DANH MỤC CẢNG BIỂN, BẾN CẢNG KHU VỰC PHÍA BẮC (NHÓM 1) GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
ST
T
|
Tên cảng
|
Hiện trạng
|
Công năng, phân loại
|
Quy hoạch phát triển
|
Ghi chú
|
Số cầu bến/chiều dài (m)
|
Cỡ tàu (103 DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Đến năm 2015
|
Đến năm 2020
|
Công suất (TrT/năm)
|
Cỡ tàu (103DWT)
|
Số cầu bến/chiều dài (m)
|
Diện tích đất (ha)
|
Công suất (trT/năm)
|
Cỡ tàu (103 DWT)
|
Số cầu bến/chiều dài (m)
|
Diện tích đất (ha)
|
I
|
Cảng Hải Phòng (Cảng tổng hợp quốc gia, cửa ngõ quốc tế - Loại IA)
|
1
|
Khu bến cảng trên sông Cấm
|
Đang HĐ
|
5 ÷ 10
|
|
TH, Cont, CD
|
23.6
|
5 ÷ 10
|
-
|
132.5
|
20.6
|
5 ÷ 10
|
-
|
122.5
|
Không phát triển mở rộng, từng bước chuyển đổi công năng
|
1.1
|
Bến Tổng hợp
|
16/2141
|
5 ÷ 10
|
-
|
TH
|
-
|
5 ÷ 10
|
16/2141
|
-
|
-
|
5 ÷ 10
|
12/1497
|
-
|
|
Hoàng Diệu (4-11)
|
8/1304
|
1 ÷ 10
|
-
|
TH
|
-
|
1 ÷ 10
|
8/1304
|
-
|
-
|
1 ÷ 10
|
4/652
|
-
|
|
Vật Cách
|
6/485
|
2 ÷ 3
|
-
|
TH
|
-
|
2 ÷ 3
|
6/485
|
-
|
-
|
2 ÷ 3
|
6/485
|
-
|
|
Cửa Cấm
|
2/352
|
5 ÷ 7
|
-
|
TH
|
-
|
5 ÷ 7
|
2/352
|
-
|
-
|
5 ÷ 7
|
2/352
|
-
|
1.2
|
Bến Container
|
13/2165
|
5 ÷ 10 (1.000 TEU)
|
-
|
Cont.
|
-
|
5 ÷ 10 (1.000 TEU)
|
13/2165
|
-
|
-
|
5 ÷ 10 (1.000 TEU)
|
13/2165
|
-
|
|
Hoàng Diệu (1-3)
|
3/413
|
1 ÷ 10
|
-
|
Cont.
|
-
|
1 ÷ 10
|
3/413
|
-
|
-
|
1 ÷ 10
|
3/413
|
-
|
|
Chùa Vẽ
|
5/848
|
5 ÷ 10
|
-
|
Cont.
|
-
|
5 ÷ 10
|
5/848
|
-
|
-
|
5 ÷ 10
|
5/848
|
-
|
|
Đoạn Xá
|
1/220
|
5 ÷ 10
|
-
|
Cont.
|
-
|
5 ÷ 10
|
1/220
|
-
|
-
|
5 ÷ 10
|
1/220
|
-
|
|
Transvina
|
1/169
|
5 ÷ 12
|
-
|
Cont.
|
-
|
5 ÷ 12
|
1/169
|
-
|
-
|
5 ÷ 12
|
1/169
|
-
|
|
Green Port
|
2/371
|
5 ÷ 10
|
-
|
Cont.
|
-
|
5 ÷ 10
|
2/371
|
-
|
-
|
5 ÷ 10
|
2/371
|
-
|
|
Nam Hải (Lê Chân)
|
1/144
|
5 ÷ 10
|
-
|
Cont.
|
-
|
5 ÷ 10
|
1/144
|
-
|
-
|
5 ÷ 10
|
1/144
|
-
|
1.3
|
Các bến dịch vụ, chuyên dùng khác
|
-
|
1 ÷ 10
|
-
|
CD
|
-
|
1 ÷ 10
|
-
|
-
|
-
|
1 ÷ 10
|
-
|
-
|
|
2
|
Khu bến cảng Đình Vũ
(Gồm cả Nam Đình Vũ)
|
Đang HĐ
|
10 ÷ 20
|
|
TH, Cont, CD
|
19.1
|
10 ÷ 20
|
18 bến
|
-
|
30.8
|
10 ÷ 20
|
22 bến
|
-
|
|
2.1
|
Bến Tổng hợp
|
5/996
|
10 ÷ 20
|
56
|
TH
|
8.0
|
10 ÷ 20
|
10/2035
|
112
|
9.0
|
10 ÷ 20
|
10/2035
|
112
|
|
2.2
|
Bến Container
|
|
|
Cont.
|
10.1
|
10 ÷ 20 (1.000 ÷ 2.000 TEU)
|
4/895
|
46
|
16.8
|
10 ÷ 20 (1.000 ÷ 2.000 TEU)
|
7/1555
|
71
|
|
2.3
|
Bến chuyên dùng hàng lỏng, rời
|
3bến
|
5 ÷ 10
|
-
|
CD
|
1.0
|
10 ÷ 20
|
4 bến
|
-
|
5.0
|
10 ÷ 20
|
5 bến
|
-
|
|
3
|
Khu bến cảng Yên Hưng, Đầm nhà Mạc
|
Chưa XD
|
|
|
CD, TH
|
5.3
|
30÷50
|
3÷4 bến
|
-
|
12.0
|
30÷50
|
9÷11 bến
|
-
|
|
3.1
|
Bến xăng dầu
|
Chưa XD
|
|
|
CD
|
2.0
|
30÷50
|
1÷2 bến
|
-
|
7.0
|
30÷50
|
4÷6 bến
|
-
|
Dần thay thế bến B12
|
3.2
|
Bến Tổng hợp
|
Chưa XD
|
|
|
TH
|
1.5÷3.25
|
30÷50
|
2÷3/450
|
22.5
|
4.5÷5.0
|
30÷50
|
5/1125
|
56.5
|
|
4
|
Khu bến cảng Lạch Huyện
|
Chưa XD
|
|
|
Cont, TH
|
12.1÷13.8
|
50÷100
|
2 bến
|
45
|
28.2÷34.8
|
50÷100
|
8 bến
|
143
|
Khu bến chính cảng Hải Phòng
|
4.1
|
Bến Tổng hợp
|
Chưa XD
|
|
|
TH
|
|
|
|
|
4.0÷5.0
|
50
|
3/750
|
30
|
4.2
|
Bến Container
|
Chưa XD
|
|
|
Cont.
|
12.1÷13.8
|
50÷100 (4.000 ÷8.000 TEU)
|
2/750
|
45
|
24.2÷29.8
|
50÷100 (4.000 ÷8.000 TEU)
|
5/1875
|
113
|
5
|
Khu bến cảng Diêm Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bến cảng tổng hợp Diêm Điền
|
3/149
|
1
|
2.55
|
TH địa phương
loại 2
|
0.25
|
1÷3
|
3/149
|
2.55
|
0.5
|
1÷3
|
3/149
|
2.55
|
|
5.2
|
Các bến chuyên dụng khác
|
-
|
-
|
-
|
Chuyên dụng
|
-
|
1÷3
|
-
|
-
|
-
|
1÷3
|
-
|
-
|
|
5.3
|
Bến cảng trung tâm Nhiệt điện Thái Bình
|
Đang XD
|
1÷2
|
|
CD của nhà máy
|
-
|
1÷2
|
-
|
-
|
-
|
1÷2
|
-
|
-
|
Quy mô theo yêu cầu của nhà máy
|
6
|
Khu bến cảng Hải Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Bến cảng tổng hợp Thịnh Long
|
2/200
|
1
|
3.5
|
TH địa phương
loại 2
|
0.25
|
1÷3
|
2/200
|
3.5
|
0.5
|
1÷3
|
2/200
|
3.5
|
|
6.2
|
Bến Cảng trung tâm Nhiệt điện Nam Định
|
Chưa XD
|
-
|
-
|
CD của nhà máy
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quy mô theo yêu cầu của nhà máy
|
7
|
Khu bến Nam Đồ Sơn
|
Chưa XD
|
-
|
-
|
CD phục vụ quốc phòng an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tiềm năng
|
II
|
Cảng Hòn Gai (Cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực - Loại I)
|
1
|
Khu bến cảng Cái Lân
|
Đang HĐ
|
20÷50
|
15.47
|
TH, Cont
|
9.55÷11.0
|
20÷50
|
8 bến
|
65
|
14,0÷15.8
|
20÷50
|
9 bến
|
75
|
|
1.1
|
Bến Tổng hợp
|
3/616
|
20÷45
|
11.26
|
TH
|
4.6÷5.0
|
20÷50
|
6/1180
|
45
|
4,6÷5,0
|
20÷50
|
6/1180
|
45
|
|
1.2
|
Bến Container
|
1/230
|
20÷50
(3000÷ 4.000 TEU)
|
4.21
|
Cont.
|
4.95÷6.0
|
20÷50
(3.000÷ 4.000 TEU)
|
2/460
|
20
|
9,4÷10,8
|
20÷50
(3.000÷ 4.000 TEU)
|
3/690
|
30
|
|
2
|
Các bến cảng chuyên dùng
|
Đang HĐ
|
|
|
CD
|
13.0
|
1÷15
|
15 bến
|
|
10.0
|
1÷15
|
|
|
|
2.1
|
Xi măng Thăng Long
|
3 bến
|
1÷15
|
-
|
CD
|
-
|
1÷15
|
3 bến
|
-
|
-
|
1÷15
|
3 bến
|
|
|
2.2
|
Nhiệt điện Thăng Long
|
Chưa XD
|
|
|
CD
|
-
|
1
|
5 bến
|
-
|
-
|
1
|
5 bến
|
|
|
2.3
|
Xi măng Hạ Long
|
2 bến
|
1÷15
|
-
|
CD
|
-
|
1÷15
|
3 bến
|
-
|
-
|
1÷15
|
3 bến
|
|
|
2.4
|
Xăng dầu B12
|
2 bến
|
10÷40
|
-
|
CD
|
5.0
|
10÷40
|
3 bến
|
-
|
(Di dời trước năm 2020)
|
|
2.5
|
Bến khách Hòn Gai
|
1 bến
|
100.000 GRT
|
-
|
Khách du lịch quốc tế, Bắc-Nam
|
50 vạn khách/năm
|
10 vạn GRT
|
1 bến
|
-
|
95 vạn khách/năm
|
10 vạn GRT
|
1 bến
|
-
|
|
III
|
Cảng Cẩm Phả
|
1
|
Bến cảng chuyên dùng
|
Đang HĐ
|
0.3÷70
|
|
CD
|
26,0
|
0.3÷70
|
6 bến
|
-
|
32,0
|
0.3÷70
|
6 bến
|
-
|
|
1.1
|
Bến than Cửa Ông
|
3 bến
|
10÷70
|
22.8
|
CD
|
23,0
|
10÷70
|
3 bến
|
-
|
28,0
|
10÷70
|
3 bến
|
-
|
|
1.2
|
Bến Xi măng Cẩm Phả
|
3bến
|
0.3÷15
|
-
|
CD
|
3,0
|
0.3÷15
|
3 bến
|
-
|
4,0
|
0.3÷15
|
3 bến
|
-
|
|
2
|
Bến cảng tổng hợp Cẩm Phả
|
Chưa XD
|
|
|
TH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghiên cứu phù hợp yêu cầu bảo vệ môi trường
|
IV
|
Cảng Hải Hà
|
Chưa XD
|
- -
|
CD có bến TH - 30÷50
|
-
|
-
|
-
|
30÷80
|
-
|
- Tiềm năng phát triển đáp ứng nhu cầu Khu kinh tế Hải Hà và nhu cầu, năng lực của các Nhà đầu tư
|
V
|
Cảng Vạn Gia (các bến thủy nội địa dọc sông Ka Long, Dân Tiến là vệ tinh)
|
1 bến phao neo
|
5÷10
|
-
|
TH địa phương
loại 2
|
1,0
|
5÷10
|
1 bến phao neo
|
-
|
1,0
|
5÷10
|
1 bến phao neo
|
-
|
|
VI
|
Cảng Mũi Chùa, Vạn Hoa
|
1/54
|
1÷3
|
1
|
TH địa phương
loại 2
|
0,25
|
1÷3
|
1/100
|
3.5
|
0,5
|
1÷3
|
2/200
|
5,5
|
|
* Ghi chú:
- Khu chuyển tải Bến Gót thuộc cảng Hải Phòng vẫn hoạt động theo QĐ 885-QĐ/TTg;
- Khu chuyển tải tại vịnh Lan Hạ, Hòn Gai là tạm thời cho đến khi hình thành các bến đầu tiên tại Lạch Huyện.;
- Viết tắt: + TH: tổng hợp; + Cont.: container; + CD: chuyên dùng; + HĐ: Hoạt động. + XD: Xây dựng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |