Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm quận Long Biên và huyện Đông Anh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Vũ Thị Lưu Mai
|
22/8/1972
|
Nữ
|
Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Số 115, ngách 50, ngõ 310, đường Nghi Tàm, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế
|
Thạc sĩ Luật chuyên ngành Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thư ký của Quốc hội, Phó bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Ngân sách, Văn phòng Quốc hội
|
Vụ Tài chính-Ngân sách, Văn phòng Quốc hội
|
03/12/2004
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
30/10/1973
|
Nữ
|
Phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Số 44, phố Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Tiếng Anh
|
|
Cao cấp
|
Trưởng phòng Tổ chức biểu diễn - Nhà hát múa rối Thăng Long
|
Nhà hát múa rối Thăng Long
|
07/02/2012
|
|
|
3
|
Phạm Quang Thanh
|
22/7/1981
|
Nam
|
Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 16, ngõ 2 Hoa Lư, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
|
Thạc sĩ, ngành Tài chính, ngân hàng
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy,Tổng Giám đốc Tổng công ty Du lịch Hà Nội
|
Tổng công ty Du lịch Hà Nội
|
27/7/2006
|
|
|
4
|
Phạm Thị Thu Thủy
|
07/11/1967
|
Nữ
|
Xã Trực Đại, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
16/58/45 Trần Bình, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Hạch toán thương nghiệp
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ kinh tế;
|
Cao cấp
|
Giảng viên;Thường vụ Đảng ủy Trường Đại học Thương mại, Bí thư Chi bộ phòng Kế hoạch Tài chính, Trường Đại học Thương mại, Ủy viên Hội đồng trường, Kế toán trưởng, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Ủy viên Ban chấp hành, Chi hội phó Chi hội Nữ Tri thức Trường Đại học Thương mại.
|
Trường Đại học Thương mại
|
19/5/2001
|
|
Quận Cầu Giấy nhiệm kỳ 1999-2004
|
5
|
Nguyễn Anh Trí
|
14/9/1957
|
Nam
|
Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Số nhà 20, đường Lưu Khánh Đàm, khu đô thị Việt Hưng, phường Giang Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Bác sĩ y khoa; Cử nhân Luật
|
Giáo sư, Tiến sĩ Y khoa
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương; Chủ tịch Hội Huyết học truyền máu Việt Nam; Chủ tịch Hội rối loạn đông máu Việt Nam; Chủ tịch Hội tan máu bẩm sinh Việt Nam; Chủ tịch Hội Huyết học truyền máu Hà Nội
|
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương
|
10/10/1996
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm các huyện: Sóc Sơn và Mê Linh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Bích
|
10/7/1981
|
Nữ
|
Xã Khánh Thượng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Thôn Yên Thành, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên
|
Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Hà Nội (Xã Ba Trại, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội)
|
03/3/2014
|
|
|
2
|
Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm
(Đặng Minh Châu)
|
27/12/1956
|
Nam
|
Xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Số 50, phố Lý Quốc Sư, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Phật giáo
|
10/10
|
Đại học Phật giáo
|
Tiến sĩ Triết học
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự kiêm Trưởng ban Hoằng Pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Chùa Quán Sứ, thành phố Hà Nội
|
|
XIII
|
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011
|
3
|
Bùi Huyền Mai
|
03/9/1975
|
Nữ
|
Xã Đại Cường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
Nhà H21 ngõ 28 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật Hà Nội chuyên ngành Luật Kinh tế
|
Thạc sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Đại biểu chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Phó Trưởng Ban Pháp chế chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
10/7/2003
|
|
Thành phố nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Trần Thị Thanh Nhàn
|
12/01/1960
|
Nữ
|
Xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 9, ngõ 2 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ khoa học, xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban chấp hành Hội Luật gia thành phố Hà Nội
|
Hội Luật gia thành phố Hà Nội
|
19/5/1990
|
|
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 1999-2004; 2004-2011; 2011-2016
|
5
|
Nguyễn Văn Thắng
|
12/9/1973
|
Nam
|
Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 55, Xóm Nội, Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tài chính kế toán Hà Nội chuyên ngành Tài chính Tín dụng
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng; Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam nhiệm kỳ 2015 - 2020; Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương nhiệm 2015 - 2020; Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
|
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
|
19/5/2003
|
|
|
2. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 10
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 30 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 50 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm quận 1, quận 3 và quận 4
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Đông A
|
11/6/1941
|
Nam
|
Xã Hải Châu, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Căn hộ 1B0804, chung cư ESTELLA, xa lộ Hà Nội, phường An Phú, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y khoa chuyên ngành bác sỹ Ngoại nhi
|
Giáo sư, Tiến sĩ Y khoa
|
Trung cấp
|
Giảng dạy Y khoa tại Bệnh viện Nhi đồng II, thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Bệnh viện Nhi đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
|
XI, XII
|
Thành phố Hồ Chí Minh khóa IV nhiệm kỳ 1989 - 1994
|
2
|
Đặng Thị Thúy Dung
|
25/7/1981
|
Nữ
|
Xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Số 558C, Minh Phụng, phường 9, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Công nghệ hóa
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Đảng ủy viên, Thành viên Hội đồng thành viên, Phó Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dệt may Gia Định
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dệt may Gia Định
|
10/8/2007
|
|
|
3
|
Ngô Tuấn Nghĩa
|
20/4/1962
|
Nam
|
Xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 8/4B, ấp Đông Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Khoa học, Xã hội và Nhân văn, Học viện Chính trị Quân sự; Cử nhân Kinh tế, đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy quân sự thành phố, Đại tá, Phó Chính ủy Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh
|
Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh
|
08/12/1983
|
|
|
4
|
Trần Đại Quang
|
12/10/1956
|
Nam
|
Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
Số 8, phố Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học An ninh
|
Giáo sư, Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng - An ninh; Trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nguyên; Trưởng Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
26/7/1980
|
XIII
|
|
5
|
Lâm Đình Thắng
|
30/8/1981
|
Nam
|
Xã Vĩnh Lợi, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Số 212, đường số 7, khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Công nghệ thông tin; Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
Thạc sĩ quản trị nguồn nhân lực; Nghiên cứu sinh Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn, Thường vụ Đảng ủy cơ quan Thành đoàn, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Phó Bí thư Thường trực Thành đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam thành phố, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Viên chức thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành đoàn thành phố Hồ Chí Minh
|
03/02/2002
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm quận 7 và các huyện: Nhà Bè, Cần Giờ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Tô Thị Bích Châu
|
01/6/1969
|
Nữ
|
Xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Số 27, đường 41, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Dược chuyên ngành Dược , Cử nhân Kinh tế - Chính trị
|
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh
|
01/02/1997
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Dương Ngọc Hải
|
03/02/1967
|
Nam
|
Phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Số 78/11, đường Bình Lợi, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật Hình sự
|
Thạc sĩ luật
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
27/01/1996
|
|
|
3
|
Nguyễn Minh Hoàng
|
16/5/1960
|
Nam
|
Phường 12, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 223, QL 20, KP.Hiệp Lợi, Thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
12/12 (bổ túc)
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy Quân khu 7, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 7
|
Quân khu 7
|
01/12/1983
|
|
Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2000 - 2005
|
4
|
Trương Quốc Hưng
|
22/12/1972
|
Nam
|
Xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Số 40, đường nội khu Chateau 3, lô S8, khu phố 6, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Cử nhân quản trị kinh doanh
|
|
|
Phó Bí thư Đảng bộ bộ phận, Phó Tổng Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn phát triển Phú Mỹ Hưng, Phó Tổng giám đốc Công ty Liên doanh hội chợ và triển lãm Sài Gòn
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn phát triển Phú Mỹ Hưng
|
30/4/1999
|
|
|
5
|
Đoàn Văn Thanh
|
24/6/1962
|
Nam
|
Thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 2/3B, đường Duyên Hải, ấp Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Trung cấp văn hóa thông tin, Trung cấp quản lý nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn, Bí thư chi bộ, Phó Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh
|
Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh
|
30/11/1984
|
|
Huyện Cần Giờ nhiệm kỳ 1989-2009; thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |