Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bắc Giang và các huyện: Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đặng Văn Hậu
|
01/8/1978
|
Nam
|
Thôn Tân, xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Thôn Tân, xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
|
Trung cấp
|
Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
28/6/2006
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Hoa
|
25/9/1962
|
Nữ
|
Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm (chuyên ngành Toán)
|
Tiến sĩ Quản lý Văn hóa
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
15/6/1989
|
XIII
|
Huyện Yên Dũng khóa XVI nhiệm kỳ 1999-2004
|
3
|
Lê Thị Thu Hồng
|
31/7/1970
|
Nữ
|
Xã Đông Anh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Số nhà 426 đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bắc Giang, Trưởng Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bắc Giang
|
03/01/1996
|
|
Tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Trần Văn Lâm
|
27/01/1970
|
Nam
|
Xóm Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Lô 39-B04, khu dân cư số 2, phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Kế toán)
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Bí thư huyện ủy Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Huyện ủy Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
05/10/1999
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Tâm
|
01/9/1981
|
Nữ
|
Xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Thôn Tiếu, xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Ngữ văn)
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
Sơ cấp
|
Giáo viên trường Trung học phổ thông Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Trường trung học phổ thông huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
11. TỈNH BẮC NINH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Ngọc Bảo
|
16/6/1967
|
Nam
|
Xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 150A, Bùi Thị Xuân, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Kinh tế
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ Kinh tế, Phó Chủ tịch Trung ương Hội hữu nghị Việt Nam - Đan Mạch
|
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
20/01/1995
|
XIII
|
Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2011
|
2
|
Trần Thị Thanh Bình
|
13/6/1983
|
Nữ
|
Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Thôn Hữu Ái, xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên
|
Trường Trung học phổ thông Lê Văn Thịnh, thị trấn Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
3
|
Trần Thị Hằng
|
12/7/1972
|
Nữ
|
Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Số nhà 79, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Luật
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Giám Đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
03/8/1995
|
|
Tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Thị Huệ
|
16/01/1986
|
Nữ
|
Thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Thôn Bất Lự, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Giáo dục chính trị
|
Thạc sĩ Lý luận Chính trị và Phương pháp giảng dạy, Giáo dục Chính trị
|
Cao cấp
|
Giảng viên
|
Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Nhân Chiến
|
20/02/1960
|
Nam
|
Thôn Chi Hồ, Xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Số nhà 194, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Nông nghiệp II, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
Tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh
|
15/5/1983
|
|
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 15, nhiệm kỳ 2001-2006; nhiệm kỳ2011-2016
|
2
|
Nguyễn Văn Hải
|
09/9/1979
|
Nam
|
Xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Thôn Phú Ninh, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Thủy lợi, chuyên ngành Cải tạo đất
|
|
Sơ cấp
|
Kiểm soát viên đê điều
|
Hạt quản lý đê huyện Quế Võ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
05/8/1985
|
Nữ
|
Khu Cô Mễ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Khu Cô Mễ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Dược, Đại học chuyên ngành Công nghệ hóa
|
Thạc sĩ Dược
|
|
Chuyên viên
|
Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
4
|
Tô Lâm
|
10/7/1957
|
Nam
|
Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
Phòng 1201, chung cư 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học An ninh
|
Giáo sư, Tiến sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an
|
Bộ Công an
|
22/8/1981
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Loan
|
03/7/1982
|
Nữ
|
Thôn Thanh Tương, Xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Khu 2, Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Học viện Quân y, chuyên ngành Nội
|
Thạc sĩ Y học
|
Sơ cấp
|
Bác sĩ
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Gia Cảnh
|
07/4/1982
|
Nam
|
Phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Phố Và, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y
|
|
|
Viên chức
|
Trung tâm Khuyến nông, Khuyến ngư tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Mai Hạnh
|
13/9/1988
|
Nữ
|
Xã Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Bác sỹ đa khoa
|
|
|
Bác sĩ Đa khoa
|
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Như So
|
23/8/1957
|
Nam
|
Xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Số nhà 87, đường Lê Văn Thịnh, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học, chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam, Phó chủ tịch Hiệp hội Thức ăn chăn nuôi Việt Nam
|
Công ty Cổ phần Tập Đoàn DABACO Việt Nam
|
14/4/1979
|
|
Tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Trần Văn Túy
|
20/7/1957
|
Nam
|
Xã Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Số 171, đường Nguyễn Trãi, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Kinh tế Nông nghiệp
|
Tiến sĩ Kinh tế Nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Công tác đại biểu kiêm Phó Trưởng Ban tổ chức Trung ương
|
Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
01/9/1983
|
XIII
|
Tỉnh Bắc Ninh khóa XV, XVI, XVII từ năm 1999-2016
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |