BỆNH VIỆN TÂM THẦN BÌNH ĐỊNH THÔNG TIN THUỐC
HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ
Tháng 11 năm 2012
CUDIP
1/ Thành phần:
- Mỗi viên chứa: Etodolac 400mg.
2/ Chỉ định:
Cơn đau cấp hoặc điều trị dài hạn: Viêm xương khớp, cơn gout cấp, viêm khớp dạng thấp.
3/ Liều lượng và cách dùng:
Dùng liều thấp nhất có tác dụng trong thời gian ngắn nhất đủ để kiểm soát triệu chứng. Người lớn Đau cấp tính 200-400 mg x 2 lần/ngày, có thể 1000 mg/ngày. Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp 200 mg x 4 lần/ngày hoặc 400 mg x 2 lần/ngày. Thời gian điều trị: 2-4 tuần, liều < 600 mg/ngày: thời gian cần dài hơn. Uống trong hoặc sau khi ăn.
4/ Chống chỉ định:
Tiền sử mẫn cảm với Etodolac. Tiền sử hen phế quản cấp, viêm mũi, mày đay hoặc phản ứng quá mẫn khác với aspirin/nsaids. Loét dạ dày tá tràng tiến triển, tiền sử/đang xuất huyết tiêu hóa. Trẻ < 18t., phụ nữ có thai/cho con bú.
5. Thận trọng:
Người suy tim/gan/thận, đang bị tiền sử hen phế quản, giữ nước, tăng HA, cao tuổi, lái xe, vận hành máy móc.
6. Phản ứng có hại:
Rối loạn tiêu hóa. Viêm miệng, dạ dày, ruột kết; thổ huyết, loét đường tiêu hóa, ợ nóng, bất thường chức năng gan, chảy máu trực tràng. Đau đầu, chóng mặt, lú lẫn, dị cảm, khó thở. Tiểu khó, tiểu nhiều lần, viêm thận kế, h/c hư thận, suy thận. Phản ứng da, viêm mạch, hội chứng Stevens-Johnson, ớn lạnh và sốt, thị lực bất thường, ù tai, bilirubin niệu, phù mạch; giảm tiểu cầu, bạch cầu trung tính; mất bạch cầu hạt, thiếu máu, vàng da, phù, tim nhanh, ngủ gà, phản ứng phản vệ, nhạy cảm ánh sáng.
7. Tương tác thuốc:
Warfarin. Cyclosporin, digoxin, lithi, methotrexate. Phép thử bilirubin (+) giả. ACEI, mifepristone, NSAID khác, corticosteroids, kháng sinh quinolone.
8. Phân loại MIMS: Thuốc kháng viêm không steroid (Nonsteroidal Anti-Inflammatory Drugs (nsaids))
Quy Nhơn, ngày 10 tháng 11 năm 2012
ĐƠN VỊ THÔNG TIN THUỐC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |