol 
Pantoprazol 
Ranitidin 
2. Thuốc chống nôn 
Metoclopramid 
Promethazin (hydroclorid)

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   137




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương