1.
|
Quy định chung
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
Thông tư 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007; TCVN 1-2:2008
|
1.1
|
Phạm vi điều chỉnh
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
1.2
|
Đối tượng áp dụng
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
|
1.3
|
Tài liệu viện dẫn
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
TCVN 5830:1999; TCVN 5831:1999
|
1.4
|
Giải thích từ ngữ
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
|
1.4.1
|
Tín hiệu truyền hình cáp tương tự (Analogue cable television signalling)
|
Từ ngữ giải thích sử dụng trong Quy chuẩn
|
Thông tư 18/2009/TT-BTTTT ngày 28/05/2009
|
1.4.2
|
Thuê bao (Subscriber)
|
Từ ngữ giải thích sử dụng trong Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
1.4.3
|
Đầu cuối thuê bao (Terminal subscriber)
|
Từ ngữ giải thích sử dụng trong Quy chuẩn
|
Thông tư 18/2009/TT-BTTTT ngày 28/05/2009
|
1.4.4
|
Điểm kết nối thuê bao truyền hình cáp tương tự (the connection point for analogue cable television subscriber)
|
Từ ngữ giải thích sử dụng trong Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
1.4.5
|
Tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ (Organization, company for service provider)
|
Từ ngữ giải thích sử dụng trong Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
1.4.6
|
Phương pháp xác định (Detemined method)
|
Từ ngữ giải thích sử dụng trong Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
1.5
|
Ký hiệu/ Chữ viết tắt
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
2.
|
Quy định kỹ thuật
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
Thông tư 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007; TCVN 1-2:2008
|
2.1
|
Môi trường truyền dẫn tín hiệu
|
Quy định môi trường truyền dẫn tín hiệu truyền hình cáp tương tự từ nhà cung cấp dịch vụ tới nhà thuê bao
|
Biên soạn
|
2.2
|
Dải tần số hoạt động
|
Quy định dải tần số hoạt động của tín hiệu truyền hình cáp tương tự là dải tần số VHF và UHF
Băng tần số cao (VHF) thuộc Băng III từ 174 MHz đến 230 MHz
Băng tần số siêu cao (UHF) từ 470 MHz đến 806 MHz
|
Biên soạn
Quyết định 22/2009/QĐ-TTg ngày 16/02/2009; Dự thảo Thông tư Quy hoạch sử dụng kênh tần số cho truyền hình mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2020 (Điều 7)
|
2.3
|
Mức tín hiệu cao tần
|
Quy định mức biên độ của tín hiệu cao tần hình sin sau điều chế tại mỗi kênh truyền hình cáp tương tự
|
Biên soạn; TCVN 5831:1999
|
2.4
|
Độ sai lệch tần số
|
Quy định độ sai lệch so với tần số trung tâm của mỗi kênh truyền hình cáp tương tự
|
TCVN 5831:1999
|
2.5
|
Độ ổn định tần số
|
Quy định độ ổn ddingj tần số của mỗi kênh truyền hình cáp tương tự
|
TCVN 5831:1999
|
2.6
|
Khoảng cách giữa tần số sóng mang hình với tần số sóng mang tiếng
|
Quy định khoảng cách từ tần số sóng mang hình tới tần số sóng mang tiếng của mỗi kênh truyền hình cáp tương tự
|
Thông tư số 18/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009; TCVN 5831:1999
|
2.7
|
Tỷ lệ công suất hình trên công suất tiếng
|
Quy định tỷ lệ công suất hình/công suất tiếng của truyền hình cáp tương tự
|
TCVN 5831:1999
|
2.8
|
Dải thông của mỗi kênh truyền hình cáp tương tự
|
Quy định giải thông của mỗi kênh truyền hình cáp tương tự hệ màu PAL B/G
|
Thông tư số 18/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009; TCVN 5831:1999
|
2.9
|
Phổ tần của mỗi kênh
|
Quy định phổ tần của mỗi kênh truyền hình cáp tương tự hệ màu PAL B/G
|
TCVN 5831:1999; Biên soạn trren cơ sở tài liệu giảng dạy Chương trình Cao đẳng công nghệ kỹ thuật điện tử - Phần Kỹ thuật thu hình
|
2.10
|
Mức điều chế
|
Quy định mức điều chế của tín hiệu truyền hình cáp tương tự
|
TCVN 5831:1999
|
2.11
|
Kiểu điều chế
|
Quy định kiểu điều chế tín hiệu hình và tín hiệu tiếng của truyền hình cáp tương tự
|
TCVN 5830:1999; TCVN 5831:1999
|
2.12
|
Độ di tần tiếng
|
Quy định độ di tần cho phép giữa tần số tín hiệu tiếng và tần số sóng mang sau điều chế
|
TCVN 5830:1999; TCVN 5831:1999
|
2.13
|
Các thông số cơ bản của truyền hình cáp tương tự
|
Quy định các thông số cơ bản của truyền hình cáp tương tự
|
TCVN 5830:1999
|
2.14
|
Các thông số cơ bản của hệ màu truyền hình cáp tương tự
|
Quy định các thông số cơ bản của hệ màu truyền hình cáp tương tự
|
TCVN 5830:1999
|
3.
|
Quy định về quản lý
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
4.
|
Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
5.
|
Tổ chức thực hiện
|
Theo quy định xây dựng Quy chuẩn
|
Biên soạn
|
Phụ lục A (Quy định)
|
Quy định điều kiện đo; Yêu cầu đối với thiết bị đo; Chuẩn bị đo; Các tín hiệu chuẩn dùng để đo
|
Quy định điều kiện đo; Yêu cầu đối với thiết bị đo; Chuẩn bị đo; Các tín hiệu chuẩn dùng để đo
|
Biên soạn; TCVN 5830:1999; TCVN 5831:1999
|
Phụ lục B (Quy định)
|
Các phương pháp đo
|
Sơ đồ đấu nối thiết bị đo kiểm tra chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết cuối thuê bao
|
Biên soạn; TCVN 5830:1999; TCVN 5831:1999
|
Phụ lục C (Tham khảo)
|
Bảng phân kênh tần số băng VHF/UHF truyền hình cáp tương tự
|
Quy định phân kênh tần số các kênh truyền hình cáp tương tự
|
Quyết định 125/2009/QĐ-TTg ngày 23/10/2009; Dự thảo Thông tư của Bộ Thông tin và Truyền thông “Quy hoạch sử dụng kênh tần số cho truyền hình mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2020”
|