DANH MỤC
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
của Công ty TNHH Một thành viên MC Food bị thu hồi hiệu lực
(Kèm theo Quyết định số: 864/QĐ-ATTP ngày 18 /12/2015 của Cục An toàn thực phẩm)
1. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số 945/2013/ATTP-CNĐK ngày 26/11/2013, Cục An toàn thực phẩm cấp cho Công ty TNHH MTV MC Food tại địa chỉ 334 Tô Hiến Thành, phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; loại hình: Kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng (kho hàng); chủ cơ sở là Ông Nguyễn Xuân Cường.
2. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số 813/2013/ATTP-CNĐK ngày 08/10/2013, Cục An toàn thực phẩm cấp cho cho Chi nhánh Công ty TNHH MTV MC Food tại địa chỉ 115 đường số 9, phường 4, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh; Loại hình: Đóng gói thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng (cốm, kẹo ngậm); chủ cơ sở là Ông Nguyễn Xuân Cường.
DANH MỤC
Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
của Công ty TNHH Một thành viên MC Food bị thu hồi hiệu lực
(Kèm theo Quyết định số: 864/QĐ-ATTP ngày 18 /12/2015 của Cục An toàn thực phẩm)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số XNCB
|
1
|
Nước rửa dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm Armyvidin
|
17912/2013/ATTP-XNCB
|
2
|
Nước rửa dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm Vidine
|
17911/2013/ATTP-XNCB
|
3
|
Sorbitol
|
17784/2013/ATTP-XNCB
|
4
|
Damzem
|
17788/2013/ATTP-XNCB
|
5
|
Thực phẩm chức năng: Hoạt huyết dưỡng não
|
4628/2012/ATTP-XNCB
|
6
|
Thực phẩm bổ sung: Calcium D
|
4631/2012/ATTP-XNCB
|
7
|
Thực phẩm bổ sung: Rutin C
|
4632/2012/ATTP-XNCB
|
8
|
Thực phẩm bổ sung: MgB6
|
4630/2012/ATTP-XNCB
|
9
|
Thực phẩm bổ sung: Trivitamin
|
4629/2012/ATTP-XNCB
|
10
|
Thực phẩm chức năng: Viên nang mềm Euca_MC
|
1170/2013/ATTP-XNCB
|
11
|
Kẹo C Food
|
2515/2012/ATTP-XNCB
|
12
|
Thực phẩm chức năng: Nghệ viên MC Food
|
2514/2012/ATTP-XNCB
|
13
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm: Natri Clorid 0,9%
|
2513/2012/ATTP-XNCB
|
14
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm: Cồn (Etanol) 90 độ
|
2512/2012/ATTP-XNCB
|
15
|
Dectacyn
|
27402/2013/ATTP-XNCB
|
16
|
Izarax
|
27401/2013/ATTP-XNCB
|
17
|
Oftame MC
|
27400/2013/ATTP-XNCB
|
18
|
Biosuptyl
|
27399/2013/ATTP-XNCB
|
19
|
Lysozyme 90
|
27398/2013/ATTP-XNCB
|
20
|
NEW TERPI CODIPIN
|
3814/2014/ATTP-XNCB
|
21
|
TRIVITAMIN - MC
|
3813/2014/ATTP-XNCB
|
22
|
Menthone Salisolid
|
12262/2014/ATTP-XNCB
|
23
|
ANALAGIN
|
12261/2014/ATTP-XNCB
|
24
|
KRIME S
|
4340/2014/ATTP-XNCB
|
25
|
DEGEN
|
4339/2014/ATTP-XNCB
|
26
|
Multivitamin
|
4338/2014/ATTP-XNCB
|
27
|
ORS (ORESOLS)
|
2977/2014/ATTP-XNCB
|
28
|
Thực phẩm chức năng: VITAMIN B1
|
4428/2013/ATTP-XNCB
|
29
|
Thực phẩm chức năng: VITAMIN C
|
4427/2013/ATTP-XNCB
|
30
|
GLUTA B6
|
12882/2013/ATTP-XNCB
|
31
|
A.D_ MC
|
12881/2013/ATTP-XNCB
|
32
|
MA-MC FOOD
|
12880/2013/ATTP-XNCB
|
33
|
ALPHAMC
|
12879/2013/ATTP-XNCB
|
34
|
Thực phẩm chức năng: VITAMIN PP
|
4430/2013/ATTP-XNCB
|
35
|
Thực phẩm chức năng: VITAMIN B6
|
4429/2013/ATTP-XNCB
|
36
|
Thực phẩm chức năng: Viên NEO-EUCA
|
4426/2013/ATTP-XNCB
|
37
|
Thực phẩm chức năng: Viên GINGKO-MC
|
4425/2013/ATTP-XNCB
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |