DỰ thảo lầN 4 (Ngày 28/5/2013)


PHẦN 3: NHIỆM VỤ CHIẾN LƯỢC – CHƯƠNG TRÌNH – CÁC HOẠT ĐỘNG ƯU TIÊN, THỜI GIAN VÀ CƠ QUAN CHỊU TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN



tải về 1.07 Mb.
trang8/10
Chuyển đổi dữ liệu02.06.2018
Kích1.07 Mb.
#39299
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

PHẦN 3:

NHIỆM VỤ CHIẾN LƯỢC – CHƯƠNG TRÌNH – CÁC HOẠT ĐỘNG ƯU TIÊN, THỜI GIAN VÀ CƠ QUAN CHỊU TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN





NHIỆM VỤ CHIẾN LƯỢC

CHƯƠNG TRÌNH

CÁC HOẠT ĐỘNG ƯU TIÊN

THỜI GIAN THỰC HIỆN

CƠ QUAN CHỊU TRÁCH NHIỆM

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

3.1. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch hệ thống các KBT


1. Rà soát phân vùng sinh thái và tính đại diện của KBT cho mỗi vùng:


1. Xây dựng tiêu chí phân vùng sinh thái cho KBT dựa trên các tài liệu và nghiên cứu có sẵn.


XXXXX

XXXXX

XXXXX
















Tổng cục Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT Phối hợp với các Bộ ngành và các Viện trường liên quan.

2. Rà soát tính đại diện của KBT cho mỗi vùng sinh thái.











XXXX

XXXX










Vụ Bảo tồn thiên nhiên (Vụ BTTN), Tổng cục Lâm nghiệp

3. Xây dựng bản đồ phân bố KBT theo các vùng sinh thái










XXX

XXX










Vụ Bảo tồn thiên nhiên (Vụ BTTN), Tổng cục Lâm nghiệp

  1. Điều chỉnh quy hoạch các KBT (ranh giới, diền tích, phân khu chức năng và vùng đệm).




1. Điều tra đánh giá hiện trạng của các KBT.

XX

XX

XX

XX

XX

XX







Tổng cục Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT Phối hợp với các Bộ ngành và các Viện trường liên quan

2. Điều chỉnh quy hoạch Hệ thống KBT và các KBT

XX

XX

XX

XX

XX

XX







Tổng cục Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT Phối hợp với các Bộ ngành và các Viện trường liên quan

3. Giám sát, đánh giá đa dạng sinh học (hệ sinh thái, sinh cảnh các loài, nguy cấp, quý hiếm) của các KBT.

1. Xây dựng kế hoạch giám sát (khung chương trình giám sát)

XXX

XXX

XXX
















Vụ BTTN, Tổng cục LN + Tổng cục Thủy sản, Bộ NN&PTNT

2. Xây dựng cơ sở dữ liệu cho các KBT.




XXX

XXX

XXX

XXX

XXX

XXX

XXX

Vụ BTTN, Tổng cục LN + Tổng cục Thủy sản, Bộ NN&PTNT

4. Đề xuất thành lập KBT mới bổ sung và điều chỉnh diện tích của các KBT

1. Phân tích các vùng có tiềm năng cao về đa dạng sinh học








XXX

XXX













Vụ BTTN + Viện KHLN, Tổng cục LN + Tổng cục Thủy sản, Bộ NN&PTNT

2. Xây dựng bản đồ hệ thống KBT

-Các sửa đổi được đề xuất về ranh giới và phân hạng khu bảo tồn hiện tại

-Các khu bảo tồn mới và phân hạng mới

-Lộ trình và các ưu tiên mở rộng hệ thống.















XXXX

XXXX







Vụ BTTN+Viện Điều tra QH Rừng Tổng cục LN + Tổng cục Thủy sản, Bộ NN&PTNT



































3.2. Thành lập hệ thống KBTTN thống nhất





1. Thành lập một cơ quan đầu mối quản lý hệ thống KBT cấp quốc gia:


1. Xây dựng Chức năng và nhiệm vụ cho Cơ quan đầu mối quản lý Hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên cấp Quốc gia





XXXXXX

XXXXXX
















Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản, Bộ NN&PTNT Phối hợp với các Bộ, ngành và các Viện trường liên quan

2. Thủ tướng chỉ định một Cơ quan đầu mối quản lý hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia










XXXX













Bộ NN&PTNT Phối hợp với các Bộ, ngành hoàn thiện hồ sơ trình TTg Quyết định.

2. Cập nhật khái niệm (định nghĩa), tiêu chí phân hạng các khu bảo tồn





1. Xây dựng và quy định tiêu chí cụ thể các phân hạng khu bảo tồn thiên nhiên hiện có


























Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản, Bộ NN&PTNT

2. Xây dựng Đề án và đề xuất sửa đổi Luật đa dạng sinh học nêu rõ:

- Mức độ áp dụng của Luật đối với tất cả các Khu bảo tồn thiên nhiên



- Định nghĩa được rà soát lại và các phân hạng áp dụng cho tất cả khu bảo tồn thiên nhiên













XXXXXXXXX

XXXXXXXXX







Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Bộ Nông nghiệp và PTNT + các Bộ, ngành liên quan

3. Xây dựng tài liệu hướng dẫn trình tự thành lập và điều chỉnh khu bảo tồn.





1. Xây dựng và quy định qui trình đề xuất thành lập mới và thay đổi các khu bảo tồn thiên nhiên




XXXX

XXXX
















Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản , XD trình Bộ NN&PTNT ban hành.

2. Đảm bảo Cơ quan đấu mối quản lý tuân theo qui trình này







XXX
















Bộ NN&PTNT ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành

4. Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý hệ thống KBT


.


1. Xây dựng và trình thông qua hình thức chi tiết đối với hệ thống thông tin




XXXX

XXXX
















Vụ BTTN, Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản ,

2. Thành lập hệ thống lưu trữ chung







XXX
















Bộ NN&PTNT hoặc Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

3. Yêu cầu tất cả khu bảo tồn cung cấp thông tin theo quy định để xây dựng giấy chứng nhận.







XXXX
















Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

































3.3. Quy hoạch và quản lý các khu bảo tồn

1. Xây dựng tài liệu hướng dẫn thành lập, cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các Ban quản lý KBT .





1. Xây dựng và trình thông qua quy định về Ban quản lý khu bảo tồn




XXX

XXX
















Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản , XD trình Bộ NN&PTNT ban hành.

2. Chỉ đạo các đơn vị quản lý khu bảo tồn tuân thủ theo quy định







XXX
















Bộ NN&PTNT hoặc Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

2. Quy định cơ cấu và chức danh nhân sự của Ban quản lý khu bảo tồn





1. Xây dựng và trình thông qua tiêu chuẩn công việc đối với các vị trí chủ chốt của khu bảo tồn thiên nhiên. (Chuẩn hóa chức danh)





XXXXX

XXXXX
















Bộ NN&PTNT hoặc Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản




2. Đưa ra một Chương trình dài hạn về nâng cao kỹ năng và trình độ của cán bộ KBTTN







XXXX
















Bộ NN&PTNT hoặc Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

3. Nâng cao năng lực cho cán bộ Ban quản lý khu bảo tồn


1. Xây dựng những tiêu chí chuyên môn đối với cán bộ khu bảo tồn của tất cả phân hạng khu bảo tồn (dựa trên các tiêu chí của ASEAN đối với cán bộ khu bảo tồn)




XXXXXX

XXXXXX
















Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

2. Thực hiện các khóa chuyên đào tạo về tiêu chuẩn cơ bản và là bắt buộc tham gia đối với 100% các cán bộ KBT cũng như đối tác quản lý ở cấp tỉnh.










XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

3. Xây dựng và tổ chức một chương trình hàng năm của các khóa kỹ thuật nâng cao cho cán bộ của các KBT.










XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

4. Duy trì việc đăng kí các đơn vị đào tạo, trung tâm đào tạo và làm việc với các đơn vị đào tạo để phát triển trình độ cho cán bộ KBT.










XXXXX

XXXXX

XXXXX

XXXXX

XXXXX

Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

5. Phối hợp xuất bản các tài liệu đào tạo và phân bổ cho các KBT

























Nhà xuất bản NN+ Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

6. Ban quản lý KBT nhận thức được các cơ hội về đào tạo và phát triển năng lực







XX

XX

XX

XX

XX

XX

Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn.

7. Tổ chức các khóa trong nước cho cán bộ cấp cao của KBT về các vấn đề chính sách và đường hướng đối với các KBT










XXXXX

XXXXX

XXXXX

XXXXX

XXXXX

Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

4. Chuẩn hóa hệ thống báo cáo của các KBT.

1. Xây dựng và trình thông qua hình thức báo cáo tiêu chuẩn.







XXX
















Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản, các đơn vị thuộc 2 Tổng cục tham gia

2. Đề ra thời hạn cung cấp báo cáo thường niên theo hình thức phê duyệt đối với tất cả các KBT.







XXX
















Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản



































3.4. Thiết lập và hoàn thiện kế hoạch quản lý các KBTTN

1. Hướng dẫn trình tự xây dựng, nội dung và thực hiện kế hoạch quản lý của KBT


1. Đảm bảo rằng tất cả kế hoạch quản lý KBT bao gồm các chương trình hoạt động nhằm thực hiện các kế hoạch bảo tồn loài




XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

2. Đảm bảo rằng tất cả báo cáo của KBT phải bao gồm những đánh giá về tình trạng các loài ưu tiên.




XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

XXXX

Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản

2. Triển khai xây dựng kế hoạch quản lý cho các KBT





1. Xem xét khả năng sử dụng quan trắc từ xa (hình ảnh vệ tinh) để thực hiện đánh giá 5 năm về tình hình của các hệ sinh thái trong và xung quanh khu bảo tồn.




XXXXXX



















Tổng cục Lâm nghiệp + Tổng cục Thủy sản chỉ đạo Vụ BTTN, Các Viện, Trường trực thuộc 2 Tổng cục thực hiện


tải về 1.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương