Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M`Drắk, Cư Kuin và Krông Ana
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lưu Văn Đức
|
18/02/1967
|
Nam
|
Thôn Như Bình, xã Phước Thái, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
Số 135, Lê Thánh Tông, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chăm
|
Bà-la-môn
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Cơ quan Ủy ban Dân tộc, Hàm Vụ trưởng Vụ địa phương II, Ủy ban Dân tộc
|
Vụ địa phuơng II - Ủy ban Dân tộc
|
07/01/1999
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Nguyệt
|
25/9/1972
|
Nữ
|
Xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Đình
|
Số 16, Lê Trọng Tấn, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Đắk Lắk, thành viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đắk Lắk
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Đắk Lắk
|
04/8/1998
|
|
Tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Ama Sa Ly
(Y Khút Niê)
|
05/7/1960
|
Nam
|
Xã Ea Drông, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ liên gia 14, Tổ dân phố 1, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Ê Đê
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk, Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
|
07/02/1991
|
XIII
|
|
4
|
Võ Ngọc Tuyên
|
25/8/1966
|
Nam
|
Xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Số 12, đường Tú Xương, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng
|
|
Cao cấp
|
Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
|
30/01/1999
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Xuân
|
25/10/1967
|
Nữ
|
Xã Thụy Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Số 189/65, Y Moal Ênuôl, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành An ninh điều tra
|
Thạc sĩ An ninh nhân dân chuyên ngành An ninh điều tra
|
Cao cấp
|
Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk, Ủy viên Ban chấp hành Hội Phụ nữ, Bộ Công An
|
Công an tỉnh Đắk Lắk
|
18/10/1990
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H`Leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Vũ Đức Côn
|
07/6/1963
|
Nam
|
Xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Số 109B/14, Mai Hắc Đế, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Kỹ thuật thủy lợi
|
Thạc sĩ Kỹ thuật thủy lợi
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
|
25/6/1998
|
|
|
2
|
Y Biêr Niê
|
20/6/1963
|
Nam
|
Xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
Buôn Gram A, xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
Ê Đê
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành chăn nuôi-Thú y; Cử nhân hành chính
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
|
11/5/1996
|
|
Tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2011-2016; huyện Krông Búk nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
Đặng Xuân Phương
|
25/11/1974
|
Nam
|
Xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
P.310, Tòa nhà Vườn Đào, ngõ 689 Lạc Long Quân, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật, Đại học Ngoại ngữ
|
Tiến sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Đảng ủy Viện nghiên cứu lập pháp, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
Viện nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
01/9/2003
|
|
|
4
|
Nguyễn Trung Thành
|
10/12/1966
|
Nam
|
Thôn Châu Me, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 46, Thái Phiên, tổ dân phố 3, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk lắk
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học y khoa chuyên khoa Ngoại sản
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp II
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk; Chủ tịch Công đoàn ngành Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
|
24/9/1996
|
|
|
5
|
Lê Thị Thanh Xuân
|
15/12/1977
|
Nữ
|
Xã Đầm Ròng, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Căn 6, tầng 9, Block C, khu căn hộ cao cấp Hoàng Anh Gia Lai, Số 33 đường Nguyễn Công Trứ, phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Mnông
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Ngữ Văn
|
Thạc sĩ Văn hóa học (đang làm NCS chuyên ngành Văn hóa dân gian)
|
Trung cấp
|
Giáo viên, Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
03/8/2007
|
|
|
20. TỈNH ĐẮK NÔNG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong, Đắk R`Lấp, Tuy Đức, Đắk Song
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Niê Đoan Chính
|
04/8/1987
|
Nữ
|
Xã Trường Xuân, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
|
Số 13, đường Lê Duẩn, tổ dân phố 1, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
M`nông
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân sư phạm Ngữ văn
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên, Tổ phó Tổ Xã hội, Phó Bí thư Chi đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
|
|
|
2
|
K’ Choi
|
02/02/1958
|
Nam
|
Xã Đắk Ha, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
|
Tổ dân phố 4, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
|
M nông
|
Không
|
12/12
|
Học viện Quốc phòng, chuyên ngành Quân sự địa phương
|
|
Cao cấp
|
Cán bộ hưu trí, Đại tá, Cán bộ Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông
|
30/8/1981
|
|
Huyện Đắk R’Lấp nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016
|
3
|
Ngô Thanh Danh
|
20/10/1965
|
Nam
|
Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Số 223, đường Quang Trung, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Lịch sử
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Đắk Nông
|
Tỉnh ủy Đắk Nông
|
10/3/1989
|
|
Huyện Tuy Đức nhiệm kỳ 2006-2011; tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Trường Giang
|
07/8/1971
|
Nam
|
Phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 10B, ngách 20, ngõ 82, Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Trợ lý Phó Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
14/5/2001
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thu
|
09/01/1979
|
Nữ
|
Xã Thượng Cốc, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
Sơ cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ 1, Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
|
25/7/2009
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Mil, Cư Jút và Krông Nô
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trương Thị Ánh
|
17/3/1981
|
Nữ
|
Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Tổ 5, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Văn học
|
|
Trung cấp
|
Đảng ủy viên, Trưởng phòng nghiệp vụ du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
|
17/3/2010
|
|
|
2
|
Lưu Văn Đặng
|
15/10/1970
|
Nam
|
Xã Lương Phong, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Tổ 10, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Lâm sinh
|
Thạc sĩ Lâm học
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư chi bộ, Trưởng phòng quản lý khoa học và công nghệ cơ sở, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
|
21/11/1995
|
|
|
3
|
Ka H’Hoa
|
06/11/1987
|
Nữ
|
Xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
|
Tổ 2, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Mạ
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Ngữ văn
|
|
|
Giáo viên, Bí thư Chi đoàn Trường trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
|
|
|
4
|
Bùi Thanh Sơn
|
16/10/1962
|
Nam
|
Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Nhà A26-BT6, khu đô thị Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Ngoại giao (chuyên ngành Ngoại giao)
|
Thạc sĩ Quan hệ quốc tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bí thư Đảng bộ Bộ Ngoại giao, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
|
Bộ Ngoại giao
|
11/6/1986
|
|
|
5
|
Võ Đình Tín
|
03/10/1965
|
Nam
|
Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Tổ dân phố 1, thị trấn Phước An, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, Hội viên Hội Cựu chiến binh, Đoàn viên Công đoàn viên chức tỉnh Đắk Nông
|
Cơ quan Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Đắk Nông
|
19/5/1985
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |