Danh mục thiết bị TỐi thiểu dạy nghề LÂm sinh (Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/tt-blđtbxh ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) Tên nghề: Lâm sinh


Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG



tải về 1.23 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.23 Mb.
#23181
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi sinh học

Chiếc

3

Dùng để thực hành quan sát tế bào

Độ phóng đại ≤1000X

2

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

3

Dùng để thực hành quan sát mẫu vật

Độ phóng đại ≥ 50X

3

Kính lúp

Chiếc

9

Dùng để thực hành quan sát các mô nhỏ khi vào mẫu

Độ phóng đại ≥ 5X

4

Cân phân tích

Chiếc

3

Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.

Khả năng cân

≤ 200g


Độ chính xác 10-4g

5

Cân kỹ thuật

Chiếc

3

Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.

Khả năng cân ≤ 2kg

Độ chính xác 10-2g



6

Tủ sấy

Chiếc

2

Dùng để sấy khô và vô trùng các dụng cụ kim loại và thủy tinh

Nhiệt độ sấy 500C÷3000C

7

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

6

Dùng để thực hiện các thao tác vào mẫu, cấy chuyền

- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng



8

Tủ môi trường

Chiếc

1

Dùng để tạo môi trường trong phòng nuôi

- Dung tích ≥ 100 lít

- Công suất

≥ 1000W


9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ

Dung tích

200lít ÷ 250 lít



10

Tủ lạnh sâu

Chiếc

1

Để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ

Nhiệt buồng lạnh:

-40 0C ÷ -10 0C



11

Máy cất nước 1 lần

Chiếc

2

Dùng để sản xuất nước cất

Công suất cất

≥ 12 lít/giờ



12

Máy cất nước 2 lần

Chiếc

1

Dùng để sản xuất nước cất

Công suất cất

≥ 1,6 lít/giờ



13

Thiết bị lọc không khí

Chiếc

1

Dùng để lọc không khí

Loại chuyên dụng cho phòng thí nghiệm

14

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để đo độ chua của môi trường nuôi cấy

- Thang đo pH:

2÷16;


- Độ phân giải: 0,01

- Độ chính xác:

± 0.02


15

Máy khuấy từ

Chiếc

2

Dùng để khuấy các chất khó tan

Tốc độ

1500 vòng/ phút


Gia nhiệt ≥ 500C

16

Máy lắc ngang

Chiếc

2

Dùng để tăng khả năng tiếp xúc của mẫu với môi trường

Tốc độ lắc

≤ 300 vòng/phút.



17

Máy ảnh

Chiếc

2

Dùng để chụp các mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy xay sinh tố

Chiếc

2

Thực hiên xay các loại củ, quả để pha môi trường

Dung tích: ≤2 lít

Công suất ≤ 500W



19

Máy rửa dụng cụ

Chiếc

2

Dùng để rửa chai lọ phòng thí nghiệm

Rửa các loại bình

≤ 500 ml.

Công suất

≥ 0,42 kW



20

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

2

Dùng để đo cường độ ánh sáng

Dải đo

≤ 100.000Lux



21

Nhiệt kế (ẩm kế)

Chiếc

3

Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

Dải đo nhiệt :

- 50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷ 90%;



22

Máy hút ẩm

Chiếc

3

Sử dụng để hút ẩm trong phòng

Lượng hút:

(300÷500) lít/ngày



23

Máy lọc nước

Chiếc

1

Cung cấp nguồn nước tinh khiết

Công suất lọc

≥ 10 lít/giờ



24

Máy hút bụi

Chiếc

1

Dùng để hút bụi trong phòng

- Công suất

≥ 1000W


- Dung tích túi bụi

≥ 2 lít


25

Nồi hấp

Chiếc

2

Dùng để hấp môi trường và các loại dụng cụ cần vô trùng

Công suất ≤ 7,5KW

26

Xe đẩy

Chiếc

6

Dùng để vận chuyển trong phòng

- Số tầng: ≥ 2 tầng

27

Giàn nuôi

Chiếc

6

Dùng để các bình cây trong phòng nuôi

Có hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí trên mỗi tầng, tự động tắt mở

28

Đèn cực tím

Bộ

6

Dùng để tiệt trùng trong phòng và trong tủ cấy

Công suất: 20W÷40W

29

Đèn chiếu sáng

Bộ

9

Dùng để cung cấp ánh sáng cho phòng nuôi cây

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bộ dụng cụ pha dung môi:

Bộ

3

Dùng để pha môi trường nuôi cấy




Mỗi bộ gồm:

- Bếp ga

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Cồn kế

Chiếc

1

-Khoảng đo: 0%÷80%

-Độ chính xác: ±1%



- Cốc đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 20ml÷1000ml

- Ống đong các loại

Chiếc

3

Dung tích 1ml÷1000ml

- Pipét tự động

Chiếc

3

Dung tích 0,5ml÷5ml

Độ chính xác 0,01 µl



- Lọ thuỷ tinh tam giác

Chiếc

200

Dung tích 100÷250ml

- Lọ thủy tinh trụ

Chiếc

100

Dung tích 100ml÷500ml

- Vá Inox

Chiếc

4

Dung tích 250ml÷500ml

- Xoong

Chiếc

2

Dung tích 5lít÷10 lít

- Ống nghiệm

Chiếc

10

Dung tích các loại

- Phễu

Chiếc

4

Loại thông dụng trên thị trường

31

Bộ dụng cụ vào mẫu và cấy chuyền

Bộ

9

Dùng để vào mẫu và cấy chuyền




Mỗi bộ gồm:

- Đĩa inox

Chiếc

2

Đường kính 15cm÷20cm

- Đĩa petri

Chiếc

2

Đường kính

50mm ÷ 60mm



- Panh

Chiếc

2

Dài 20cm÷25cm

- Kéo inox

Chiếc

2

Dài 15cm÷20cm

- Đèn cồn

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

- Dao mổ

Chiếc

2

Loại thường dùng trong y tế

32

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

33

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm


Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề



Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cưa máy

Chiếc

3

Dùng để thực hành chặt hạ cây lớn khi xử lý thực bì

Loại cắt được cây đường kính ≥ 15cm

2

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Dùng để thực hiện việc phát thực bì, dây leo, cây bụi

Loại có lưỡi cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

3

Máy khoan hố

Chiếc

6

Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây

Đường kính khoan ≤0,8m

4

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Dùng vận chuyển cây, đất, phân

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

6

Bình phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu và tưới nước

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thước dây

Chiếc

3

Sử dụng để đo chiều dài lập ô khi nghiệm thu

Dài 20m ÷ 50m.

8

Thước chữ A

Chiếc

3

Dùng để cải bằng khi thiết kế vị trí hàng cây

Dài 1,5m ÷2,1m

Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm



9

Cuốc bàn

Chiếc

9

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cuốc chim

Chiếc

6

11

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

12

Quang gánh

Đôi

18

13

Sọt sắt

Đôi

18

14

Xẻng

Chiếc

3

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm


Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan hố

Chiếc

3

Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m


2

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

3

Thước kẹp kính

Chiếc

9

Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn

Đo được đường kính ≤ 1m

4

Máy tính

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình tính số liệu trong ô tiêu chuẩn

Loại 9÷12 số

5

Máy cắt cỏ

Chiếc

6

Dùng để luỗng phát cây bụi dây leo

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

6

Cưa máy

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

7

Cưa đơn

Chiếc

6

Sử dụng để chặt hạ cây

Chiều dài lưỡi cưa ≥ 95cm

8

Cưa cắt cành

Chiếc

3

Dùng để cắt cành trên cao

Loại có tầm với

≥ 2m


9

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Để vận chuyển cây giống

Tải trọng: ≤ 3,5 tấn

10

Bộ dụng cụ thiết lập ô tiêu chuẩn

Bộ

3

Dùng để thực hành xác định hướng tuyến điều tra và lập ô tiêu chuẩn




Mỗi bộ gồm:

- Địa bàn cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Thước dây

Chiếc

1

Dài ≥ 50m.

11

Rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng

Loại thông dụng trên thị trường;

12

Cuốc bàn

Chiếc

18

13

Cuốc xới nhỏ

Chiếc

18

14

Xe rùa

Chiếc

3

15

Quang gánh

Đôi

9

16

Sọt sắt

Đôi

9

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm


Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương