Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và rèn luyện kỹ năng sử dụng các thiết bị, phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị PCCC
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Chổi dập lửa
|
Chiếc
|
3
|
- Bình chữa cháy (bọt)
|
Chiếc
|
6
|
- Bình chữa cháy (CO2)
|
Chiếc
|
2
|
- Máy thổi gió
|
Chiếc
|
2
|
Tốc độ gió
≥ 200km/h
Lưu lượng gió
≥ 10m3/phút
|
2
|
Máy cắt cỏ
|
Chiếc
|
2
|
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm
|
3
|
Cưa máy
|
Chiếc
|
3
|
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm
|
4
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
2
|
Công suất:
20lít/phút
Sức đẩy (m): 19
Sức hút (m): 9
|
5
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
2
|
Sử dụng để liên lạc khi các nhóm chữa cháy xa nhau
|
Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m
|
6
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít ;
|
7
|
Bình phun thuốc
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc thủ công
|
Loại bình thông dụng trên thị trường
|
8
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để xác định tọa độ của các điểm chảy và diện tích thiệt hại
|
- Độ chính xác vị trí đến ≤ 15 mét,
- Độ chính xác tốc độ ≤ 0,05m/giây
|
9
|
Địa bàn cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để định hướng bản đồ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
Loa cầm tay
|
Chiếc
|
2
|
Dùng cho người chỉ huy chữa cháy
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để quan sát
|
Độ phóng đại ≥ 10X
|
12
|
Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để phát dọn đường băng cản lửa rừng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
13
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
14
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC GỖ, TRE NỨA
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Cưa máy
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng
|
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm
|
2
|
Tời kéo gỗ
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ năng sử dụng
|
Cáp dài ≥ 500m,
có 1÷4 trống
|
3
|
Cưa đơn
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để hướng dẫn và rèn kỹ năng chặt hạ gỗ thủ công
|
Chiều dài lưỡi cưa
≥ 95cm
|
4
|
Búa chặt
|
Chiếc
|
6
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5
|
Rìu chặt
|
Chiếc
|
6
|
6
|
Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
6
|
7
|
Bộ dụng cụ đo đường kính, chiều cao cây
|
Bộ
|
6
|
Dùng để thực hành kiểm tra trong quá trình khai thác
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Thước đo cao
|
Chiếc
|
2
|
Đo được độ cao
≥ 40m
|
- Thước kẹp kính
|
Chiếc
|
2
|
Đo được đường kính cây ≥ 1m
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
2
|
Dài 20m ÷50m.
|
8
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cưa xăng
|
Bộ
|
3
|
Dùng để tháo lắp các chi tiết máy khi sửa chữa
|
|
- Mỏ lết
|
Chiếc
|
2
|
Tháo, lắp được các ốc 6mm ÷ 49mm
|
- Cờ lê
|
Chiếc
|
10
|
- Cờ lê tuýp
|
Chiếc
|
10
|
- Tuốc lơ vít 4 chấu
|
Chiếc
|
3
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Tuốc lơ vít dẹt
|
Chiếc
|
3
|
- Lục giác
|
Chiếc
|
3
|
- Dũa tam giác
|
Chiếc
|
6
|
Chiều dài:
6mm ÷ 13mm
|
- Dũa tròn
|
Chiếc
|
6
|
Đường kính 4mm÷5mm
|
9
|
Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ
|
Bộ
|
6
|
Dùng để điều khiển cây đổ theo hướng xác định
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Nêm
|
Chiếc
|
1
|
- Kích xoay gỗ
|
Chiếc
|
1
|
- Búa
|
Chiếc
|
1
|
- Móc xoay gỗ
|
Chiếc
|
1
|
- Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
11
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG LÂM KẾT HỢP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Địa bàn cầm tay
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng xác định vị trí, hướng dốc, độ dốc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
Thước dây
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để xác định cự li hàng, cây
|
Dài 20m÷50m
|
3
|
Thước chữ A
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thiết kế hàng cây theo đường đồng mức
|
Thanh dài 1,5m÷2,1m
Thanh ngang
≥ 75cm
|
4
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để cuốc hố
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5
|
Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để phát thực bì, chặt cành nhánh
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
7
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYẾN NÔNG LÂM
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy cắt cỏ
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng để phát thực bì
|
Cắt được cây đường kính ≤ 3cm
|
2
|
Máy khoan hố
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng để khoan hố trồng cây
|
Đường kính khoan
≤ 0,8m
|
3
|
Máy trộn hỗn hợp
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia
|
Công suất:
≥ 2 tấn/giờ
|
4
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống
|
Công suất:
800 ÷1000 khay/giờ
Mỗi khay:
80÷100 bầu
|
5
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để bơm nước tưới
|
Công suất ≥ 500W
|
6
|
Máy phun thuốc
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
7
|
Bình phun
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển
|
Công suất
50Hp ÷75 Hp
|
9
|
Dàn cày chảo
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để cày vỡ hoặc cày xới chăm sóc
|
Loại dàn 3 hoặc 5 chảo
|
10
|
Dàn cày lưỡi
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để cày đất
|
Loại 3 hoặc 4 lưỡi
|
11
|
Hệ thống tưới
|
Bộ
|
1
|
Dùng để tưới nước
|
Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ các phụ kiện
|
12
|
Địa bàn cầm tay
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
13
|
Ô doa (bình tưới)
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để tưới cây
|
14
|
Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để phát thực bì
|
15
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để làm đất
|
16
|
Xẻng
|
Chiếc
|
9
|
17
|
Cuốc chim
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để đào hố thủ công
|
18
|
Bộ dụng cụ ghép cây
|
Bộ
|
18
|
Dùng để hướng dẫn thực hành ghép cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Dao chiết ghép
|
Chiếc
|
1
|
- Kéo bấm cành
|
Chiếc
|
1
|
- Cưa lá
|
Chiếc
|
1
|
19
|
Bộ dụng cụ thu hái quả, hạt
|
Bộ
|
6
|
Dùng để thu hái quả, hạt
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Thang chữ A
|
Chiếc
|
1
|
Cao ≥ 4m
|
- Thang thẳng
|
Chiếc
|
1
|
- Sào có móc
|
Chiếc
|
1
|
Dài ≥ 4m
|
20
|
Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây
|
Bộ
|
6
|
Dùng để thiết kế cự ly cây, hàng
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
1
|
Dài 20m÷50m
|
- Thước chữ A
|
Chiếc
|
1
|
Chiều dài 1,5m÷2,1m
Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm
|
21
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
22
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |