NĂM 1994
|
-
|
Quyết định
|
3346/QĐ-UB-QLĐT ngày 07/10/1994 Về việc điều chỉnh giá biểu thu tiền thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp-cơ quan kinh doanh-sản xuất-sử dụng thuộc diện nhà nước quản lý tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 95/2005/QĐ-UBND ngày 13/6/2005 Về sửa đổi bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-UB-QLĐT
|
23/6/2005
|
-
2
|
Quyết định
|
3365/QĐ-UB-QLĐT ngày 08/10/1994 Về việc ban hành “Quy định phương pháp xác định giá trị nhà thuộc sở hữu nhà nước để bán cho người đang thuê tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Điều 2
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 5351/QĐ-UB-QLĐT ngày 21/7/1995 về việc sửa đổi một số nội dung trong quyết định số 3365/QĐ-UB-QLĐT
|
21/7/1995
|
NĂM 1995
|
-
1
|
Quyết định
|
5700/QĐ-UB-KTNN ngày 04/8/1995 Về việc ban hành bản quy định về khoán bảo vệ rừng, khoanh nuôi, tái sinh rừng và trồng rừng thuộc rừng phòng hộ môi trường, rừng đặc dụng ở Thành phố Hồ Chí Minh
|
Tiền công khoán, diện tích khoán, định mức khoán quy định tại Điều 5, các quyền lợi và nghĩa vụ của bên nhận khoán quy định tại Điều 9
|
Đã được sửa đổi bởi Quyết định số 7506/1999/QĐ-UB-CNN ngày 08/12/1999 Về việc ban hành quy định khoán, bảo vệ, khoanh nuôi, tái sinh và trồng rừng phòng hộ ở huyện Cần Giờ
|
08/12/1999
|
NĂM 1999
|
-
1
|
Quyết định
|
7506/1999/QĐ-UB-CNN ngày 08/12/1999 Về việc ban hành quy định khoán, bảo vệ, khoanh nuôi, tái sinh và trồng rừng phòng hộ ở huyện Cần Giờ
|
Các quy định về quản lý Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
|
Đã được sửa đổi, thay thế một phần tại Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 Về việc ban hành Quy chế quản lý Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ và Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND việc phê duyệt phương án thống nhất quản lý rừng phòng hộ môi trường, Khu Dự trữ rừng sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
|
31/01/2008
|
NĂM 2000
|
-
1
|
Quyết định
|
35/2000/QĐ-UB-ĐT ngày 25/5/2000 Quy định khoán quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do Sở Giao thông Công chánh quản lý trên địa bàn thành phố.
|
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 9, Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2002/QĐ-UB ngày 26/4/2002 của UBND TP về khoán quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do Sở Giao thông công chánh quản lý trên địa bàn thành phố.
|
26/4/2002
|
-
2
|
Quyết định
|
38/2000/QĐ-UB-ĐT ngày 19/06/2000 về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất đô thị; thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Chương 2 của Quyết định 38/2000/QĐ-UB-ĐT quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
|
Được bãi bỏ tại Quyết định 04/2003/QĐ-UB ngày 06/01/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành “Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí Minh”
|
21/01/2003
|
NĂM 2001
|
-
1
|
Quyết định
|
21/2001/QĐ-UB ngày 06/03/2001 Về một số chính sách và biện pháp ưu đãi khuyến khích đầu tư vào Công viên phần mềm Quang Trung.
|
Điểm c Điều 3
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 Về sửa đổi điểm c Điều 3 Quyết định số 21/2001/QĐ-UB ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
về một số chính sách và biện pháp ưu đãi khuyến khích đầu tư vào Công viên phần mềm Quang Trung
|
04/01/2009
|
-
2
|
Quyết định
|
99/2001/QĐ-UB ngày 21/10/2001 Về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh
|
Khoản 1.1, 1.2 Điều 1
|
Được thay thế bằng quy định tại Khoản 3.2 Điều 1 Quyết định số 189/2003/QĐ-UBND ngày 22/09/2003 về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh
|
07/10/2003
|
NĂM 2002
|
-
1
|
Quyết định
|
36/2002/QĐ-UB ngày
15/04/2002 v/v thu hồi nhà đất, điều chỉnh, di chuyển và quy định đền bù, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hũu Nhà nước (do thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố
|
Điểm 1.1 khoản 1 Điều 2 Phần I của Quyết định 36/2002/QĐ-UB quy định về đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ dân đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hữu nhà nước do Nhà nước quản lý trên đia bàn thành phố
|
Quyết định số 226/2003/QĐ-UB ngày 16/10/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh điểm 1.1 khoản 1 Điều 2 Phần I quy định về đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ dân đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hữu nhà nước do Nhà nước quản lý trên địa bàn thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 36/2002/QĐ-UB ngày 25/4/2002 của Ủy ban nhân dân thành phố)
|
25/4/2002
|
-
2
|
Quyết định
|
76/2002/QĐ-UB ngày 02/07/2002 Về việc ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về môi trường đối với các khu chế xuất và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 37
Điều 51
|
Sửa đổi tại Quyết định số 13/2005/QĐ-UBND ngày 24/01/2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý Nhà nước về môi trường đối với các Khu chế xuất và Khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 76/2002/QĐ-UB
|
24/01/2005
|
NĂM 2003
|
-
1
|
Quyết định
|
391/QĐ-UB ngày 22/01/2003 Quyết định cơ chế đầu tư 300 xe buýt tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 2.2 Điều 2, Điều 3
|
Được bổ sung bằng Quyết định số 990/QĐ-UB ngày 19/3/2003 về điều chỉnh bổ sung nội dung Quyết định số 391/QĐ-UB ngày 22/01/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
19/3/2003
|
-
2
|
Quyết định
|
54/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003 Về thu hồi nhà đất, điều chỉnh, di chuyển và quy định bồi thường, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc ngành lao động thương binh và xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (do thành phố quản lý) trên địa bàn thành phố
|
Điểm 1.1 khoản 1 điều 2 phần I Quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc ngành lao động thương binh và xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (do thành phố quản lý) trên địa bàn thành phố
|
Quyết định số 28/2003/QĐ-UB ngày 16/10/2003 Điều chỉnh điểm 1.1 khoản 1 điều 2 phần I Quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc ngành lao động thương binh và xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (do thành phố quản lý) trên địa bàn thành phố (kèm theo Quyết định 54/2003/QĐ-UB)
|
16/10/2003
|
-
3
|
Quyết định
|
83/2003/QĐ-UB ngày 20/05/2003 Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại trong công tác di dời 10 (mười) chợ bán buôn nông sản thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy hoạch
|
Điểm 5.3 Điều 5 của bản Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 218/2003/QĐ-UB ngày 02/10/2003 Về điều chỉnh chính sách thưởng của Quyết định 83/2003/QĐ-UB
|
02/10/2003
|
-
4
|
Quyết định
|
104/2003/QĐ-UB 27/6/2003 Về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Điều 3, 4, 5, 6; khoản 2,3 điều 7, điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 183/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 104/2003/QĐ-UB ngày 27 tháng 6 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
05/01/2007
|
-
5
|
Quyết định
|
2449/QĐ-UB ngày 03/07/2003 Về ban hành chính sách áp dụng cho các doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể phải di dời từ 10 chợ nông sản thực phẩm nội thành đến kinh doanh tại ba chợ đầu mối nông sản thực phẩm ở huyện Hóc Môn, quận Thủ Đức và quận 8
|
Bổ sung thêm Mục 3.4 điểm 3 Quy định Chính sách giá thuê địa điểm kinh doanh
|
Được bổ sung bởi Quyết định 2933/QĐ-UB ngày 30/7/2003 Về bổ sung một số quy định của Quyết định 2449/QĐ-UB
|
30/7/2003
|
-
6
|
Chỉ thị
|
17/2003/CT-UB ngày 21/07/2003 Về thực hiện phổ cập giáo dục bậc Trung học
|
sửa đổi điểm 2.3, Khoản 2, Mục I của Chỉ thị số
17/2003/CT-UB
|
Được điều chỉnh, sửa đổi bởi Quyết định số 149/2004/QĐ-UB ngày 07/6/2004 Về điều chỉnh, sửa đổi Chỉ thị số 17/2003/CT-UB và Quyết định số 301/2003/QĐ-UB ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về Phổ cập giáo dục bậc Trung học
|
07/6/2004
|
NĂM 2004
|
-
1
|
Quyết định
|
216/2004/QĐ-UB ngày 15/09/2004 Về ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Điều 3. Đối tượng tham gia đấu thầu
Điều 4. Phương thức đấu thầu
Điều 7a. Quy trình chỉ định thầu
Điều 11 được bổ sung thêm khoản 11.6
Điều 13. - Nhiệm vụ, quyền hạn của doanh nghiệp, tổ chức trúng thầu quản lý chợ và doanh nghiệp, tổ chức được chỉ định thầu
Điều 14 Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các quận-huyện
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 124/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được ban hành theo Quyết định số 216/QĐ-UB ngày 16 tháng 9 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
31/8/2006
|
NĂM 2005
|
-
1
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UB ngày 17/02/2005 Về ban hành Phương án quy hoạch về hệ thống cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 và Qui định về hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố
|
Phương án quy hoạch về hệ thống cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 về việc phê duyệt phương án quy hoạch hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015
|
20/01/2011
|
-
2
|
Quyết định
|
81/2005/QĐ-UB ngày 20/5/2005 Về chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức đội y tế dự phòng quận – huyện và Trạm y tế phường - xã, thị trấn
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được điều chỉnh bằng Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 Về điều chỉnh nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 81/2005/QĐ-UB
ngày 20 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức đội y tế dự phòng quận - huyện và Trạm y tế phường - xã, thị trấn
|
05/3/2010
|
-
3
|
Quyết định
|
34/2005/QĐ-UB ngày 23/02/2005 về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức khối Tư pháp
|
Khoản 3 Điều 1: Giám định viên tư pháp kiêm nhiệm thuộc các ngành
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người làm công tác giám định của thành phố Hồ Chí Minh
|
28/4/2012
|
-
4
|
Quyết định
|
140/2005/QĐ-UBND ngày 05/08/2005 Về chế độ, chính sách khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường-xã, thị trấn
|
Khoản 1.2 và 1.3 Điều 1
|
Được thay thế tại Quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 8/8/2009 Về điều chỉnh chế độ trợ cấp khuyến khích người có trình độ đại học, công tác tại phường xã, thị trấn
|
18/8/2009
|
-
5
|
Quyết định
|
245/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 Về ban hành mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí tạm dừng, đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
- Khoản 1 Điều 1 quy định về thời gian làm việc ban đêm
- Khoản 1 Điều 1 quy định về Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
Được thay thế tại Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 Về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2012
|
NĂM 2006
|
-
1
|
Nghị quyết
|
68/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 Về trợ cấp đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục công tác ở các xã, phường khó khăn trên địa bàn thành phố
|
Chấm dứt thực hiện trợ cấp đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục công tác ở các phường quận 9. Mức trợ cấp được điều chỉnh từ 500.000 đồng lên 700.000 đồng/người/tháng
|
Được quy định tại Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 3/6/2011 Về một số chính sách đối với cán bộ, viên chức, nhân viên ngành y tế, giáo dục trên địa bàn quận - huyện thuộc thành phố
|
13/6/2011
|
-
2
|
Quyết định
|
91/2006/QĐ-UBND ngày 22/06/2006 Về sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ phát triển nhà ở thành phố để tạo lập nhà ở
|
Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND
|
22/9/2012
|
-
3
|
Quyết định
|
187/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại trạm y tế phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Điều 3
|
Được điều chỉnh lại theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về điều chỉnh Điều 3 Quyết định số 187/2006/QĐ-UBND
|
17/02/2007
|
-
4
|
Quyết định
|
189/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Về trợ cấp đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành giáo dục công tác ở các xã, phường khó khăn trên địa bàn thành phố
|
Chế độ phụ cấp cho cán bộ, viên chức, nhân viên ngành y tế, giáo dục dối với các phường thuộc quận
|
Theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về một số chính sách đối với cán bộ, viên chức, nhân viên ngành y tế, giáo dục trên địa bàn quận - huyện thuộc thành phố
|
13/6/2011
|
-
5
|
Chỉ thị
|
08/2006/CT-UBND ngày 14/3/2006 Về triển khai thực hiện Công điện số 331/TTg-NC ngày 05/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về lập lại trật tự an toàn giao thông
|
Bãi bỏ đoạn “Đối với những vi phạm trong vận tải hành khách (như: chạy quá tốc độ, rượt đuổi nhau trên đường để tranh giành khách, coi thường tính mạng của hành khách, xe khách chở quá tải qui định, nhốt hành khách vào gầm, nóc, sàn xe...), bên cạnh hình thức xử phạt chính theo Nghị định số 152/2005/NĐ-CP, ngày 15/12/2005, trước mắt, tùy theo mức độ sai phạm của người tham gia giao thông, cho phép người có thẩm quyền xử phạt áp dụng hình thức xử phạt bổ sung tạm giữ xe và bằng lái của người điều khiển xe vi phạm trong thời gian 10 ngày nếu vi phạm lần đầu, 20 ngày nếu vi phạm lần 2 và 30 ngày nếu vi phạm lần 3 trở lên” của Mục 5
|
Quyết định số 85/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 Về bãi bỏ nội dung trái pháp luật của Chỉ thị số 08/2006/CT-UB
|
12/6/2006
|
NĂM 2007
|
-
1
|
Quyết định
|
71/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, tổ nhân dân
|
Điều 2;
Khoản 1 Điều 5;
Khoản 6 Điều 13;
Khoản 1 Điều 14;
Điểm a Khoản 2 Điều 14.
|
Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND
|
08/4/2010
|
-
2
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 Về ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của tổ dân phố, khu phố
|
Điều 2
Điều 3
Khoản 1 Điều 5;
Điểm c, d Khoản 2 Điều 5;
Điều 7;
Khoản 2 Điều 8;
Khoản 1, 2 Điều 13;
Khoản 1, 4 Điều 15;
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND
|
Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND
|
09/4/2010
|
-
3
|
Quyết định
|
76/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 về thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
điểm c Khoản 1, Điều 8 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09/7/2009 về điều chỉnh Điều lệ tổ chức và hoạt động của Qũy Phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 của UBND thành phố
|
20/7/2009
|