3. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân và các huyện: Thủy Nguyên, Cát Hải, Bạch Long Vỹ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Trọng Bình
|
15/5/1965
|
Nam
|
Xã Nhân Chính, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, Cử nhân Khoa học quân sự
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy Vùng 1, Đại tá, Tư lệnh Vùng 1 Hải quân
|
Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân
|
17/8/1986
|
|
|
2
|
Phạm Thị Thúy Hải
|
23/5/1976
|
Nữ
|
Xã Hiệp Hòa, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
Số 80 Vũ Chí Thắng, phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật (chuyên ngành Tư pháp)
|
Thạc sĩ Luật kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng
|
22/12/2006
|
|
|
3
|
Nghiêm Vũ Khải
|
20/9/1953
|
Nam
|
Xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Căn hộ số 1410, tòa nhà Pacific, 33 Phan Bội Châu, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học quốc gia A-dec-bai-gian chuyên ngành địa chất và khoáng sản
|
Tiến sĩ khoa học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam-A-dec-bai-gian
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
|
20/11/1987
|
XI, XII
|
|
4
|
Bùi Thanh Tùng
|
12/12/1961
|
Nam
|
Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Số 34/37 Lê Chân, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học (chuyên ngành Máy và Thiết bị năng lượng)
|
Tiến sĩ Máy và thiết bị năng lượng
|
Cử nhân
|
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
01/9/1993
|
|
Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
5
|
Phạm Thị Hương Xuân
|
13/11/1970
|
Nữ
|
Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
|
Số 73B, phố Hai Bà Trưng, phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm (chuyên ngành Lịch sử)
|
Thạc sĩ Lịch sử
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn
|
Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn, thành phố Hải Phòng
|
23/12/2004
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Ngô Quyền, Hải An, Dương Kinh và các huyện: An Dương, Kiến Thụy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đỗ Văn Bình
|
17/11/1965
|
Nam
|
Phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng
|
Số 5 ngõ 141 đường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học An ninh, Đại học Ngoại thương
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng
|
16/12/1994
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Huệ Chi
|
04/4/1979
|
Nữ
|
Xã Trường Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Số 07/03/411 đường Đà Nẵng, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Lịch sử)
|
Tiến sĩ Sử học
|
Sơ cấp
|
Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý sau đại học, Trường Đại học Hải Phòng
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
27/01/2003
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
06/12/1960
|
Nữ
|
Xã Tân Phong huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Số 80 đường 11 khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Thường trực Thành Ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hải Phòng
|
Thành ủy Hải Phòng
|
01/9/1983
|
X, XIII
|
Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
4
|
Thuận Hữu
(Nguyễn Hữu Thuận)
|
12/9/1958
|
Nam
|
Xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ 13, cụm 3, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tổng hợp Hà Nội, chuyên ngành Văn học
|
Thạc sĩ Chính trị học chuyên ngành Xây dựng Đảng
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam, Bí thư Đảng ủy, Tổng biên tập Báo Nhân dân
|
Báo Nhân dân
|
08/3/1985
|
XIII
|
|
5
|
Nguyễn Đình Vinh
|
22/01/1974
|
Nam
|
Phường Nam Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng
|
Số 9/126 ngõ 17 đường Đình Đông, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Chăn nuôi thú y, Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng, Bí thư Chi bộ Thông tin và sàn giao dịch, Giám đốc Sàn Giao dịch công nghệ và thiết bị Hải Phòng
|
Sàn Giao dịch công nghệ và thiết bị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng
|
19/12/2003
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Kiến An, Đồ Sơn và các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Mai Hồng Hải
|
19/5/1972
|
Nam
|
Thôn Trà Đông, xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
|
Số 105, lô 26D đường Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tài chính (chuyên ngành tài chính tín dụng), Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế)
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban lãnh đạo Hội Khoa học phát triển nguồn nhân lực, nhân tài, Tổng Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng
|
07/9/1996
|
|
|
2
|
Trần Thu Nga
|
08/10/1980
|
Nữ
|
Thôn Nam Tiến, xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Số 152A đường Quy Tức, phường Phù Liễn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân ngoại ngữ
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Bí thư Đoàn thanh niên, Trưởng phòng Bảo tồn giống vật nuôi cây trồng và Hợp tác đối ngoại
|
Trung tâm Giống và phát triển Nông-lâm nghiệp công nghệ cao Hải Phòng, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hải Phòng
|
25/3/2009
|
|
|
3
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
20/7/1954
|
Nam
|
Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Nhà công vụ số 11 Chùa Một Cột, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh, Ủy viên thường vụ Quân ủy Trung ương, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Chủ tịch Ủy ban chỉ đạo Nhà nước về Biển Đông - Hải đảo, Trưởng Ban chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế, Chủ tịch Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực
|
Văn phòng Chính phủ
|
12/5/1982
|
XI, XIII
|
Tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011
|
4
|
Lã Thanh Tân
|
02/10/1967
|
Nam
|
Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Số 5A Phan Chu Trinh, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật (khoa Hành chính tư pháp)
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
|
Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
|
24/02/1994
|
|
|
5
|
Trần Thế Tiến
|
20/12/1988
|
Nam
|
Xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa)
|
|
|
Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Bệnh viện Kiến An, thành phố Hải Phòng
|
|
|
|
4. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê và Cẩm Lệ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
24/8/1976
|
Nữ
|
Phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
Số 130 đường Phạm Đình Hổ, Tổ 115, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ 6 thuộc Đảng bộ Sở Tư pháp, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra; Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn viên chức thành phố Đà Nẵng, Trưởng phòng Phòng Hành chính tư pháp, Phó chủ tịch Công đoàn Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng
|
Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng
|
15/9/2005
|
|
|
2
|
Võ Thị Như Hoa
|
30/8/1967
|
Nữ
|
Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Số 24 đường Đống Đa, Tổ 26B, phường Thuận Phước, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật chuyên ngành Luật Kinh tế
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Phó chủ nhiệm Hội đồng Dân chủ - Pháp luật Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng
|
Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng
|
24/4/1999
|
|
|
3
|
Đinh Thế Huynh
|
15/5/1953
|
Nam
|
Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Số 17, ngõ 102 Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Mát-xcơ-va (Lô-mô-nô-xốp)
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư, Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
08/8/1974
|
XI, XII, XIII
|
|
4
|
Nguyễn Bá Sơn
|
20/4/1963
|
Nam
|
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
Tổ 22B, phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Chánh Thanh tra thành phố Đà Nẵng; Ủy viên Ban thường vụ Hội Luật gia Việt Nam, Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam thành phố Đà Nẵng
|
Thanh tra thành phố Đà Nẵng
|
22/9/1994
|
|
|
5
|
Lê Thị Minh Thảo
|
26/9/1987
|
Nữ
|
Xã Thanh Châu, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Số 05 đường Lê Bình, Tổ 191, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế - Tài chính, Cử nhân Luật Kinh tế
|
Thạc sĩ Kinh tế - Tài chính
|
Sơ cấp
|
Doanh nhân, Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Thủy sản và Thương mại Thuận Phước
|
Công ty Cổ phần Thủy sản và Thương mại Thuận Phước, thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |