STT
|
Tên TTHC
|
Số seri trên CSDL quốc gia
|
Quyết định công bố
|
I
|
LĨNH VỰC: CÔNG THƯƠNG (13 TTHC)
|
1.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
T-THA-225726-TT
|
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
T-THA-225727-TT
|
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
T-THA-225728-TT
|
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
T-THA-225729-TT
|
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
T-THA-235572-TT
|
Mới
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
T-THA-235573-TT
|
Mới
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
T-THA-235574-TT
|
Mới
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
T-THA-235575-TT
|
Mới
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
T-THA-231269-TT
|
Mới
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 củaChủ tịch UBND tỉnh
|
10.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
T-THA-231270-TT
|
Mới
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
T-THA-231271-TT
|
Mới
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (đối với trường hợp bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
|
T-THA-231272-TT
|
Mới
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13.
|
Phê duyệt Nội quy chợ của các chợ loại 2 và 3
|
T-THA-103527-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
II.
|
LĨNH VỰC: GIAO THÔNG VẬN TẢI (Đường thủy nội địa) (05 TTHC)
|
14.
|
Chấp thuận mở bến khách ngang sông
|
T-THA-216288-TT
|
Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
T-THA-216289-TT
|
Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với trường hợp cấp lại giấy phép do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp)
|
T-THA-216290-TT
|
Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với trường hợp cấp lại giấy phép do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi nội dung so với giấy phép đã đựơc cấp)
|
T-THA-216291-TT
|
Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với trường hợp cấp lại giấy phép do giấy phép hết hiệu lực)
|
T-THA-216292-TT
|
Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC: VĂN HÓA (10 TTHC)
|
19.
|
Cấp đổi, gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke
|
T-THA-102291-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
20.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
T-THA-102293-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
21.
|
Cấp giấy công nhận làng văn hóa
|
T-THA-102296-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
22.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
T-THA-102665-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
23.
|
Công nhận danh hiệu “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
T-THA-211860-TT
|
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Chủ tịchUBND tỉnh
|
24.
|
Công nhận lại danh hiệu “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
T-THA-211861-TT
|
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25.
|
Thành lập thư viện cấp huyện vùng đồng bằng
|
T-THA-133314-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
26.
|
Thành lập thư viện cấp huyện vùng miền núi
|
T-THA-133350-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
27.
|
Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp huyện
|
T-THA-133358-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
28.
|
Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn
|
T-THA-133364-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
IV
|
LĨNH VỰC: THỂ THAO (03 TTHC)
|
29.
|
Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện
|
T-THA-133428-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
30.
|
Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện
|
T-THA-133450-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
31.
|
Cấp thẻ công tác viên thể dục thể thao
|
T-THA-133460-TT
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
V
|
LĨNH VỰC: ĐĂNG KÝ KINH DOANH (18 TTHC)
|
32.
|
Đăng ký hộ kinh doanh
|
T-THA-236744-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
33.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
T-THA-236745-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
34.
|
Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh
|
T-THA-236746-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
35.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
T-THA-236747-TT
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã.
|
T-THA-078489-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
37.
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã trên địa bàn tỉnh.
|
T-THA-078511-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
38.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã.
|
T-THA-078520-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
39.
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã.
|
T-THA-078528-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
40.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã đến nơi khác trong phạm vi tỉnh.
|
T-THA-078537-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
41.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã từ tỉnh khác.
|
T-THA-078543-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
42.
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã.
|
T-THA-078546-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
43.
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, Danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã.
|
T-THA-078550-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
44.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã.
|
T-THA-078555-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
45.
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi.
|
T-THA-078582-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
46.
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách.
|
T-THA-078583-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
47.
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất, sáp nhập.
|
T-THA-078715-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
48.
|
Tiếp nhận thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã.
|
T-THA-078742-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
49.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã giải thể tự nguyện.
|
T-THA-078751-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
VI
|
LĨNH VỰC: KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH (08 TTHC)
|
50.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
T-THA-078364-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
51.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
T-THA-078400-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
52.
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
T-THA-078424-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
53.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
T-THA-078441-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
54.
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
T-THA-078466-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
55.
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
T-THA-078474-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
56.
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện).
|
T-THA-078485-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
57.
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền).
|
T-THA-078495-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
VII
|
LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG (35 TTHC)
|
58.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đã được cấp trước ngày 01/8/2009 hoặc Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại
|
T-THA-243201-TT
|
Mới
Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
59.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp và có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc yêu cầu xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
T-THA-243202-TT
|
Mới
Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
60.
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
T-THA-077613-TT
|
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|