Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy gieo hạt
|
Chiếc
|
1
|
Máy gieo được 4÷6 hàng
|
2
|
Máy sạ lúa
|
Chiếc
|
1
|
Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống
|
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Khuôn nấm
|
Chiếc
|
2
|
Hình thang, chuyên dùng tạo mô nấm
|
2
|
Lò sấy
|
Chiếc
|
1
|
Công suất ≤10kg nấm/giờ
|
3
|
Lò hấp
|
Chiếc
|
1
|
Công suất: ≤1 tấn/ngày
|
4
|
Búa đục lỗ nấm
|
Chiếc
|
9
|
Đường kính mũi≤ 1cm
|
5
|
Muỗng cấy giống
|
Chiếc
|
18
|
Tay cầm ≥ 25cm
Muỗng rộng ≥ 1cm
|
6
|
Bể xử lý nguyên liệu
|
Chiếc
|
1
|
Bằng xi măng hoặc inox: 1m3 ÷ 2m3
|
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA CÂY CẢNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Khuôn đúc chậu
|
Chiếc
|
3
|
Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu: Có D miệng chậu 40 cm, 50 cm và 60 cm
|
2
|
Bàn xoay
|
Chiếc
|
4
|
Làm bằng Inox, chắc chắn, kích thước phù hợp với kích thước của chậu cảnh.
|
3
|
Xà beng
|
Chiếc
|
4
|
Dài 1m ÷1,2m
Đường kính ≤3cm
Lưỡi rộng 5cm ÷ 7cm
|
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Khay xốp
|
Chiếc
|
18
|
Làm bằng xốp, hình chữ nhật
|
2
|
Hệ thống trồng rau thủy canh
|
Bộ
|
1
|
Bao gồm các máy bơm hút đẩy dung dịch đinh dưỡng, hệ thống ống dẫn và giá để trồng cây
|
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Thùng nuôi ong
|
Chiếc
|
9
|
Thùng đóng bằng gỗ, có 2 cửa sổ có thể đóng mở ở 2 đầu. Thùng được đặt trên chân bằng sắt, mỗi thùng đặt
7 ÷10 cầu ong.
|
2
|
Thùng quay mật
|
Chiếc
|
1
|
Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bên trong có bộ phận để đặt cầu ong, bộ phận quay ly tâm bằng tay.
|
3
|
Cầu ong
|
Chiếc
|
63
|
Là một khung gỗ, kích thước phù hợp kích thước thùng.
|
4
|
Mũ có lưới che
|
Chiếc
|
18
|
Loại chuyên dùng cho người nuôi ong, che trùm tới vai
|
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Kìm bấm răng
|
Chiếc
|
9
|
Loại chuyên dùng làm bằng I nox.
|
2
|
Kìm bấm tai
|
Chiếc
|
9
|
Loại chuyên dùng làm bằng I nox.
|
3
|
Bộ dụng cụ thú y
|
Bộ
|
9
|
Theo tiêu chuẩn của ngành thú ý
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Khay Inox
|
Chiếc
|
1
|
- Xi lanh
|
Chiếc
|
1
|
- Kim tiêm
|
Chiếc
|
1
|
- Panh
|
Chiếc
|
1
|
- Dao mổ
|
Chiếc
|
18
|
- Ống nghe
|
Chiếc
|
3
|
- Kéo
|
Chiếc
|
1
|
4
|
Bình nước uống cho gia cầm
|
Chiếc
|
9
|
Dung tích 1÷2 lít
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ LÂM SINH
Trình độ: Trung cấp nghề
Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ
|
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định
|
1
|
Ông Trần Văn Con
|
Tiến sỹ
|
Chủ tịch HĐTĐ
|
2
|
Nguyễn Ngọc Tám
|
Kỹ sư
|
P.Chủ tịch HĐTĐ
|
3
|
Trần Đình Mạnh
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên thư ký
|
4
|
Lê Thị Thu
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
5
|
Nguyễn Duy Lam
|
Tiến sỹ
|
Ủy viên
|
6
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
7
|
Nguyễn Quang Chung
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |