DANH SÁCH SINH VIÊN KHOÁ 35 (1994 – 1998)
-
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Quá trình công tác, Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Thị Thơ An
|
01/11/1976
|
THPT Phan Bội Châu, Tp Vinh
|
0989.846.476
|
|
2
|
Nguyễn Như An
|
22/06/1976
|
Khoa Giáo dục, ĐH Vinh
|
0912.742.787
|
|
3
|
Lê Ngọc Bằng
|
20/07/1971
|
THPT Phan Bội Châu, Tp Vinh
|
09789.68886
|
chuyển ngành Toán
|
4
|
Chu Văn Biên
|
02/12/1970
|
Khoa Tự nhiên, ĐH Hồng Đức, Thanh Hóa
|
0912.075.223
|
|
5
|
Hồ Thị Thanh Bình
|
19/07/1976
|
THPT Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
|
0937.073.127
|
|
6
|
Ngô Thị Minh Châu
|
24/03/1977
|
THPT Ngọc Hồi, Thanh Trì, HN
|
0983.024.377
|
|
7
|
Nguyễn Văn Duyên
|
10/06/1976
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, H. Nhơn Trạch, Đồng Nai
|
0984.857.867
|
|
8
|
Hoàng Văn Dương
|
06/01/1976
|
THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An
|
0985.227.901
|
|
9
|
Nguyễn Thị Đào
|
28/01/1975
|
|
0916.033.500
|
chuyển ngành Toán
|
10
|
Ngô Sĩ Đình
|
20/07/1976
|
THPT Yên Thành 2, Yên Thành, Nghệ An
|
0383631902
0979.281.545
|
|
11
|
Trần Thị Giang
|
07/08/1976
|
THPT Lê Quý Đôn, Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
0989.258.925
|
|
12
|
Phan Mạnh Hà
|
01/05/1976
|
THPT Lê Viết Thuật, Tp Vinh
|
0167.364.5962
|
|
13
|
Đỗ Thị Phước Hà
|
19/05/1976
|
|
|
|
14
|
Hải
|
|
|
|
chuyển ngành Kinh tế
|
15
|
Nguyễn Thị Hằng
|
04/11/1974
|
THPT Lê Viết Thuật, Tp Vinh
|
0986.608.485
|
|
16
|
Nguyễn Thị Mỹ Hồng
|
23/06/1976
|
|
|
|
17
|
Lê Thị Kim Hồng
|
22/01/1976
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Huệ
|
09/12/1976
|
THPT Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
0989.736.518
|
|
19
|
Võ Thị Huyền
|
28/12/1976
|
|
|
chuyển ngành Toán
|
20
|
Nguyễn Thị Hiền
|
17/08/1976
|
|
0913.274.176
|
|
21
|
Chu Văn Lanh
|
01/12/1977
|
Khoa Vật lí, ĐH Vinh
|
0983.935.253
|
|
22
|
Nguyễn Cảnh Lợi
|
13/03/1976
|
THPT DTNT tỉnh Nghệ An
|
0912.583.111
|
|
23
|
Hồ Thị Thanh Lịch
|
26/06/1976
|
|
|
|
24
|
Phạm Thị Phương Liên
|
04/01/1977
|
THPT Diễn Châu 2, Diễn Châu, Nghệ An
|
0985.402.676
|
|
25
|
Mai Văn Lưu
|
04/10/1974
|
Khoa Vật lí, ĐH Vinh
|
093450.6886
|
|
26
|
Nguyễn Giang Nam
|
19/05/1976
|
C.ty Cổ phần đầu tư Hoàng Đạo, Hà Nội
|
0903.227.222
|
|
27
|
Nguyễn Thị Nhị
|
30/10/1976
|
Khoa Vật lí, ĐH Vinh
|
0983.564.456
|
|
28
|
Phan Đức Nghĩa
|
02/10/1976
|
THPT Phan Đăng Lưu, Yên Thành, Nghệ An
|
0983.632.252
|
|
29
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
18/10/1976
|
THPT Anh Sơn 1, Anh Sơn, Nghệ An
|
0948.515.806
|
|
30
|
Hoàng Thị Ngọc
|
04/04/1976
|
|
|
|
31
|
Trần Thị Minh Nguyệt
|
28/11/1976
|
THPT Nguyễn Trường Tộ, Tp. Vinh
|
0912.014.399
|
|
32
|
Nguyễn Thị Minh Oanh
|
18/10/1976
|
THPT Nghi Lộc 1, Nghi Lộc, Nghệ An
|
0943.031.158
|
|
33
|
Nguyễn Thị Tú Oanh
|
10/09/1976
|
|
0383.848.888
|
|
34
|
Nguyễn Văn Phúc
|
25/04/1976
|
THPT Nghi Lộc 3, Nghi Lộc, Nghệ An
|
0912.334.899
|
|
35
|
Thái Doãn Thanh
|
18/08/1976
|
ĐH Công nghiệp thực phẩm Tp. HCM
|
0983.00.3736
|
|
36
|
Nguyễn Văn Thành
|
05/07/1976
|
ĐH Hà Tĩnh
|
|
|
37
|
Trần Quốc Thành
|
07/11/1975
|
THPT Thành Sen, Tp Hà Tĩnh
|
0912.880.851
|
|
38
|
Nguyễn Hàm Thuỷ
|
20/07/1975
|
|
|
|
39
|
Lê Như Thục
|
14/07/1976
|
ĐHSP Hà Nội
|
0982.004.689
|
|
40
|
Trần Thanh Tâm
|
22/06/1976
|
|
|
chuyển ngành Toán
|
41
|
Lê Bính Thìn
|
25/02/1976
|
|
|
|
42
|
Trần Thị Tịnh
|
12/02/1976
|
|
|
|
43
|
Thái Đình Trung
|
09/11/1976
|
THPT Chuyên ĐH Vinh
|
0912.995.799
|
|
44
|
Hoàng Thị Thanh Vân
|
01/07/1976
|
|
0976.466.616
|
|
45
|
Phạm Ngọc Vĩnh
|
10/01/1976
|
THPT Phạm Hồng Thái, Hưng Nguyên, NA
|
0982.525.789
|
|
46
|
Hoàng Ngọc Vinh
|
15/12/1975
|
THPT Nguyễn Công Trứ, Nghi Xuân, HT
|
0982.727.628
|
chuyển ngành Toán
|
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |