Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lê Viết Chữ
|
20/01/1963
|
Nam
|
Xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 224, đường Nguyễn Trãi, Tổ dân phố 10, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Hàng hải
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh ủy Quảng Ngãi
|
28/5/1994
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
2
|
Dương Thị Mỹ Dung
|
18/7/1970
|
Nữ
|
Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 363/15, đường Nguyễn Trãi, Tổ dân phố 11, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật Kinh tế
|
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban thường vụ, Trưởng Ban chính sách luật pháp, Chủ tịch Công đoàn Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi
|
03/02/2004
|
|
|
3
|
Đinh Thị Phương Lan
|
05/6/1976
|
Nữ
|
Xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 2, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kor
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân ngoại ngữ chuyên ngành Anh văn
|
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
03/02/2008
|
XII, XIII
|
|
4
|
Hồ Cao Nhã
|
30/6/1991
|
Nam
|
Xã Trà Trung, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thôn Trung, xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kor
|
Không
|
12/12
|
Đại học Công nghệ thông tin
|
|
|
Bí thư Chi Đoàn, Giáo viên Trường Trung học cơ sở thị trấn Trà Xuân,
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
5
|
Phạm Thị Thu Trang
|
25/10/1967
|
Nữ
|
Xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổ dân phố 15, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Ngữ văn, Đại học chuyên ngành Chính trị
|
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Phó Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh, Thành viên Ban Văn hóa xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi
|
11/12/1992
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Tuấn Anh
|
06/4/1964
|
Nam
|
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 69A, phố Vạn Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội (Số nhà cũ: Nhà 3-N1 ngõ 40 phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội)
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Ngoại giao
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng bộ Bộ Công Thương; Bộ trưởng Bộ Công Thương; Phó Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương (kiêm nhiệm)
|
Bộ Công Thương
|
29/11/1996
|
|
|
2
|
Đinh Thị Liên
|
03/02/1987
|
Nữ
|
Xã Long Mai, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
|
H`rê
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Bác sĩ đa khoa
|
|
|
Bác sĩ đa khoa
|
Trung tâm y tế huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
3
|
Đinh Thị Hồng Minh
|
11/4/1970
|
Nữ
|
Xã Long Hiệp, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thôn 3, xã Long Hiệp, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
|
H`rê
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Tài chính kế toán
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi
|
04/5/1999
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Phan Đình Thắng
|
30/10/1978
|
Nam
|
Xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổ dân phố Liên hiệp 2B, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Khoa học Lịch sử, Cử nhân Hành chính
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Dân tộc - Tôn giáo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi
|
30/11/2006
|
|
|
50. TỈNH QUẢNG TRỊ : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyện đảo Cồn Cỏ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hà Sỹ Đồng
|
18/01/1964
|
Nam
|
Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Số 114 Ngô Quyền, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Lâm nghiệp
|
Thạc sĩ Lâm nghiệp
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Trị
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
02/5/1989
|
XIII
|
|
2
|
Hồ Thị Minh
|
23/9/1976
|
Nữ
|
Xã Ba Nang, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
Khối 5, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
Bru Vân Kiều (Vân Kiều)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Ngữ văn
|
Thạc sĩ Giáo dục học chuyên ngành phương pháp giảng dạy Văn-Tiếng việt
|
Cao cấp
|
Thường vụ Huyện ủy,Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy kiêm Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Hướng Hóa
|
Ban Tuyên giáo Huyện ủy Hướng Hóa
|
06/6/2006
|
|
|
3
|
Hoàng Nam
|
10/10/1971
|
Nam
|
Xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
|
Số nhà 92 đường Thành Cổ, Khu phố 6, phường 3, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Bách khoa chuyên ngành Kinh tế Du lịch
|
Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý hành chính công
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
|
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
|
24/7/2001
|
|
|
4
|
Đỗ Văn Sinh
|
14/11/1961
|
Nam
|
Xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Số 3, ngách 6/31, Đặng Văn Ngữ, phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Kinh tế quốc dân, chuyên ngành Kế toán Ngân hàng
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
Phó bí thư Đảng ủy cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Phó Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
12/9/1986
|
|
|
5
|
Hồ Thúy Vinh
|
7/10/1981
|
Nữ
|
Xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
Khối 3B, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
Bru Vân Kiều (Vân Kiều)
|
Không
|
12/12
|
Đại học sư phạm ngoại ngữ khoa Anh - Mỹ
|
|
Trung cấp
|
Chuyên viên Ban Tổ chức Huyện ủy Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
Ban Tổ chức Huyện ủy Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
19/5/2011
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Vĩnh An
|
01/11/1987
|
Nữ
|
Xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
Thôn Lam Thủy, xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Lịch sử
|
|
Sơ cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Tỉnh đoàn, Phó Chánh Văn phòng Tỉnh đoàn Quảng Trị
|
Tỉnh đoàn Quảng Trị
|
25/10/2011
|
|
|
2
|
Nguyễn Chí Dũng
|
05/8/1960
|
Nam
|
Xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số B4, Nam Tràng, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học giao thông sắt bộ chuyên ngành máy xây dựng
|
Tiến sĩ Quản lý Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
30/9/1987
|
|
Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
18/01/1982
|
Nữ
|
Phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Số 18, kiệt 1, Hùng Vương, khu phố 7, phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Tỉnh đoàn, Phó trưởng Ban tuyên giáo Tỉnh đoàn, Ủy viên Hội đồng đội tỉnh Quảng Trị
|
Tỉnh đoàn Quảng Trị
|
15/7/2015
|
|
|
4
|
Mai Thị Kim Nhung
|
15/10/1985
|
Nữ
|
Xã Hải Ba, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
Số 173 quốc lộ 9, khu phố 5, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Giáo dục chính trị
|
|
Trung cấp
|
Thành ủy viên, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh đoàn, Bí thư thành đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên, Chủ tịch Hội đồng đội thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Thành đoàn Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
20/8/2012
|
|
|
5
|
Hoàng Đức Thắng
|
12/11/1964
|
Nam
|
Xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Khu phố 5, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị
|
13/9/1983
|
|
tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |