DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên nghề: Lâm sinh
Mã nghề: 40620201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
|
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật-cây rừng (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái rừng và môi trường (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất và phân bón (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm cây giống (MĐ 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống từ hạt (MĐ 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi nhân giống cây trồng (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc rừng (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng rừng (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rừng (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác gỗ, tre nứa (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông lâm kết hợp (MH 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông lâm (MH 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây công nghiệp (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây ăn quả (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây dược liệu dưới tán rừng (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng một số máy công cụ (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khởi nghiệp kinh doanh (MĐ 32)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị tối thiểu theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 24)
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 25)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 26)
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 28)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 29)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 30)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lâm sinh
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Lâm sinh, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 33), dùng để bổ sung cho Bảng 27.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh
Các Trường đào tạo nghề Lâm sinh, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27);
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Dụng cụ chữa cháy.
|
Bộ
|
2
|
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng
|
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Dây an toàn
|
Chiếc
|
1
|
- Bình chữa cháy
|
Chiếc
|
1
|
- Câu liêm
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
2
|
Dùng để giới thiệu tác dụng và rèn luyện kỹ năng sử dụng bảo hộ lao động
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
Mỗi bộ gồm:
|
- quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
1
|
- găng tay, kính, mũ cứng
|
Bộ
|
1
|
- Ủng cao su
|
Đôi
|
1
|
3
|
Trang bị cứu thương.
|
Bộ
|
2
|
Dùng để giới thiệu, cách sử dụng các dụng cụ sơ cứu, cấp cứu
|
Theo TCVN về y tế
|
Mỗi bộ gồm:
|
- cáng cứu thương
|
Chiếc
|
1
|
- Tủ kính đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
1
|
- Dụng cụ sơ cứu
|
Bộ
|
1
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
5
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỰC VẬT - CÂY RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để thực hành quan sát rừng từ trên cao
|
Độ phóng đại ≥ 10X
|
2
|
Kính lúp cầm tay
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để quan sát các bộ phận của thực vật khi nhìn bằng mắt thường không thấy
|
Độ phóng đại ≥ 5X
|
3
|
Dây an toàn
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để leo trèo cây cao khi lấy tiêu bản
|
Lực tải ≥ 180kg
|
4
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
Sấy khô mẫu tiêu bản trước khi đưa vào bảo quản
|
Dung tích:
50lít÷250 lít
Nhiệt độ sấy ≤ 3000C
Lập trình chu kỳ nhiệt độ theo thời gian
|
5
|
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật.
|
Bộ
|
2
|
Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Kẹp tiêu bản
|
Chiếc
|
9
|
Kích thước
≥ 50 cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cmx5cm.
|
- Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
9
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
- Kéo bấm cành
|
Chiếc
|
18
|
- Thùng bảo quản
|
Chiếc
|
3
|
Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng.
|
6
|
Tiêu bản cây rừng
|
Bộ
|
100
|
Dùng để hướng dẫn nhận biết cây rừng
|
Bao gồm mẫu lá, hoa, quả và vỏ ép khô đính trên kẹp tiêu bản
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
8
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH THÁI RỪNG VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy định vị (GPS cầm tay)
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để thực hành xác định vị trí khu rừng hoặc khu vực cần khảo sát môi trường
|
- Độ chính xác ≤ 15m
- Có cổng giao tiếp với máy tính
|
2
|
Máy đo tiếng ồn
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành đo cường độ âm thanh, đo độ ồn
|
- Thang đo ≥ 40 dB
- Độ chính xác:
± 3,5 dB
|
3
|
Ẩm kế (nhiệt kế)
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm
|
Dải đo nhiệt
-50°C ÷ 70°C;
Dải đo độ ẩm
10% ÷ 90%
|
4
|
Máy đo gió
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để thực hành đo tốc độ gió, lưu lượng gió
|
Đo tốc độ gió
≥ 0,4 m/s
|
5
|
Máy đo ánh sáng
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành đo cường độ ánh sáng
|
Khả năng đo
≤ 100.000Lux
|
6
|
Máy đo pH
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành đo độ chua của môi trường nước
|
- Thang đo pH:
2 ÷ 16;
- Độ phân giải: 0,01
- Độ chính xác:
± 0,02
|
7
|
Máy đo bụi không khí
|
Bộ
|
2
|
Dùng để thực hành đo mức độ bụi trong không khí
|
- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm
- Sai số: ±0,003 g/m3
|
8
|
Máy đo độ tán che
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành đo độ che phủ của rừng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
Máy đo cao đa năng
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ cao của cây
|
- Độ phóng đại ≥ 5X
- Phạm vi đo ≥ 150m
- Độ chính xác: 5cm
|
10
|
Máy đo độ đục
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ đục của nước
|
Đo được ≥ 1000 NTU
|
11
|
Máy phân tích ô nhiễm môi trường
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn thực hành đo các thông số của môi trường
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
12
|
La bàn cầm tay
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn xác định tuyến khảo sát thực địa và định hướng bản đồ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
13
|
Kính lúp cầm tay
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để hướng dẫn quan sát mẫu vật nhỏ
|
Độ phóng đại ≥ 5X
|
14
|
Khoan tăng trưởng
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn kiểm tra mức độ tăng trưởng của cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
15
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để hướng dẫn quan sát
|
Độ phóng đại ≥ 10X
|
16
|
Thước dây
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để hướng dẫn đo khi lập ô tiêu chuẩn
|
- Chiều dài ≥ 20m.
- Độ chính xác: 5mm
|
17
|
Thước kẹp kính
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để kiểm tra tăng trưởng của cây
|
Loại chuyên dụng trong điều tra rừng
|
18
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
19
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT VÀ PHÂN BÓN
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy đo pH
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành đo độ pH của dung dịch đất
|
- Thang đo pH:
2÷ 16;
- Độ phân giải: 0.01
- Độ chính xác:
± 0.02
|
2
|
Máy định vị (GPS cầm tay)
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn xác định tọa độ (vị trí của phẫu diện)
|
- Lưu nhớ ≥ 500 điểm
- Độ chính xác vị trí:
≥ 15 m
- Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây
|
3
|
Khoan phẫu diện
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn khoan lấy phẫu diện
|
Khoan sâu: ≥ 2m, Đường kính: ≥ 10cm
|
4
|
Máy đo độ chặt đất
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ chặt của tầng đất
|
Loại máy cầm tay chuyên dùng
|
5
|
Ẩm kế
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để hướng dẫn đo độ ẩm đất, độ ẩm không khí.
|
- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100%
- Độ chính xác độ ẩm: ± 5%
|
6
|
Nhiệt kế
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để đo nhiệt độ môi trường không khí
|
- Khoảng đo ≤ 500C;
- Độ chia: 20C
|
7
|
Tủ trưng bày
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để trưng bày và bảo quản các loại mẫu: đá mẹ, khoáng chất, đất và phân bón.
|
Loại có từ 3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật
|
8
|
Dụng cụ đào phẫu diện
|
Bộ
|
2
|
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để đo kích thước khi đào phẫu diện đất
|
Loại dài 2m ÷ 3m;
Độ chính xác ±1mm.
|
- Dao nhọn
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để kiểm tra độ chặt của các tầng đất
|
Dài 25cm÷30cm
|
- Cuốc
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để đào phẫu diện
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Xẻng
|
Chiếc
|
2
|
- Xà beng
|
Chiếc
|
2
|
- Mai
|
Chiếc
|
2
|
- Hộp đựng mẫu phẫu diện
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để đựng các tầng đất của phẫu diện theo mặt cắt đứng tự nhiên
|
Kích thước:
≥ 25cmx10cm
|
9
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
10
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |