TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí, kỷ yếu
|
Tập
|
Số
|
Trang
|
Năm
|
| II. Bài báo trên tạp chí quốc gia |
| 1. Tạp chí Quốc gia do Viện KHCNVN xuất bản thuộc Đề án nâng cao chất lượng đạt chuẩn quốc tế (03 tạp chí thuộc Đề án: Advances in Natural Sciences; Acta Mathematica Vietnamica; Vietnam Journal of Mathematics) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Tạp chí Quốc gia do Viện KHCNVN xuất bản (9 tạp chí) |
1
|
Quần xã tảo silíc bám và mối quan hệ của chúng với chất lượng môi trường nước sông Đáy-Nhuệ.
|
Dương Thị Thủy, Hoàng Trung Kiên, Vũ Thị Nguyệt, Lê Thị Phương Quỳnh, Đặng Đình Kim.
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ.
ISSN 0866-708X
|
48
|
3
|
111 – 117
|
2010
|
2
|
NMR spectra of chiral olefin (E)-1-Benzyliden -2,3,4R(S),5R(S)-tetra benzylcyclopenta-2-en in the presence of a chiral LSR and silver auxiliary compound
|
Pham Ngoc Khanh, Chu Dinh Kinh, Thanh Thi Thu Thuy, Zschunke Adolf
|
Tạp chí Hóa học
|
48
|
5
|
615-620
|
2010
|
3
|
NMR spectroscopy using a chiral lanthanide shift reagent to determine the enantiomeric purity ò nicotine and the geometric parameters of lanthanide-nicotine complex
|
Thanh Thi Thu Thuy, Thai Duy Duong, Pham Ngoc Khanh, Dang Vu Lương, Nguyen Tien Tai
|
Tạp chí Hóa học
|
48
|
5
|
653-657
|
2010
|
4
|
Bước đầu xây dựng phương pháp chiết và định lượng Lycopen trong một số loại củ quả bằng hệ máy HPLC.
|
Lê Thị Phương Quỳnh, Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Tiến Đạt.
|
Tạp chí Hoá học
ISSN 0866-7144
|
49
|
2ABC
|
561-564
|
2011
|
5
|
Xây dựng phương pháp định lượng Tectorigenin và Tectoridin trong cây xạ can (Belamcanda chinensis) bằng hệ sắc ký lỏng khối phổ (LC-MSD ION TRAP)
|
Lê Minh Hà, Lê Thị Phương Quỳnh, Đinh Thị Thu Thủy, Trần Thị Tuyền, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thị Ngọc Mai
|
Tạp chí Hoá học
ISSN 0866-7144
|
49
|
2ABC
|
215-218
|
2011
|
6
|
Vi khuẩn lam và độc tố microcystin tại hồ Núi Cốc (Thái Nguyên).
|
Dương Thị Thủy, Lê Thị Phương Quỳnh, Đào Thanh Sơn, Stephan Pflugmacher
|
Tạp chí Hoá học
ISSN 0866-7144
|
49
|
2ABC
|
565-569
|
2011
|
7
|
Bước đầu xác định hàm lượng silic hoà tan trong nước thải sản xuất công nghiệp trong lưu vực sông Hồng
|
Vũ Hữu Hiếu, Lê Thị Phương Quỳnh, Dương Thị Thuỷ và Hồ Tú Cường
|
Tạp chí Khoa học công nghệ
ISSN 0866-708X
|
49
|
3A
|
99-105
|
2011
|
8
|
Phân bố và cấu trúc quần xã của tảo silic bám sống trong môi trường nước hệ thống sông Nhuệ - Đáy
|
Dương Thị Thuỷ, Lê Thị Phương Quỳnh, Hồ Tú Cường và Đặng Đình Kim
|
Tạp chí Khoa học công nghệ
ISSN 0866-708X
|
49
|
3A
|
93-98
|
2011
|
9
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy tới hàm lượng Epigallocatechin Gallate (EGCG) trong chế biến lá chè xanh
|
Lê Thị Phương Quỳnh, Nguyễn Thị Mai Hương, Phạm Quốc Long, Nguyễn Tiến Đạt
|
Tạp chí Khoa học công nghệ
ISSN 0866-708X
|
49
|
3A
|
88-92
|
2011
|
10
|
Nghiên cứu hệ xúc tác sinh học để chuyển hoá phế thải nông nghiệp (rơm, rạ) thành enanol
|
Đố Trung Sĩ, Trần Đình Toại, Hoàng Lương… Nguyễn Bích Thuỷ
|
Tạp chí Hoá học
ISSN 0866-7144
|
49
|
5AB
|
509 – 512
|
2011
|
11
|
Các hợp chất isoflavonoit từ cây Diên vĩ Iris japonica
|
Đỗ Thị Thanh Huyền, Lê Minh Hà, Nguyễn Thị Hồng Vân, Bùi Kim Anh, Nguyễn Tuấn Anh
|
Tạp chí Hóa học
|
49
|
2
|
367-371
|
2011
|
12
|
Các hợp chất phenylpropanoit phân lập từ cây Riềng nếp Alpinia galanga
|
Nguyễn Thị Hồng Vân, Lưu Văn Chính, Nguyễn Mạnh Cường, Lê Minh Hà, Phạm Quốc Long
|
Tạp chí Hóa học
|
49
|
2
|
852-856
|
2011
|
13
|
Bước đầu nghiên cứu hoạt tính ảo của một số hoạt chất chống sốt rét sử dụng phương pháp mô phỏng docking phân tử
|
Nguễn Văn Sơn, Phạm Minh Quân, Trương Ngọc Hùng và cs
|
Tạp chí hóa học
Tuyển tập công trình khoa học của cán bộ trẻ ngành hóa học.
ISSN 0866-7144
|
49
|
2
|
464-468
|
2011
|
14
|
Nghiên cứu quy trình chiết tách dầu béo từ hạt của ba loài thực vật trôm, sở, lai của Việt Nam.
|
Đoàn Lan Phương và cs
|
Tạp chí hóa học
Tuyển tập công tình khoa học của cán bộ trẻ ngành hóa học
ISSN 0866-7144
|
49
|
2
|
536-543
|
2011
|
15
|
Nghiên cứu hóa học và hoạt tính chống oxy hóa dầu hạt loài Fotunella japonica (Thunb.) swingle.
|
Đoàn Lan Phương, Phạm thị Ngọc Mai và cs
|
Tạp chí hóa học
Tuyển tập công tình khoa học của cán bộ trẻ ngành hóa học
ISSN 0866-7144
|
49
|
2
|
544-545
|
2011
|
16
|
Nghiên cứu các điều kiện phản ứng thủy phân mỡ sinh vật biển tạo sản phẩm alkylglyxerin ete
|
Chu Quang Truyền, Đặng T. Phương Ly, Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Minh Quân, Nguyễn Trung Hưng, Nguyễn V. Tuyến Anh, S. N. Kasyanov, Latyshev N.A, Phạm Quốc Long
|
Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
|
IV
|
|
733-740
|
2011
|
17
|
Nghiên cứu thành phần lipit, axit béo của một số loài hải sâm,cầu gai và sao biển thuộc vùng biển Việt Nam
|
Trịnh T. Thu Hương, Nguyễn Thị Thu, Chu Quang Truyền, Đoàn Lan Phương, Cầm Thị Ính, Lê Tất Thành, Đặng T. Phương Ly,Phạm Mạnh Quân, Nguyễn Văn Sơn ,Phạm Quốc Long
|
Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
|
|
|
741-747
|
2011
|
18
|
Khảo sát thành phần và hàm lượng lipit trong san hô Việt Nam
|
Phạm Minh Quân, Nguyễn Văn Sơn ,Đặng Thị Phương Ly, Nguyễn Thị Thu, Trịnh Thị Thu Hương, Đoàn Lan Phương, Cầm Thị Ính, Chu Quang Truyền, Phạm Quốc Long, Lưu Văn Huyền, Imbs A.B
|
Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
|
|
|
748-758
|
2011
|
19
|
Hoạt tính oxy hóa của dịch chiết methanol và các phân đoạn chiết dung môi khác nhau của chúng từ một số loài rong biển Việt Nam
|
Võ Mai Như Hiếu, Trần Nguyễn Hà Vy, Nguyễn Bách Khoa, Trần Thị Thanh Vân, Đoàn Lan Phương
|
Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
|
|
|
759-764
|
2011
|
20
|
Axit shikimic và các axit phenolic phân lập từ vỏ cây đề Ficus religiosa L.(Moraceae)
|
Cầm Thị Ính và cs.
|
Tạp chí Hóa học
|
|
|
|
2011
|
21
|
Đặc tính sinh học và thành phần hóa học trong dầu hạt của sở, trôm, lai.
|
Trần Minh Hợi, Đoàn Lan Phương, Phạm Quốc Long.
|
Nhà xuất bản nông nghiệp - Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4.
|
|
|
1140-1144
|
2011
|
22
|
Phân lập và sàng lọc vi khuẩn biển sinh enzym bẻ ngắn mạch polysaccarit từ rong nâu
|
Cao Thị Thúy Hằng, Bùi Minh Lý, Phan Thị Hoài Trinh, Phạm Đức Thịnh, Huỳnh Hoàng Như Khánh, Lê Mai Hương.
|
Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
|
|
|
660-666
|
2011
|
23
|
Nghiên cứu thu nhận và xác định một số đặc tính của fucoidanase từ vi khuẩn biển.
|
Phan Thị Hoài Trinh, Bùi Minh Lý, Cao Thị Thúy Hằng, Phạm Đức Thịnh, Huỳnh Hoàng Như Khánh, Ngô Thị Duy Ngọc, Lê Mai Hương.
|
Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
|
|
|
667-672
|
2011
|
24
|
Các hợp chất phenylpropanoid phân lập từ cây Riềng nếp (Alpinia galanga)
|
Nguyễn Thị Hồng Vân, Nguyễn Văn Chính, Lê Minh Hà, Nguyễn Mạnh Cường,
|
Tạp chí Hóa học
|
49
|
2ABC
|
852-856
|
2011
|
25
|
Comparative study on production of fame and faee from waste cooking oil: Perspective to use ethanol for biodiesel in Vietnam.
|
Ngo Kim Chi, Nguyen Tien Binh, Dang Ngoc Phuong, Nguyen Xuan Dung, Pham Thi Minh Thao, Pham Quoc Long.
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Hội thảo khoa học tại ĐH TP HCM, Báo cáo hội nghị.
|
|
B
|
|
2011
|
26
|
Characteristic and application capacibility of the pangasius hypophthalmus skin collagen
|
LT Huong, P.N. Hoa, N. H. Dung, P. D. Tuan, N. K. Chi
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tuyển tập công trình Hội thảo Quốc tế lần thứ hai về Nguồn lợi thủy sản và đa dạng sinh học biển.
|
|
|
|
2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các tạp chí Quốc gia khác do NXB trong nước xuất bản và có số lưu chiểu
|
27
|
Hàm lượng các chất dinh dưỡng (N, P và Si) trong nước thải canh tác nông nghiệp trong lưu vực hồ Núi Cốc (Thái Nguyên).
|
Nghiêm Xuân Anh, Vũ Hữu Hiếu, Lê Thị Phương Quỳnh, Dương Thị Thủy và Trần Văn Tựa.
|
Tạp chí Khoa học Đất
|
34 -2010
|
|
97 - 101
|
2010
|
28
|
Bước đầu đánh giá các nguồn nước thải trong lưu vực hồ Núi Cốc (Thái Nguyên).
|
Vũ Hữu Hiếu, Phùng Thị Xuân Bình, Lê Thị Phương Quỳnh và Dương Thị Thủy.
|
Tạp chí Khoa hoc và Công nghệ Năng lượng
|
2010 (1)
|
|
97 -101
|
2010
|
29
|
The wastewater quality from several industrial production branches and traditional production villages in the Day-Nhue river basin.
|
Nghiêm Xuân Anh, Lê Thị Phương Quỳnh, Vũ Hữu Hiếu, Lưu Thị Nguyệt Minh và Dương Thị Thủy
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Các khoa học Trái đất
|
26
|
1
|
1-7
|
2010
|
30
|
Hàm lượng các chất dinh dưỡng (N, P, Si) trong môi trường nước sông Hồng đoạn chảy qua Hà Nội trong giai đoạn 2003 - 2008
|
Vũ Hữu Hiếu, Lê Thị Phương Quỳnh, Christina Seilder, Dương Thị Thuỷ
|
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển bền vững
|
2
|
31
|
22-24
|
2011
|