Danh s¸ch sinh viªn Kho¸ 10 (1969- 1973) Lớp A, B



tải về 102.62 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích102.62 Kb.
#13142
Danh s¸ch sinh viªn Kho¸ 10 (1969- 1973) Lớp A, B



STT

Họ và tên

Ngày sinh

Quá trình công tác, địa chỉ

Điện thoại

Ghi chú

1

Ngô Văn Bốn

10/10/1952

Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá







2

Đào Thị Chinh

09/09/1951

Hà Ngọc - Hà Trung – Thanh Hoá







3

Trần Văn Cương

05/07/1951

Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh







4

Trần Hải Dương

20/7/1948

Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An







5

Đào Hải Dương

15/10/1950

Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An







6

Nguyễn Hữu Đàn

10/05/1936

TP Nha Trang - Khánh Hoà







7

Lê Đình Đông

07/10/1952

Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An







8

Lê Thị Hồng

02/02/1952

Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá







9

Phạm Thị Hồng

11/07/1950

Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá







10

Thái Thị Hương

22/7/1950

Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An







11

Nguyễn Đình Hiền

07/05/1952

Liêm Sơn - Đô Lương - Nghệ An







12

Lê Thị Kim

07/02/1952

Sơn Thịnh - Hương Sơn – Hà Tĩnh







13

Đinh Thị Khởi

15/9/1952

Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá







14

Nguyễn Thị Lan

19/1/1952

Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh







15

Lê Lành

09/02/1952

Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh







16

Mai Thị Lướt

15/3/1951

Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá







17

Nguyễn Đức Luyn

20/5/1952

Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh







18

Trần Đình Minh

20/6/1950

Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An







19

Nguyễn Văn Mỹ

16/8/1948

Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An







20

Lê Ninh

13/8/1943

Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An







21

Nguyễn Thị Phức

20/4/1952

Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá







22

Nguyễn Đình Phùng

18/6/1952

Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh







23

Trịnh Huy Quang

14/4/1952

Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hoá







24

Phạm Hùng Sâm

25/9/1949

Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá







25

Lê Thị Kim Tứ

18/12/1946

Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh







26

Phan Đình Tứ

24/3/1948

Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh







27

Phạm Mạnh Tường

11/11/1952

Sơn Giang - Hương Sơn – Hà Tĩnh







28

Nguyễn Thị Trâm

19/5/1952

Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá







29

Hoàng Minh Tiềm

19/6/1950

Cẩm Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình







30

Trần Văn Thiệp

03/05/1946

Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình







31

Nguyễn Nhật Thiết

12/10/1950

Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An







32

Nguyễn Hữu Vinh

07/04/1945

Cẩm Long - Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh







33

Phan Hữu Xuân

09/12/1950

Xuân Viên - Nghi Xuân – Hà Tĩnh







34

Bùi Ngọc Can

02/11/1938

Diễn Kim - Diễn Châu – Nghệ An







35

Ngô Thị Kim Cúc

10/02/1952

Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá







36

Nguyễn Duy Duyệt

16/10/1951

Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá







37

Vũ Đình Đạt

30/6/1952

Thiệu Hoá - Thiệu Sơn - Thanh Hoá







38

Phan Thị Đường

10/10/1949

Hoa Thành - Yên Thành - Thanh Hoá







39

Vũ Thị Hào

01/09/1953

Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá







40

Lê Thị Hoan

05/12/1950

Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá







41

Trần Quốc Hiền

21/2/1953

Sơn Châu - Hương Sơn - Hà Tĩnh







42

Quang Huy

17/10/1949

Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh







43

Đặng Thị Huyên

20/10/1949

Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An







44

Nguyễn Doãn Hữu

25/12/1942

Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An







45

Trần Ngọc Liên

09/02/1950

Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An







46

Lê Thị Lục

14/12/1949

Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An







47

Nguyễn Thị Mỹ Lý

14/7/1952

Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hoá







48

Trần Thị Miên

18/10/1949

Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An







49

Nguyễn Hữu Nghinh

16/6/1942

Quỳnh Hậu- Quỳnh Lưu- Na







50

Trần Thị Tuyết

14/04/48

Tường Sơn - Anh Sơn- Hà Tĩnh







51

Hoàng Minh Tuy

21/10/1953

Quảng Ninh- Quảng Trạch Quảng Bình







52

Phạm Thị Thương

15/8/1950

Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá







53

Trần Danh Thắng

10/10/1942

Quảng Thọ Quảng trạch - Quảng Bình







54

Bùi Khắc Thịnh

20/10/1950

Cao Sơn Anh Sơn - N.an







55

Phạm Thị Thìn

01/01/1951

Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An







56

Ngô Thị Tú Vơn

10/01/1950

Tràng Sơn - Đô Lương – Nghệ An







57

Trần Mạnh Long

25/12/1952

Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An







58

Lê Thanh Năm

18/6/1950

Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị







Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 102.62 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương