Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Việt Anh
|
11/7/1962
|
Nam
|
Xã Xuân lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 14 Công Lý, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư cơ khí
|
|
Sơ cấp
|
Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận Thủ Đức, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận 2, Ủy viên Ban Chấp hành phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI); Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nam Thái Sơn
|
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nam Thái Sơn, thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
2
|
Lương Phan Cừ
|
10/01/1950
|
Nam
|
Xã Bùi Xá, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 7, ngõ 259, phố Vọng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Luật học
|
|
Cao cấp
|
Phó Chủ tịch Hội bảo trợ Người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam, Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam - Uzebekistan, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Truyền thống Bộ đội Trường Sơn
|
Hội bảo trợ Người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam
|
24/11/1984
|
XI, XII
|
|
3
|
Phan Nguyễn Như Khuê
|
26/9/1964
|
Nam
|
Xã Hòa An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 441/11, Nguyễn Đình Chiểu, phường 5, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng
|
Cử nhân
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ chí Minh
|
Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ chí Minh
|
27/11/1987
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
20/12/1958
|
Nữ
|
Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Số 26A, đường số 8, Đặng Văn Bi, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Tài chính tín dụng; Cử nhân Hành chính; Cử nhân Lịch sử Đảng
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
18/3/1980
|
XIII
|
Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Trịnh Ngọc Thúy
|
19/01/1967
|
Nữ
|
Phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 404, lô A1 Chung cư 312 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Trưởng phòng Phòng Tổ chức - Cán bộ Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
22/10/1999
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm quận 12 và quận Gò Vấp
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Minh Đức
|
19/7/1969
|
Nam
|
Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Tập thể Học viện Cảnh sát nhân dân, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật, chuyên ngành Cảnh sát hình sự
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật Hiến pháp
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Học viện Cảnh sát nhân dân, Bí thư Đảng ủy Viện khoa học cảnh sát; Đại tá, Viện trưởng Viện khoa học cảnh sát, Học viện Cảnh sát nhân dân; Phó Tổng biên tập Tạp chí Cảnh sát nhân dân, Bộ Công an
|
Học viện Cảnh sát nhân dân
|
28/01/1994
|
|
|
2
|
Phạm Lương Sơn
|
05/11/1961
|
Nam
|
Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Phòng 0516, Tòa nhà R1 Royal City, 72A Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Dược Hà Nội
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bí thư Chi bộ Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Trưởng Ban thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
25/4/1992
|
|
|
3
|
Phan Minh Tân
|
26/11/1954
|
Nam
|
Xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Số 19/34 Trần Bình Trọng, Phường 5, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tổng hợp Pashkent (Liên Xô cũ) Kỹ thuật Hóa học
|
Phó giáo sư, tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật, thành phố Hồ Chí Minh; Viện trưởng Viện Năng lượng bền vững, Giảng viên Đại học
|
Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
14/12/1992
|
|
|
4
|
Trần Thị Diệu Thúy
|
08/3/1977
|
Nữ
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 258, Nguyễn Thái Bình, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
Quận ủy quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
09/11/2003
|
XIII
|
|
5
|
Ni sư Thích nữ Tín Liên
(Nguyễn Thị Yến)
|
10/02/1951
|
Nữ
|
Xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
|
Tịnh xá Ngọc Phương, số 498/1 Lê Quang Định, phường 1, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Phật giáo
|
12/12
|
Học viện Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh
|
Tiến sĩ Phật học
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ủy viên Ban Giáo dục Tăng ni Trung ương, Ủy viên Ban Phật giáo quốc tế Trung ương Giáo Hội phật giáo Việt Nam, Đoàn Giảng sư Ban Hoành pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ủy viên Ban Trị sự Thành hội Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam tại thành phố Hồ chí Minh, Giảng viên Học viện Phật giáo Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, Nữ tu Phật giáo Tịnh xá Ngọc Phương
|
Tịnh xá Ngọc Phương
|
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm các huyện: Củ Chi và Hóc Môn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Bùi Quang Huy
|
25/3/1977
|
Nam
|
Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Số 253, tổ 32C, phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy Trung ương Đoàn, Bí thư Chi bộ Ban Tổ chức Trung ương Đoàn, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
09/3/2002
|
|
|
2
|
Ngô Thị Phương Lan
|
11/12/1974
|
Nữ
|
Xã Tân Ân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Số 23/4 An Nhơn, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Đông phương học
|
Tiến sĩ chuyên ngành Dân tộc học
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
19/5/2004
|
|
|
3
|
Đinh La Thăng
|
10/9/1960
|
Nam
|
Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số 84, Trần Quốc Thảo, phường 7, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Tài chính - Kế toán
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt - Nhật
|
Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh
|
15/9/1985
|
XI, XIII
|
|
4
|
Trần Anh Tuấn
|
02/7/1974
|
Nam
|
Xã Tuyên Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
Số 50, Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế - Tài chính
|
Tiến sĩ Quản lý Kinh tế - Tài chính
|
Cử nhân
|
Bí thư Đảng ủy, Quyền Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh
|
Viện nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh
|
15/10/2003
|
|
|
5
|
Văn Thị Bạch Tuyết
|
16/6/1976
|
Nữ
|
Xã Tân Thới Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 55/2A khu phố 7, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Hành chính, Cử nhân sinh học
|
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
31/3/1998
|
|
Huyện Hóc Môn nhiệm kỳ 1999-2004
|
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm quận 8 và huyện Bình Chánh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phan Thanh Bình
|
10/4/1960
|
Nam
|
Xã Long Phú, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
|
Số 40A, Phạm Ngọc Thạch, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Khoa học Vật liệu
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Giám đốc Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
25/02/1984
|
XI
|
|
2
|
Ngô Minh Châu
|
05/4/1964
|
Nam
|
Xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 126/9 Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh nhân dân, Đại học Kinh tế
|
Thạc sĩ Luật
|
Cử nhân
|
Thành ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Hồ Chí Minh
|
Công an thành phố Hồ Chí Minh
|
30/12/1988
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Thị Hồng Chương
|
05/8/1970
|
Nữ
|
Xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Số 6/8C, Tân Hóa, phường 1, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân sư phạm ngành Ngữ văn
|
Thạc sĩ quản lý giáo dục
|
Trung cấp
|
Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Tân Túc
|
Trường Trung học phổ thông Tân Túc
|
30/3/2007
|
|
|
4
|
Lã Thị Lan
|
07/8/1962
|
Nữ
|
Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Số 15, Nam Quốc Cang, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Hóa, Cử nhân Kinh tế,
|
|
|
Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Tiến Lộc, Phó Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Quỹ Doanh nhân vì cộng đồng, Hiệp hội Doanh nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Phó Chủ tịch Hiệp hội Doanh nhân tư nhân Việt Nam
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Tiến Lộc
|
|
|
|
5
|
Trần Hoàng Ngân
|
26/10/1964
|
Nam
|
Xã Nhị Quý, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Số 013, Lô I Chung cư Đồng Diều, đường 198 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, Cử nhân ngoại ngữ (tiếng Anh)
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh
|
Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh
|
25/12/1985
|
XIII
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |