BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 4 tháng 10 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã nghề: 40810201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
|
Năm 2013
|
MỤC LỤC
|
|
Trang
|
Phần thuyết minh
|
3
|
Phần A:Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)
|
4
|
Bảng 1:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)
|
5
|
Bảng 2:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý và giao tiếp trong du lịch (MH 08)
|
6
|
Bảng 3:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý du lịch Việt Nam (MH 09)
|
7
|
Bảng 4:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 10)
|
8
|
Bảng 5:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng bán hàng (MH 11)
|
9
|
Bảng 6:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức kinh doanh khách sạn (MH 12)
|
10
|
Bảng 7:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán khách sạn (MH 13)
|
11
|
Bảng 8:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 14)
|
12
|
Bảng 9:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ văn phòng (MH 15)
|
14
|
Bảng 10:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ buồng (MĐ 16)
|
15
|
Bảng 11:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 17)
|
20
|
Bảng 12:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn an ninh khách sạn (MĐ 18)
|
24
|
Bảng 13:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đăng ký giữ chỗ (MĐ 19)
|
26
|
Bảng 14:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú (MĐ 20)
|
28
|
Bảng 15:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phục vụ khách lưu trú (MĐ 21)
|
31
|
Bảng 16:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trả buồng và thanh toán (MĐ 22)
|
34
|
Bảng 17:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Báo cáo Lễ tân (MĐ 23)
|
37
|
Bảng 18:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học Lễ tân (MĐ 24)
|
38
|
Bảng 19:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh) (MĐ 27)
|
39
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
40
|
Bảng 20:
|
Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
41
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nghiệp vụ lễ tân
|
49
|
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nghiệp vụ Lễ tân đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân.
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 19, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 20 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân.
Các Trường đào tạo nghề Nghiệp vụ Lễ tân, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 20).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 7
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm.
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ VÀ GIAO TIẾP TRONG DU LỊCH
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 8
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm.
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
5
|
Điện thoại để bàn
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành kỹ năng giao tiếp qua điện thoại.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Được kết nối cặp song song.
|
6
|
Hộp đựng danh thiếp
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành kỹ năng trao, nhận danh thiếp trong quá giao tiếp.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Sổ lưu danh thiếp
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành lưu trữ danh thiếp.
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8
|
Gương soi
|
Chiếc
|
4
|
Dùng để điều chỉnh, tự kiểm tra phong cách kỹ năng giao tiếp không lời.
|
Kích thước:
≥ 800 mm x 1600 mm.
|
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ DU LỊCH VIỆT NAM
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 9
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
5
|
La bàn
|
Chiếc
|
06
|
Dùng để hướng dẫn học viên cách xác định hướng khi di chuyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING DU LỊCH
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG BÁN HÀNG
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC KINH DOANH KHÁCH SẠN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
| -
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Dùng để trình chiếu bài giảng.
|
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens.
- Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
| -
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
Bảng di động
|
Chiếc
|
02
|
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm.
|
- Loại thông dụng trên thị trường.
- Có khả năng ghim và kẹp giấy.
|
4
|
Loa
|
Chiếc
|
01
|
Dùng để khuếch đại âm thanh
|
Công suất: ≥ 10W
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |