Danh mục các loài cây chủ LỰc trồng rừng sản xuất theo 8 VÙng sinh thái lâm nghiệP



tải về 79.31 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích79.31 Kb.
#30215
DANH MỤC

CÁC LOÀI CÂY CHỦ LỰC TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THEO 8 VÙNG SINH THÁI LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 4961/QĐ-BNN-TCLN ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. VÙNG TÂY BẮC, gồm 4 tỉnh: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình.

1. Cây lấy gỗ

a) Keo tai tượng (Acacia mangium Willd): các xuất xứ Pongaki, Cardwell, Iron Range; Rừng giống, vườn giống được công nhận.

b) Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV16, BV32, BV73, BV75, BV33.

c) Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid): PN2, PN14, U6, PN108, PN46, PN21, PN47.

d) Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

đ) Vối thuốc (Schima wallichii Choisy): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.



2. Cây LSNG

a) Mắc ca (Macadamia integrifolia Maid. et Betche): OC, 246, 816.

b) Sơn tra (Docynia indica (Wall) Dec): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

II. VÙNG TRUNG TÂM, gồm 6 tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc.

1. Cây lấy gỗ

a) Keo tai tượng (Acacia mangium Willd): các xuất xứ Pongaki, Cardwell, Iron Range; Rừng giống, vườn giống được công nhận.

b) Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV16, BV32, BV73, BV75, BV33, AH1, AH7.

c) Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid): PN2, PN14, U6, PNCT3, PNCTIV, PN21, PN108, UP35, UP72, UP95, UP99.

d) Mỡ (Manglietia conifera Dandy): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

đ) Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

e) Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana Lamb): Rừng giống, vườn giống được công nhận.

2. Cây LSNG

a) Quế (Cinnamomum cassia Presl): Rừng giống, vườn giống được công nhận.

b) Sơn tra (Docynia indica (Wall) Dec): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận



III. VÙNG ĐÔNG BẮC, gồm 6 tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Bắc Giang.

1. Cây lấy gỗ

a) Keo tai tượng (Acacia mangium Willd): các xuất xứ Pongaki, Cardwell, Iron Range; Rừng giống, vườn giống được công nhận.

b) Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV16, BV32, BV73, BV75, BV33.

c) Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid): PN2, PN14, U6, PNCT3, PNCTIV, PN108, UP35, UP72, UP95, UP99.

d) Mỡ (Manglietia conifera Dandy): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

đ) Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana Lamb.): Rừng giống, vườn giống được công nhận.

e) Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.



2. Cây LSNG

a) Hồi (Illicium verum Hook.f): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

b) Thông nhựa (Pinus merkusii Jungh. et de Vries): Rừng giống, vườn giống được công nhận.

IV. VÙNG BẮC TRUNG BỒ, gồm 6 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

1. Cây lấy gỗ

a) Keo tai tượng (Acacici mangium Willd): các xuất xứ Pongaki, Cardwell, Iron Range; Rừng giống, vườn giống được công nhận.

b) Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV32, BV16, BV73, BV75, BV33, AH1, AH7, TB11.

c) Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid): PN14, PN10, PN108, U1088, U892, U821, U416, U262, UP35, UP54.

d) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth): AA1, AA9, BVlt83, BVlt84, BVlt85, Clt98.

đ) Mỡ (Manglietia conifera Dandy): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

2. Cây LSNG

a) Luồng (Dendrocalamus sp).

b) Quế (Cinnamomum cassia Presl): Rừng giống, vườn giống được công nhận.

c) Thông nhựa (Pinus merkusii Jungh. et de Vries): Rừng giống, vườn giống được công nhận.



V. VÙNG NAM TRUNG BỘ, gồm 8 tỉnh: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

1. Cây lấy gỗ

a) Keo tai tượng (Acacia mangium Willd): các xuất xứ Pongaki, Cardwell, Iron Range; Rừng giống, vườn giống được công nhận.

b) Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV16, BV32, BV73, BV75, BV33, TB01, TB11, TB15

c) Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid): PN14, U6, UP35, UP54

d) Keo lá tràm (Acacia auriculformis A.Cunn. ex Benth): AA1, AA9, Clt98, Clt18, BVlt83, BVlt84, BVlt85.

đ) Bạch đàn caman (Eucalyptus camaldulensis Dehnh): C9, C55, C159, BV22

e) Sao đen (Hopea odorata Roxb): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.



2. Cây LSNG

a) Xoan chịu hạn (Azadirachta indica A.Juss): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

b) Trôm (Sterculia foetida L): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

c) Quế (Cinnamomum cassia Presl): Rừng giống, vườn giống được công nhận.



VI. VÙNG TÂY NGUYÊN, gồm 5 tỉnh: Lâm Đồng, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum.

1. Cây lấy gỗ

a) Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV16, BV32, BV33, TB05, TB06, TB12, TB03, TB01, TB7, TB11.

b) Bạch đàn urô Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake): PN21, PN108, U6.

c) Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon): Rừng giống, vườn giống được công nhận.



2. Cây LSNG

a) Bời lời đỏ (Litsea glutinosa (Lowr.) C.B.Rob): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

b) Mắc ca (Macadamia integrifolia Maid. et Betche): OC, 246, 816, 849.

VII. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, gồm 6 tỉnh: Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh.

1. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV16, BV32, BV33, BV71, AH1, AH7, TB05, TB06, TB12, TB03, TB01, TB7, TB11, KL2, KLTA3.

2. Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth): AA1, AA9; Clt18, Clt98.

3. Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

4. Sao đen (Hopea odorata Roxb): Rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận.

VIII. VÙNG TÂY NAM BỘ, gồm 12 tỉnh: Long An, Bến Tre, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Cần Thơ, Tiền Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Trà Vinh.

1. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis): BV10, BV16, BV32, BV33, BV71, AH1, AH7, TB05, TB06, TB12, TB03, TB01, TB7, TB11; KL2.

2. Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth): AA1, AA9.

3. Tràm lá dài (Melaleuca leucadendra L): Weipa QLD, Rifle CK.QLD, Cambridge Q.WA, Kuru PNG.

4. Đước đôi (Rhizophora apiculata Blume): Rừng giống, vườn giống được công nhận.

5. Tràm ta (Melaleuca cajuputi Powell): Tịnh Biên, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, các rừng giống, vườn giống được công nhận./.



DANH MỤC

CÁC LOÀI CÂY CHỦ YẾU TRỒNG RỪNG THEO 9 VÙNG SINH THÁI LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 4961/QĐ-BNN-TCLN ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. VÙNG TÂY BẮC (TB), gồm 4 tỉnh: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình

1. Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid).

2. Cọ phèn và Cọ khiết (Protium serratum Engl. và Dalbergia hupeana Hance var. laccifera Eberhardt et Dubard).

3. Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy).

4. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

5. Keo tai tượng (Acacia mangium Willd).

6. Lát hoa (Chukrasia tabularis A. Juss).

7. Luồng (Dendrocalamus sp).

8. Mắc ca (Macadamia integrifolia Maid. et Betche).

9. Mây nếp (Calamus tetradactylus Hance).

10. Mỡ (Manglietia conifera Dandy).

11. Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook).

12. Sở (Camellia sasanqua Thunb).

13. Sơn tra (Docynia indica (Wall) Dec).

14. Tếch (Tectona grandis L).

15. Thông caribê (Pinus caribaea Morelet).

16. Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana Lamb).

17. Tống quá sủ (Alnus nepalensis D. Don).

18. Trám trắng (Canarium album (Lour) Raeusch).

19. Trám đen (Canarium tramdennm Dai & Ykovl).

20. Trẩu (Vernicia montana Lour).

21. Tre (Bambusa sp).

22. Vối thuốc (Schima wallichii Choisy).

23. Xoan ta (Melia azedarach L).



II. VÙNG TRUNG TÂM (TT), gồm 6 tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc.

1. Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid).

2. Bồ đề (Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hardw).

3. Chò chỉ (Parashorea chinensis Wang Hsie).

4. Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy).

5. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

6. Keo tai tượng (Acacia mangium Willd).

7. Lát hoa (Chukrasia tabularis A. Juss).

8. Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv).

9. Luồng (Dendrocalamus sp).

10. Mây nếp (Calamus tetradactylus Hance).

11. Mỡ (Manglietia conifera Dandy).

12. Pơ mu (Fokienia hodginsii Henry et Thomas).

13. Quế (Cinnamomum cassia Presl).

14. Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook).

15. Sơn tra (Docynia indica (Wall) Dec).

16. Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon).

17. Thông caribê (Pinus caribaea Morelet).

18. Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana Lamb).

19. Tông dù (Toona sinensis (A.Juss.) Spreng).

20. Tống quá sủ (Alnus nepalensis D. Don).

21. Trám trắng (Canarium album (Lour) Raeusch).

22. Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Ykovl).

23. Tre (Bambusa sp).

24. Vối thuốc (Schima wallichii Choisy).

25. Xoan ta (Melia azedarach L).



III. VÙNG ĐÔNG BẮC (ĐB), gồm 6 tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Bắc Giang.

1. Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid).

2. Dẻ ăn hạt (Castanea mollissima Blume và Castanopsis boisii Hickel et Camus).

3. Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy).

4. Hồi (Illicium verum Hook.f).

5. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

6. Keo tai tượng (Acacia mangium Willd).

7. Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv).

8. Mỡ (Manglietia conifera Dandy).

9. Quế (Cinnamomum cassia Presl).

10. Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook).

11. Sở (Camellia sasanqua Thunb).

12. Sồi phảng (Lipthocarpus fissus Champ. ex Benth).

13. Thông caribê (Pinus caribaea Morelet).

14. Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana Lamb).

15. Thông nhựa (Pinus merkusii Jungh. et de Vries).

16. Tông dù (Toona sinensis (A.Juss) M. Roem).

17. Trám trắng (Canarium album (Lour) Raeusch)

18. Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Ykovl).

19. Trúc sào (Phyllostachys edulis H. de Leh).

20. Vối thuốc (Schima wallichii Choisy).

21. Xoan ta (Melia azedarach L.).

IV. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (ĐBSH), gồm 9 tỉnh: Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nội, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình.

1. Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.BIake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid).

2. Bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engl).

3. Hoè (Sophora japonica L.).

4. Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth).

5. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

6. Keo tai tượng (Acacia mangium Willd).

7. Lát hoa (Chukrasia tabularis A.Juss).

8. Luồng (Dendrocalamus sp).

9. Mây nếp (Calamus tetradactylus Hance).

10. Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst. et Forst. f).

11. Sấu (Dracontomelon duperreanum Pierre).

12. Sưa (Dalbergia tonkinensis Prain).

13. Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu & Yong).

14. Tre (Bambusa sp).

15. Xà cừ (Khaya senegalensis (Desr.) A.Juss).

16. Xoan ta (Melia azedarach L).

V. VÙNG BẮC TRUNG BỘ (BTB), gồm 6 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

1. Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với Bạch đàn urô (Eucalyptus hybrid).

2. Bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engl).

3. Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre).

4. Huỷnh (Tarrietia javanica Blume).

5. Keo chịu hạn (Acacia difficilis, Acacia tumida; Acacia torulosa).

6. Keo lá liềm (Acasia crassicarpa A.Cunn. ex Benth).

7. Keo lá tràm (Acaria auriculiformis A.Cunn. ex Benth).

8. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

9. Keo tai tượng (Acacia mangium Willd).

10. Lát hoa (Chukrasia tabularis A.Juss).

11. Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv).

12. Luồng (Dendrocalamus sp).

13. Mắc ca (Macadamia integrifolia Maid. et Betche).

14. Mây nếp (Calamus tetradactylus Hance).

15. Mỡ (Manglietia conifera Dandy).

16. Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst. et Forst. f).

17. Quế (Cinnamomum cassia Presl).

18. Sến trung (Homalium ceylanicum (Gardn) Benth).

19. Sở (Camellia sasanqua Thunb).

20. Sồi phảng (Lithocarpus fissus Champ. ex Benth).

21. Sưa (Dalbergia tonkinensis Prain).

22. Thông caribê (Pinus caribaea Morelet).

23. Thông nhựa (Pinus merkusii Jungh. et de Vries).

24. Trám trắng (Canarium album (Lour) Raeusch)

25. Trám đen (Canarium tramdenum Dai & Ykovl).

26. Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu & Yong).

27. Tre (Bambusa sp).

28. Xoan ta (Melia azedarach L.).



VI. VÙNG NAM TRUNG BỘ (NTB), gồm 8 tỉnh: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

1. Bạch đàn caman (Eucalyptus camaldulensis Dehnh.).

2. Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) và các giống lai với urô (Eucalyptus hybrid).

3. Bần (Sonneratia sp)

4. Bời lời đỏ (Litsea glutinosa (Lour.) C.B.Rob).

5. Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb).

6. Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre).

7. Đước, Đưng (Rhizophora sp)

8. Huỷnh (Tarrietia javanica Blume).

9. Keo chịu hạn (Acacia difficilis, Acacia tumida, Acacia torulosa).

10. Keo lá liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn. ex Benth).

11. Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn).

12. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

13. Keo tai tượng (Acacia mangium Willd).

14. Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv).

15. Mắm (Avicenia sp).

16. Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst. et Forst. f).

17. Quế (Cinnamomum cassia Pretl).

18. Sao đen (Hopea odorata Roxb).

19. Thông caribê (Pinus caribaea Morelet).

20. Trôm (Sterculia foetida L).

21. Vẹt (Bruguiera sp).

22. Ươi (Sterculia macropodium (Miq.) Beumee).

23. Xoan chịu hạn (Azadirachta indica A.Juss).

24. Xoan ta (Melia azedarach L)

VII. VÙNG TÂY NGUYÊN (TN), gồm 5 tỉnh: Lâm Đồng, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum.

1. Bạch đàn (Eucalyptus sp) và các giống lai (Eucalyptus hybrid).

2. Bời lời đỏ (Litsea glutinosa (Lowr) C.B.Rob).

3. Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb).

4. Gáo (Neolamarckia cadamba (Roxb) Bosser và Nauclea orientalis (L.)).

5. Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy).

6. Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn).

7. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

8. Mắc ca (Macadamia integrifolia Maid. et Betche).

9. Sao đen (Hopea odorata Roxb).

10. Sưa (Dalbergia tonkinensis Prain).

11. Tếch (Tectona grandis L).

12. Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon).

13. Thông caribê (Pinus caribaea Morelet).

14. Xoan ta (Melia azedarach L)

VIII. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, gồm 6 tỉnh: Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh.

1. Bạch đàn (Eucalyptus pellita, E. urophylla, E. camaldulensis và giống lai).

2. Bần (Sonneratia sp)

3. Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb).

4. Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre).

5. Đước, Đưng (Rhizophora sp)

6. Gáo trắng (Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser).

7. Gáo vàng (Nauclea orientalis L).

8. Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn).

9. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

10. Keo tai tượng (Acacia mangium Willd).

11. Mắm (Avicenia sp).

12. Sao đen (Hopea odorata Roxb).

13. Sưa (Dalbergia tonkinensis Prain).

14. Tếch (Tectona grandis L).

15. Thông caribê (Pinus caribaea Morelet).

16. Tre (Bambusa sp).

17. Vẹt (Bruguiera sp).

18. Xà cừ (Khaya senegalensis (Desr) A.Juss).

IX. VÙNG TÂY NAM BỘ (TNB) gồm 12 tỉnh: Long An, Bến Tre, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Cần Thơ, Tiền Giang, Hậu Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Trà Vinh.

1. Bạch đàn (Eucalypius urophylla, E. camaldulensis và giống lai).

2. Bần (Sonneratia sp.)

3. Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb.).

4. Đước, Đưng (Rhizophora sp.)

5. Dó bầu (Aquilarria crassna Pierre).

6. Gáo trắng (Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser).

7. Gáo vàng (Nauclea orientalis L.).

8. Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.).

9. Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).

10. Mắm (Avicenia sp.).

11. Sao đen (Hopea odorata Roxb.).

12. Tràm lá dài (Melaleuca leucadendra L.).

13. Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia (Cav.). S.T. Blacke).



14. Tràm ta (Melaleuca cajuputi Powell).

15. Vẹt (Bruguiera sp)./.
Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 87846
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 79.31 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương