TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Kính hiển vi sinh học
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để thực hành quan sát tế bào
|
Độ phóng đại ≤1000X
|
2
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để thực hành quan sát mẫu vật
|
Độ phóng đại ≥ 50X
|
3
|
Kính lúp
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để thực hành quan sát các mô nhỏ khi vào mẫu
|
Độ phóng đại ≥ 5X
|
4
|
Cân phân tích
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.
|
Khả năng cân
≤ 200g
Độ chính xác 10-4g
|
5
|
Cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.
|
Khả năng cân ≤ 2kg
Độ chính xác 10-2g
|
6
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để sấy khô và vô trùng các dụng cụ kim loại và thủy tinh
|
Nhiệt độ sấy 500C÷3000C
|
7
|
Tủ cấy vô trùng
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để thực hiện các thao tác vào mẫu, cấy chuyền
|
- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người
- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng
|
8
|
Tủ môi trường
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để tạo môi trường trong phòng nuôi
|
- Dung tích ≥ 100 lít
- Công suất
≥ 1000W
|
9
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ
|
Dung tích
200lít ÷ 250 lít
|
10
|
Tủ lạnh sâu
|
Chiếc
|
1
|
Để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ
|
Nhiệt buồng lạnh:
-40 0C ÷ -10 0C
|
11
|
Máy cất nước 1 lần
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để sản xuất nước cất
|
Công suất cất
≥ 12 lít/giờ
|
12
|
Máy cất nước 2 lần
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để sản xuất nước cất
|
Công suất cất
≥ 1,6 lít/giờ
|
13
|
Thiết bị lọc không khí
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để lọc không khí
|
Loại chuyên dụng cho phòng thí nghiệm
|
14
|
Máy đo pH
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để đo độ chua của môi trường nuôi cấy
|
- Thang đo pH:
2÷16;
- Độ phân giải: 0,01
- Độ chính xác:
± 0.02
|
15
|
Máy khuấy từ
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để khuấy các chất khó tan
|
Tốc độ
1500 vòng/ phút
Gia nhiệt ≥ 500C
|
16
|
Máy lắc ngang
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để tăng khả năng tiếp xúc của mẫu với môi trường
|
Tốc độ lắc
≤ 300 vòng/phút.
|
17
|
Máy ảnh
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để chụp các mẫu vật
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
18
|
Máy xay sinh tố
|
Chiếc
|
2
|
Thực hiên xay các loại củ, quả để pha môi trường
|
Dung tích: ≤2 lít
Công suất ≤ 500W
|
19
|
Máy rửa dụng cụ
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để rửa chai lọ phòng thí nghiệm
|
Rửa các loại bình
≤ 500 ml.
Công suất
≥ 0,42 kW
|
20
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để đo cường độ ánh sáng
|
Dải đo
≤ 100.000Lux
|
21
|
Nhiệt kế (ẩm kế)
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm
|
Dải đo nhiệt :
- 50°C ÷ 70°C;
Dải đo độ ẩm
10% ÷ 90%;
|
22
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để hút ẩm trong phòng
|
Lượng hút:
(300÷500) lít/ngày
|
23
|
Máy lọc nước
|
Chiếc
|
1
|
Cung cấp nguồn nước tinh khiết
|
Công suất lọc
≥ 10 lít/giờ
|
24
|
Máy hút bụi
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để hút bụi trong phòng
|
- Công suất
≥ 1000W
- Dung tích túi bụi
≥ 2 lít
|
25
|
Nồi hấp
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hấp môi trường và các loại dụng cụ cần vô trùng
|
Công suất ≤ 7,5KW
|
26
|
Xe đẩy
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để vận chuyển trong phòng
|
- Số tầng: ≥ 2 tầng
|
27
|
Giàn nuôi
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để các bình cây trong phòng nuôi
|
Có hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí trên mỗi tầng, tự động tắt mở
|
28
|
Đèn cực tím
|
Bộ
|
6
|
Dùng để tiệt trùng trong phòng và trong tủ cấy
|
Công suất: 20W÷40W
|
29
|
Đèn chiếu sáng
|
Bộ
|
9
|
Dùng để cung cấp ánh sáng cho phòng nuôi cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
30
|
Bộ dụng cụ pha dung môi:
|
Bộ
|
3
|
Dùng để pha môi trường nuôi cấy
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Bếp ga
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Cồn kế
|
Chiếc
|
1
|
-Khoảng đo: 0%÷80%
-Độ chính xác: ±1%
|
- Cốc đong các loại
|
Chiếc
|
3
|
Dung tích 20ml÷1000ml
|
- Ống đong các loại
|
Chiếc
|
3
|
Dung tích 1ml÷1000ml
|
- Pipét tự động
|
Chiếc
|
3
|
Dung tích 0,5ml÷5ml
Độ chính xác 0,01 µl
|
- Lọ thuỷ tinh tam giác
|
Chiếc
|
200
|
Dung tích 100÷250ml
|
- Lọ thủy tinh trụ
|
Chiếc
|
100
|
Dung tích 100ml÷500ml
|
- Vá Inox
|
Chiếc
|
4
|
Dung tích 250ml÷500ml
|
- Xoong
|
Chiếc
|
2
|
Dung tích 5lít÷10 lít
|
- Ống nghiệm
|
Chiếc
|
10
|
Dung tích các loại
|
- Phễu
|
Chiếc
|
4
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
31
|
Bộ dụng cụ vào mẫu và cấy chuyền
|
Bộ
|
9
|
Dùng để vào mẫu và cấy chuyền
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Đĩa inox
|
Chiếc
|
2
|
Đường kính 15cm÷20cm
|
- Đĩa petri
|
Chiếc
|
2
|
Đường kính
50mm ÷ 60mm
|
- Panh
|
Chiếc
|
2
|
Dài 20cm÷25cm
|
- Kéo inox
|
Chiếc
|
2
|
Dài 15cm÷20cm
|
- Đèn cồn
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Dao mổ
|
Chiếc
|
2
|
Loại thường dùng trong y tế
|
32
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
33
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Cưa máy
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để thực hành chặt hạ cây lớn khi xử lý thực bì
|
Loại cắt được cây đường kính ≥ 15cm
|
2
|
Máy cắt cỏ
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để thực hiện việc phát thực bì, dây leo, cây bụi
|
Loại có lưỡi cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm
|
3
|
Máy khoan hố
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây
|
Đường kính khoan ≤0,8m
|
4
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
5
|
Xe tải nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng vận chuyển cây, đất, phân
|
Tải trọng ≤ 3,5 tấn
|
6
|
Bình phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu và tưới nước
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Thước dây
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để đo chiều dài lập ô khi nghiệm thu
|
Dài 20m ÷ 50m.
|
8
|
Thước chữ A
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để cải bằng khi thiết kế vị trí hàng cây
|
Dài 1,5m ÷2,1m
Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm
|
9
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
Cuốc chim
|
Chiếc
|
6
|
11
|
Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
18
|
12
|
Quang gánh
|
Đôi
|
18
|
13
|
Sọt sắt
|
Đôi
|
18
|
14
|
Xẻng
|
Chiếc
|
3
|
15
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
16
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy khoan hố
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây
|
Đường kính khoan
≤ 0,8m
|
2
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
3
|
Thước kẹp kính
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn
|
Đo được đường kính ≤ 1m
|
4
|
Máy tính
|
Chiếc
|
18
|
Sử dụng trong quá trình tính số liệu trong ô tiêu chuẩn
|
Loại 9÷12 số
|
5
|
Máy cắt cỏ
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để luỗng phát cây bụi dây leo
|
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm
|
6
|
Cưa máy
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh
|
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm
|
7
|
Cưa đơn
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng để chặt hạ cây
|
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 95cm
|
8
|
Cưa cắt cành
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để cắt cành trên cao
|
Loại có tầm với
≥ 2m
|
9
|
Xe tải nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
Để vận chuyển cây giống
|
Tải trọng: ≤ 3,5 tấn
|
10
|
Bộ dụng cụ thiết lập ô tiêu chuẩn
|
Bộ
|
3
|
Dùng để thực hành xác định hướng tuyến điều tra và lập ô tiêu chuẩn
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Địa bàn cầm tay
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
1
|
Dài ≥ 50m.
|
11
|
Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng
|
Loại thông dụng trên thị trường;
|
12
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
18
|
13
|
Cuốc xới nhỏ
|
Chiếc
|
18
|
14
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
3
|
15
|
Quang gánh
|
Đôi
|
9
|
16
|
Sọt sắt
|
Đôi
|
9
|
17
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
18
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|