Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN
|
1
|
Dụng cụ chữa cháy
|
Bộ
|
2
|
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Dây an toàn
|
Chiếc
|
1
|
- Bình chữa cháy (bình CO2)
|
Chiếc
|
1
|
- Bình chữa cháy (bình bột)
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Bảo hộ lao động.
|
Bộ
|
2
|
Theo TCVN về bảo hộ lao động
|
Mỗi bộ gồm:
|
- quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
1
|
- găng tay, kính bảo hộ, mũ cứng
|
Bộ
|
1
|
- Ủng cao su
|
Đôi
|
1
|
3
|
Dụng cụ cứu thương.
|
Bộ
|
2
|
Theo TCVN về y tế
|
Mỗi bộ gồm:
|
- cáng cứu thương
|
Chiếc
|
1
|
- Tủ kính đựng dụng cụ cứu thương
|
Chiếc
|
1
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo,...
|
Bộ
|
1
|
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH
|
4
|
Máy kinh vĩ
|
Chiếc
|
2
|
Độ phóng đại ống kính: ≥30X
Độ chính xác góc: ±20”
|
5
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Chiếc
|
1
|
Độ phóng đại ống kính ≥ 30X.
|
6
|
Máy định vị (GPS cầm tay)
|
Chiếc
|
3
|
- Lưu nhớ ≥ 500 điểm
- Độ chính xác vị trí ≥ 15 m
- Độ chính xác ≥ 0,05m/giây
|
7
|
Địa bàn 3 chân
|
Bộ
|
3
|
Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện
|
8
|
Địa bàn cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
Thước dây
|
Chiếc
|
6
|
Dài 20m ÷ 50m
|
10
|
Thước kẹp kính
|
Chiếc
|
9
|
Loại chuyên dụng trong điều tra rừng
|
11
|
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ
|
Bộ
|
6
|
|
12
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
- Thước kẻ ly
|
Chiếc
|
1
|
Dài 50cm ÷ 100cm
|
- Thước đo độ
|
Chiếc
|
1
|
Thước 1800 hoặc 3600
|
- Thước trượt
|
Chiếc
|
1
|
Loại chuyên dùng cho vẽ bản đồ
|
- Compa
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Êke
|
Chiếc
|
1
|
13
|
Cân bàn
|
Chiếc
|
2
|
Phạm vi cân ≤ 500kg
|
14
|
Cân đồng hồ
|
Chiếc
|
2
|
Phạm vi cân ≤ 100kg
|
15
|
Cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
2
|
- Phạm vi cân: 200g ÷ 2000g
- Độ chính xác: 0,001g÷0,01g
|
16
|
Cân phân tích
|
Chiếc
|
2
|
Độ chính xác 0,0001g
|
17
|
Ẩm kế
|
Chiếc
|
2
|
- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100%
- Độ chính xác độ ẩm: ± 5%
|
18
|
Nhiệt kế
|
Chiếc
|
9
|
- Phạm vi đo ≤ 500C;
- Độ chia: 20C
|
19
|
Máy đo gió
|
Chiếc
|
2
|
Tốc độ gió ≥ 0,4 m/s
|
20
|
Máy đo pH
|
Chiếc
|
2
|
Thang đo: 2pH ÷ 16pH
Độ chính xác: 0,01pH
|
21
|
Máy đo tiếng ồn
|
Chiếc
|
2
|
Thang đo ≥ 40 dB;
Độ chính xác: ±3,5 dB
|
22
|
Máy đo ánh sáng
|
Chiếc
|
2
|
Khả năng đo
≤ 100.000Lux
|
23
|
Máy đo bụi không khí
|
Bộ
|
2
|
- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm
- Sai số: ±0,003 g/m3
|
24
|
Máy đo độ tán che
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
25
|
Máy đo cao đa năng
|
Chiếc
|
2
|
- Độ phóng đại ≥ 5X
- Phạm vi đo ≥ 150m
- Độ chính xác: 5cm
|
26
|
Máy đo độ đục
|
Chiếc
|
2
|
Đo được ≥ 1000 NTU
|
27
|
Máy phân tích ô nhiễm môi trường
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
28
|
Khoan tăng trưởng
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
29
|
Tủ cấy vô trùng
|
Chiếc
|
6
|
- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người
- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng
|
30
|
Máy cất nước 1 lần
|
Chiếc
|
2
|
Công suất cất ≥ 12 lít/giờ
|
31
|
Máy cất nước 2 lần
|
Chiếc
|
1
|
Công suất cất ≥1,6 lít/giờ
|
32
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
1
|
Dung tích 200lít ÷ 250 lít, 2 cửa
|
33
|
Máy khuấy từ (gia nhiệt)
|
Chiếc
|
2
|
Tốc độ đến 1500 vòng/ phút
Gia nhiệt ≥ 500C
|
34
|
Nồi hấp
|
Chiếc
|
2
|
- Dung tích ≥ 75 lít
- Công suất sợi đốt ≤ 7,5KW
|
35
|
Máy lắc ngang
|
Chiếc
|
2
|
Tốc độ lắc ≤ 300 vòng/phút.
|
36
|
Tủ môi trường
|
Chiếc
|
1
|
- Dung tích ≥ 100 lít
- Công suất ≤ 1000W
|
37
|
Máy xay sinh tố
|
Chiếc
|
2
|
Dung tích ≥ 2 lít
Công suất ≥ 500W
|
38
|
Máy hút bụi
|
Chiếc
|
2
|
- Công suất ≥ 1000W
- Dung tích túi bụi ≥ 2 lít
|
39
|
Máy rửa dụng cụ
|
Chiếc
|
1
|
Rửa các loại bình ≤ 500ml
Công suất ≥ 0,42 KW
|
40
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
2
|
Nhiệt độ sử dụng: 500C÷3000C
|
41
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
1
|
Loại dùng cho phòng thí nghiệm, có bộ phận hút ẩm
|
42
|
Bàn thực hành
|
Chiếc
|
6
|
Loại không bị ăn mòn bởi acid và dung môi
|
43
|
Bếp ga
|
Chiếc
|
2
|
Loại 2 bếp thông dung trên thị trường
|
44
|
Xe đẩy
|
Chiếc
|
6
|
Loại xe chuyên dùng trong phòng thí nghiệm
|
45
|
Giàn nuôi
|
Chiếc
|
6
|
Có nhiều tần, hệ thống đèn chiếu sáng tắt mở tự động
Để được ≥ 300 bình
|
46
|
Đèn cực tím
|
Bộ
|
6
|
Công suất ≥ 20W
|
47
|
Đèn chiếu sáng
|
Bộ
|
6
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
48
|
Kính hiển vi sinh học
|
Bộ
|
2
|
Độ phóng đại ≤ 1.000X
|
49
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Chiếc
|
2
|
Độ phóng đại ≥ 50X
|
50
|
Kính lúp cầm tay
|
Chiếc
|
9
|
Độ phóng đại ≥ 5X
|
51
|
Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm.
|
Bộ
|
6
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
- Cốc đong các loại
|
Chiếc
|
3
|
Dung tích 20ml÷1000ml
|
- Ống đong các loại
|
Chiếc
|
3
|
Dung tích 1ml÷ 1000ml
|
- Pipét
|
Chiếc
|
1
|
Thể tích 0,5ml ÷ 50ml
Độ chính xác 0,01ml ÷ 0,5ml
|
- Lọ thuỷ tinh tam giác
|
Chiếc
|
100
|
Dung tích 100ml÷250ml
|
- Lọ thủy tinh trụ
|
Chiếc
|
100
|
- Cốc Inốc
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng
250ml÷500ml
|
- Xoong
|
Chiếc
|
2
|
Loại nhôm hoặc Inốc 5lít÷10 lít
|
- Ống nghiệm
|
Chiếc
|
10
|
Kích thước 24mmx160mm, 32mmx160mm
|
- Cối sứ
|
Chiếc
|
1
|
Loại chuyên dùng cho phòng thí nghiệm
|
- Phễu lọc
|
Chiếc
|
1
|
- Đèn cồn
|
Chiếc
|
3
|
- Đĩa inốc
|
Chiếc
|
2
|
- Đĩa petri
|
Chiếc
|
2
|
- Panh
|
Chiếc
|
2
|
- Kéo inox
|
Chiếc
|
2
|
- Dao mổ
|
Chiếc
|
2
|
52
|
Máy trộn hỗn hợp
|
Chiếc
|
2
|
Công suất ≥ 2 tấn/giờ
Dùng cho nhiều loại nguyên liệu
|
53
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
2
|
- Công suất: 800÷1000 khay/giờ
- Mỗi khay: 80÷100 bầu
|
54
|
Hệ thống tưới phun sương
|
Bộ
|
1
|
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo
|
55
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
Bộ
|
1
|
56
|
Máy phun thuốc
|
Chiếc
|
2
|
Dung tích bình chứa ≥ 25 lít
|
57
|
Bình phun thuốc thủ công
|
Chiếc
|
2
|
58
|
Ấm điện
|
Chiếc
|
3
|
Dung tích 2lít÷3 lít
Công suất ≤ 1000W
|
59
|
Bộ dụng cụ tạo luống
|
Bộ
|
3
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
- Bàn trang
|
Chiếc
|
1
|
- Cào
|
Chiếc
|
1
|
60
|
Bộ dụng cụ xử lý hạt giống
|
Bộ
|
6
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
- Phích ủ nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
- Thùng ủ hạt
|
Chiếc
|
1
|
61
|
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép
|
Bộ
|
3
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
- Kéo bấm cành
|
Chiếc
|
1
|
- Kéo cắt hom
|
Chiếc
|
1
|
- Dao chiết ghép
|
Chiếc
|
1
|
- Cưa lá nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
62
|
Ô doa
|
Chiếc
|
9
|
63
|
Xẻng
|
Chiếc
|
9
|
64
|
Sọt sắt
|
Đôi
|
9
|
65
|
Ghế nhựa
|
Chiếc
|
18
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
66
|
Máy cắt cỏ
|
Chiếc
|
6
|
Cắt được cây đường kính ≤ 3cm
|
67
|
Dàn cày chảo
|
Chiếc
|
1
|
Loại 3 hoặc 5 chảo
|
68
|
Dàn cày lưỡi
|
Chiếc
|
1
|
Loại 3 hoặc 4 lưỡi
|
69
|
Máy khoan hố
|
Chiếc
|
1
|
Đường kính khoan ≤ 0,8m.
|
70
|
Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
18
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
71
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
18
|
72
|
Cuốc chim
|
Chiếc
|
18
|
73
|
Bay trồng cây
|
Chiếc
|
18
|
74
|
Cưa máy
|
Chiếc
|
3
|
Cắt được cây đường kính
≥ 15cm
|
75
|
Cưa cắt cành
|
Chiếc
|
3
|
Có tầm với ≥ 2m
|
76
|
Cưa đơn
|
Chiếc
|
9
|
Loại chuyên dụng cho khai thác gỗ thủ công
|
77
|
Búa chặt
|
Chiếc
|
9
|
78
|
Rìu chặt
|
Chiếc
|
9
|
79
|
Dao chặt
|
Chiếc
|
9
|
80
|
Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ
|
Bộ
|
3
|
Loại chuyên dung để điều khiển cây đổ đúng hướng
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
- Nêm
|
Chiếc
|
4
|
- Kích xoay gỗ
|
Chiếc
|
2
|
- Búa
|
Chiếc
|
2
|
- Đòn bẩy
|
Chiếc
|
2
|
- Móc kép
|
Chiếc
|
2
|
- Móc xoay gỗ
|
Chiếc
|
2
|
81
|
Bộ dụng cụ sửa chữa
|
Bộ
|
6
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
|
|
- Mỏ lết
|
Chiếc
|
2
|
Các cỡ: 6mm ÷49mm
|
- Cờ lê
|
Chiếc
|
10
|
- Cờ lê tuýp
|
Chiếc
|
10
|
- Tuốc lơ vít 4 chấu
|
Chiếc
|
2
|
Có nhiều mũi kích cỡ khác nhau
|
- Tuốc lơ vít dẹt
|
Chiếc
|
2
|
Nhiều loại kích cỡ khác nhau
|
- Lục giác
|
Chiếc
|
2
|
Nhiều loại kích cỡ khác nhau
|
- Dũa tam giác
|
Chiếc
|
3
|
Kích thước 6mm ÷ 13mm
|
- Dũa tròn
|
Chiếc
|
3
|
Đường kính: 4mm ÷ 5mm
|
- Đá mài
|
Viên
|
1
|
Loại một mặt thô một mặt mịn
|
82
|
Xe tải nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
Trọng tải ≤ 3,5 tấn
|
83
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
1
|
Có công suất phù hợp với công việc cần làm
|
84
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
3
|
Tải trọng ≥ 50kg
|
85
|
Quang gánh
|
Đôi
|
9
|
Loại thông dụng
|
86
|
Máy thổi gió
|
Chiếc
|
6
|
Tốc độ gió: 198km/ ÷ 298km/h
Lưu lượng gió:
10m3/phút ÷15m3/phút
|
87
|
Chổi dập lửa
|
Chiếc
|
6
|
Loại chuyên dụng chữa cháy rừng
|
88
|
Máy bơm nước
|
Bộ
|
2
|
Lưu lượng ≤ 100m3/h;
Công suất ≥ 3KW;
|
89
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
2
|
Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m
|
90
|
Máy ảnh
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng trên thị trường
Độ phân giải ≥ 8.0
|
91
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
6
|
Độ phóng đại ≥ 10X
|
92
|
Loa tay
|
Chiếc
|
2
|
Công suất ≥ 20w
|
93
|
Kẹp tiêu bản thực vật
|
Bộ
|
35
|
Kích thước 50cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cm x 5cm.
|
94
|
Tiêu bản cây rừng
|
Bộ
|
100
|
Bao gồm các loại: lá, vỏ cây, hoa, quả và cây tái sinh được ép khô
|
95
|
Thùng bảo quản tiêu bản
|
Chiếc
|
3
|
Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng.
|
96
|
Tủ trưng bày
|
Chiếc
|
1
|
Bằng gỗ hoặc kim loại có từ
3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật
|
97
|
Hộp đựng mẫu phẫu diện đất
|
Chiếc
|
2
|
Bằng nhựa hoặc bằng gỗ cỡ
≥25cm x 10cm, chia làm 5 ngăn
|
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ
|
98
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
99
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm
|