Danh mục giống thuỷ SẢN



tải về 0.5 Mb.
trang1/2
Chuyển đổi dữ liệu24.10.2017
Kích0.5 Mb.
#33874
  1   2
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2008/QĐ-BNN ngày 2 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 


TT

Đối tượng giống

Tên khoa học

Mục đích chính

A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ

Thực phẩm

Làm cảnh

I

Giống cá 

 

 

1

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

+

 

2

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

+

 

3

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

+

 

4

Cá Bướm biển (Angel oriole)

Centropyge bicolor

 

+

5

Cá Cam

Seriola dumerili

+

 

6

Cá Căng ba chấm

Terapon puta

 

+

7

Cá Căng mõm nhọn

Terapon oxyrhynchus

 

+

8

Cá Căng sọc cong

Terapon jarbua

 

+

9

Cá Căng sọc thẳng

Terapon theraps

 

+

10

Cá Chẽm (cá Vược)

Lates calcarifer

+

 

11

Cá Chim trắng

Pampus argenteus

+

 

12

Cá Đối mục

Mugil cephalus

+

 

13

Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)

Sciaenops ocellatus

+

 

14

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus

+

 

15

Cá Hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus

+

 

16

Cá Hồng đỏ

Lutjanus sanguineus

+

 

17

Cá Khoang cổ

Amphiprion frenatus

 

+

18

Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ)

Toxotes jaculator

 

+

19

Cá Mang rổ

Toxotes chatareus

 

+

20

Cá May

Gyrinocheilus aymonieri

 

+

21

Cá Măng biển

Chanos chanos

+

 

22

Cá Mú (song) chấm

Epinephelus chlorostigma

+

 

23

Cá Mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

+

 

24

Cá Mú (song) chấm đen

Epinephelus malabaricus

+

 

25

Cá Mú (song) đen chấm nâu

Epinephelus coioides

+

 

26

Cá Mú (song) chấm gai

Epinephelus areolatus

+

 

27

Cá Mú (song) chấm tổ ong

Epinephelus merna

+

 

28

Cá Mú (song) chấm xanh/trắng

Plectropomus leopardus

+

 

29

Cá Mú (song) chấm vạch

Epinephelus amblycephalus

+

 

30

Cá Mú (song) dẹt/chuột

Cromileptes altivelis

+

 

31

Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp

Epinephelus fusscoguttatus

+

 

32

Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi

Epinephelus tauvina

+

 

33

Cá Mú (song) nghệ

Epinephelus lanceolatus

+

 

34

Cá Mú (song) sao

Plectropomus maculatus

+

 

35

Cá Mú (song) sáu sọc

Epinephelus sexfasciatus

+

 

36

Cá Mú (song) sáu sọc ngang

Epinephelus fasciatus

+

 

37

Cá Mú (song) vạch

Epinephelus brunneus

+

 

38

Cá Nâu

Scatophagus argus

 

+

39

Cá Ngựa chấm

Hyppocampus trinaculatus

+

 

40

Cá Ngựa đen

Hyppocampus kuda

+

 

41

Cá Ngựa gai

Hyppocampus histrix

+

 

42

Cá Ngựa Nhật bản

Hyppocampus japonica

+

 

43

Cá Nóc da báo (cá Nóc beo)

Tetrodon fluviatilis

 

+

44

Cá Nóc dài

Tetrodon leiurus

 

+

45

Cá Nóc mít

Tetrodon palembangensis

 

+

46

Cá Tráp vây vàng

Sparus latus

+

 

47

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca Waigiensis

+

 

 II

Giống giáp xác 

 

 

1

Cua Biển

Scylla paramamosain

+

 

2

Cua Xanh (cua Bùn)

Scylla serrata

+

 

3

Cua Cà ra

Erischei sinensis

+

 

4

Ghẹ Xanh

Portunus pelagicus

+

 

5

Tôm He ấn Độ

Penaeus indicus

+

 

6

Tôm He Nhật

Penaeus japonicus

+

 

7

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus

+

 

8

Tôm Hùm đá

Panulirus homarus

+

 

9

Tôm Hùm đỏ

Panulirus longipes

+

 

10

Tôm Hùm vằn

Panulirus versicolor

+

 

11

Tôm Mùa (tôm Lớt)

Penaeus  merguiensis

+

 

12

Tôm Nương

Penaeus orientalis

+

 

13

Tôm Rảo

Metapenaeus ensis

+

 

14

Tôm Sú

Penaeus monodon

+

 

15

Tôm Thẻ chân trắng

Penaeus vannamei

+

 

16

Tôm Thẻ rằn

Penaeus semisulcatus

+

 

17

Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản

Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,

+

 

III

Giống nhuyễn thể 

 

 

1

Bàn mai

Atrina pectinata

+

 

2

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina

+

 

3

Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

Haliotis diversicolor Reeve, 1846

+

 

4

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina Linné, 1758

+

 

5

Điệp quạt

Mimachlamys crass

+

 

6

Hầu cửa sông

Crasostrea rivularis

+

 

7

Hầu biển (Thái Bình Dương)

Crasostrea gigas Thunberg,1793

+

 

9

Hầu Belchery

Crasostrea Belchery

+

 

10

Mực nang vân hổ

Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831

+

 

11

Ngán

Austriella corrugata

+

 

12

Nghêu (ngao) dầu

Meretrix meretrix Linné, 1758

+

 

13

Nghêu (ngao) lụa

Paphia undulata

+

 

14

Nghêu Bến tre (ngao, vạng)

Meretrix lyrata Sowerby, 1851

+

 

15

Ốc hương

Babylonia areolata Link, 1807

+

 

16

Sò huyết

Arca granosa

+

 

17

Sò lông

Anadara subcrenata

+

 

18

Sò Nodi

Anadara nodifera

+

 

19

Trai ngọc môi đen

Pinctada margaritifera

+

 

20

Trai ngọc trắng (Mã thị)

Pteria martensii Brignoli, 1972

+

 

21

Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)

Pinctada maxima Jameson, 1901

+

 

22

Trai ngọc nữ

Pteria penguin

+

 

23

Trai tai nghé

Tridacna squamosa

+

 

24

Tu hài

Lutraria philipinarum Deshayes, 1884

+

 

25

Vẹm xanh

Perna viridis Linnaeus 1758

+

 

IV

Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …

 

 

1

Cầu gai (Nhím biển)

Hemicentrotus pulcherrimus,

+

 

2

Cầu gai tím

Authoeidaris erassispina

+

 

3

Hải sâm

Holothuria Stichopus japonicus selenka

+

 

4

Hải sâm cát (Đồn đột)

Holothuria scabra

+

 

5

Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)

Sipunculus nudus Linnaeus, 1767

+

 

 V

Giống rong, tảo biển 

 

 

1

Rong câu Bành mai

Gracilaria bangmeiana

+

 

2

Rong câu chân vịt

Gracilaria eucheumoides

+

 

3

Rong câu chỉ

Gracilaria tenuistipitata

+

 

4

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa (G.asiatica)

+

 

5

Rong câu cước

Gracilaria heteroclada

+

 

6

Rong câu thừng

Gracilaria lemaneiformis

+

 

7

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinum

+

 

8

Rong mơ

Sargassum spp

+

 

9

Rong sụn (Rong đỏ)

Kappaphycus alvarezii

+

 

10

Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác

Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri,  Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima,  Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, 

+

 

A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt

 

 

I

Giống cá nuôi nước ngọt

 

 

1

Cá Ali

Sciaenochromis ahli

 

+

2

Cá Anh vũ

Semilabeo obscorus

+

 

3

Cá Ba lưỡi

Barbichthys laevis

 

+

4

Cá Ba sa

Pangasius bocourti

+

 

5

Cá Bánh lái (cá Cánh buồm)

Gymnocorymbus ternetzi

 

+

6

Cá Bã trầu

Trichopis vittatus

 

+

7

Cá Bạc đầu

Aplocheilus panchax

 

+

8

Cá Bảy màu (cá Khổng tước)

Poecilia reticulata

 

+

9

Cá Bông lau

Pangasius krempfi

+

+

10

Cá Bống cát

Glossogobius giuris

+

+

11

Cá Bống cau

Butis butis

+

+

12

Cá Bống kèo (cá kèo)

Pseudapocryptes lanceolatus Bloch

+

 

13

Cá Bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

+

 

14

Cá Bống mít

Stigmatogobius sadanundio

 

+

15

Cá Bỗng

Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926

+

 

16

Cá Bươm giả

Pararhodeus kyphus

 

+

17

Cá Bươm

Acanthorhodeus daycus

 

+

18

Cá Bươm be nhỏ

Pararhodeus elongatus

 

+

19

Cá Bươm be dài

Rhodeus ocellatus

 

+

20

Cá Cầu vồng

Glossolepis incisus

 

+

21

Cá Chạch

Mastacembelus

+

+

22

Cá Chạch bông

Mastacembelus (armatus) favus

+

+

23

Cá Chạch khoang

Mastacembelus circumceintus

+

+

24

Cá Chạch lá tre (Chạch gai)

Macrognathus aculeatus

+

+

25

Cá Chạch rằn

Mastacembelus taeniagaster

+

+

26

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus

+

 

27

Cá Chạch khoang (heo mắt gai)

Pangio kuhlii

+

+

28

Cá Chài

Leptobarbus hoevenii

 

+

29

Cá Chành dục

Channa gachua

+

+

30

Cá Chát vạch

Lissochilus clivosius

+

+

31

Cá Chày (cá Chài)

Leptobarbus hoevenii

+

 

32

Cá Chép

Cyprinus carpio

+

+

33

Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu)

Cyprinus Sp

 

+

34

Cá Chiên

Bagarius yarrelli

+

 

35

Cá Chim

Monodactylus argenteus

+

+

36

Cá Chim dơi bốn sọc

Monodactylus sebae

 

+

37

Cá Chim trắng

Colossoma branchypomum Cuvier 1818

+

 

38

Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar)

Brachychalcinus orbicularis

 

+

39

Cá Chình

Anguilla spp

+

 

40

Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) 

Betta splendens var.

 

+

41

Cá Chốt

Mystus gulio

 

+

42

Cá Chốt bông

Leiocassis siamensis

 

+

43

Cá Chốt sọc thường

Mystus vittatus

 

+

44

Cá Chốt vạch

Mystus mysticetus

 

+

45

Cá Chuối (cá Sộp)

Channa striatus Bloch 1795

+

 

46

Cá Chuối hoa

Channa maculatus

+

+

47

Cá Chuôn hai màu

Epalzeorhynchos bicolor

 

+

48

Cá Chuôn bụng sắc

Zacco spilurus

 

+

49

Cá Chuôn bụng tròn

Zacco platypus

 

+

50

Cá Chuôn Xiêm

Epalzeorhynchos siamensis

 

+

51

Cá Chuột (các loài)

Corydoras sp

 

+

52

Cá Còm (cá Nàng hai)

Notopterus chitala ornate

+

 

53

Cá Cóc

Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850

 

+

54

Cá Cóc đậm

Cyclocheilichthys apogon

 

+

55

Cá Dĩa các loại

Symphysodon spp

 

+

56

Cá Diếc

Carassius auratus

+

 

57

Cá Diếc nhằng

Aphyocypris pooni

 

+

58

Cá Đầu lân kim tuyến

Aequidens pulcher

 

+

59

Cá Đòng đong

Barbodes semifaciolatus

 

+

60

Cá Đong chấm

Barbodes stigmatosomus

 

+

61

Cá Đong gai sông Đà

Barbodes takhoaensis

 

+

62

Cá Đỏ mang

Barbodes orphoides

 

+

63

Cá Đuôi cờ nhọn

Pseudotropheus dayi

 

+

64

Cá Đuôi cờ (cá Thia lia)

Macropodus opercularis

 

+

65

Cá Ét mọi

Morulius chrysophekadion

 

+

66

Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông)

Crossocheilus siamensis

 

+

67

Cá Hắc bố lũy

Molliensia latipinna

 

+

68

Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà)

Apteronotus albifrons

 

+

69

Cá Hắc Long

Osteoglossum ferreirai

 

+

70

Cá He vàng

Barbodes altus

 

+

71

Cá He đỏ

Barbodes schwanenfeldii

 

+

72

Cá Hoà lan râu

Poecilia sphenops var,

 

+

73

Cá Hoà lan tròn

Poecilia velifera var,                                                                            

 

+

74

Cá Hoàng đế

Cichla ocellaris

 

+

75

Cá Hoàng kim

Cichlasoma aureum

 

+

76

Cá Hoàng tử phi châu

Labidochromis caeruleus

 

+

77

Cá Hoàng quân sáu sọc

Tilapia kuttikoferi

 

+

78

Cá Hoả khẩu

Cichlasoma helleri

 

+

79

Cá He

Barbodes altus

 

+

80

Cá Heo chân

Acanthopus choirohynchos

 

+

81

Cá Heo chấm

Botia beauforti

 

+

82

Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc)

Botia macracanthus

 

+

83

Cá Heo rê

Botia horae

 

+

84

Cá Heo râu

Botia molerti

 

+

85

Cá Heo rừng

Botia hymenophysa

 

+

86

Cá Heo vạch

Botia modesta

 

+

87

Cá Hồi vân

Onchorhynchus mykiss

+

 

88

Cá Hồng két

Cichlasoma citrinellum x C.spirulum

 

+

89

Cá Hồng kim (Hồng kiếm)

Xiphophorus maculatus var,

 

+

90

Cá Hồng nhung

Hyphessobrycon callistus

 

+

91

Cá Hồng vĩ

Phractocephalus hemioliopterus

 

+

92

Cá Huyết long (Cá Rồng).

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương