1. GIỚI THIỆU 6
1.1 Tổng quan về dự án 6
1.2 Mục đích của ESMF 7
1.3 Phạm vi của ESMF 7
2. MÔ TẢ DỰ ÁN 8
2.1 Mục tiêu dự án và các chỉ số kết quả 8
2.2 Khu vực muc tiêu của dự án và Mô tả 8
2.3 Các hợp phần dự án 12
2.4 Các hoạt động dự kiến của dự án 17
2.5 Các sắp xếp thực hiện dự án 18
QUAN HỆ CHỈ ĐẠO 19
Quan hệ phỐi hợp: 19
3. KHUNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LÝ VÀ QUẢN TRỊ 20
3.1 Các luật, chính sách và quy định được áp dụng 20
3.2 Các chính sách đảm bảo an toàn của NHTG được NHTG áp dụng 23
3.3 Các biện pháp phân tích và lấp đầy khoảng trống 29
4. TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI TIỀM NĂNG CỦA DỰ ÁN 38
5. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TÁC ĐỘNG XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG 46
6. THỦ TỤC RÀ SOÁT, PHÊ DUYỆT, VÀ THỰC HIỆN CÁC CÔNG CỤ AN TOÀN CỦA TIỂU DỰ ÁN 56
6.1 Mục tiêu và phương pháp tiếp cận 56
6.2 Bước 1: Sàng lọc an toàn và đánh giá tác động 59
6.3 Bước 2: Phát triển các tài liệu an toàn 59
6.4 Bước 3: Rà soát, phê duyệt và công bố các tài liệu an toàn 59
6.5 Bước 4: Thực hiện, giám sát, theo dõi và báo cáo 60
7. SỰ SẮP XẾP THỰC HIỆN 60
7.1 Trách nhiệm thực hiện ESMF 60
7.2 Báo cáo sắp xếp 61
7.3 Lồng ghép Khung quản lý môi trường xã hội vào trong Sổ tay Thực hiệp dự án 62
8. NÂNG CAO NĂNG LỰC, ĐÀO TẠO, VÀ HỖ TRỢ KỸ THUẬT 62
8.1 Đánh giá năng lực của tổ chức 62
8.2 Đào tạo và Hỗ trợ kỹ thuật 64
9. NGÂN SÁCH THỰC HIÊN KHUNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI 65
10. CƠ CHẾ KHIẾU NẠI VÀ BỒI THƯỜNG 66
10.1 Cơ chế khiếu nại và bồi thường cho tiểu dự án (GRM) 66
10.2 Dịch vụ giải quyết khiếu nại của WB (GRS) 67
11. THAM VẤN VÀ CÔNG BỐ KHUNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI 67
11.1 Tham vấn cộng đồng 67
11.2 Công bố công khai 68
1. Phụ lục này trình bày vắn tắt về tình hình môi trường và xã hội chung của khu vực dự án (A1.1), áp lực phát triển và các mối đe dọa (A1.2), sinh kế ven biển trong khu vực dự án (A1.3), quản lý rừng ven biển trong khu vực dự án (A1 0,4), và các vấn đề quản lý rừng ven biển được xác định trong quá trình chuẩn bị dự án (A1.5). Những thông tin này đã được sử dụng làm cơ sở để xây dựng các hướng dẫn về các biện pháp giảm nhẹ bảo vệ an toàn sẽ được thực hiện trong quá trình thực hiện Dự án (FMCRP). 69
3. Nghèo đói. (bản đồ và mô tả) 70
4. Dân tộc: Trong 8 tỉnh, hầu hết người dân sống dọc theo bờ biển là người Kinh (hơn 90%) bao gồm những cặp vợ chồng có thể là đồng bào dân tộc thiểu số. Phần còn lại là người dân tộc thiểu số như Tày, Thái, Mường, Khmer, Hoa, Nùng, Mông, Dao, Thổ, Dáy, vv. Hầu hết các dân tộc thiểu số sống ở khu vực miền núi của các tỉnh. Bảng A1.1 trình bày thành phần dân tộc của 8 tỉnh. 70
12. 71
13. 72
14. Hiện trạng rừng khu vực Quảng Bình – Thừa Thiên Huế 72
9. Chất lượng môi trường: Dữ liệu giám sát tỉnh tại các tỉnh trong giai đoạn 2011-2015 cho thấy chất lượng môi trường (đất, nước và không khí) trong khu vực dự án nói chung là tốt và các dữ liệu thu thập được trong tháng 9/2016 đã khẳng định kết luận này. Hầu hết các cấp độ ô nhiễm đất, nước mặt, nước ngầm, nước biển ven biển và không khí đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia. Tuy nhiên, theo quan sát thấy rằng mức độ ô nhiễm tại nhiều khu vực là rất cao. 76
15. PHỤ LỤC 2: Sàng lọc an toàn, Danh mục kiểm tra, và Mẫu biểu 95
15.1 Phụ lục 3(b) Hướng dẫn xác định các vấn đề an toàn của Hợp phần 2 116
15.1.1 14. Do vùng ven biển bắc trung bộ có nhiều bãi biển đẹp, nước trong, rừng ngập mặn và các hệ sinh thái, do đó rất có khả năng phát triển các mô hình sinh kế mới với du lịch sinh thái. Mục tiêu của du lịch sinh thái là tạo việc làm tại địa phương, và tài chính bền vững cho hoạt động quản lý các khu vực phòng hộ. Gói đầu tư có thể được sử dụng để bổ sung cho các đầu tư hiện tại vào du lịch sinh thái tại các vùng tiểu dự án. Tuy nhiên hệ thống sinh thái ven biển mỏng manh dễ bị ảnh hưởng bởi các tác động tiêu cực cần giảm nhẹ. 138
Phụ lục 4 (a) Quy tắc thực hành Môi trường (ECOP) 147
Phụ lục 4(b): Quy tắc thực hành môi trường đơn giản cho các Công trình xây lắp nhỏ 161
16. PHỤ BIỂU 5. Giám Sát, Theo dõi Và Báo cáo Kế hoạch quản lý môi trường xã hội 167
16.1 PHỤ LỤC 6: Implementation Arrangements 170
17. Phụ lục 7. Tóm tắt tư vấn Khung Quản lý Môi trường và Xã hội (KQLMT&XH) 176