HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 - MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
I. LỚP 10: Gồm 5 bài, mỗi bài 4 điểm
Bài 1: Phương trình hoặc Hệ phương trình đại số
Bài 2: Hình học phẳng
Bài 3: Số học
Bài 4: Bất đẳng thức đại số
Bài 5: Tổ hợp
II. LỚP 11: Gồm 5 bài, mỗi bài 4 điểm
Bài 1: Dãy số
Bài 2: Hình học phẳng
Bài 3: Đa thức, phương trình hàm, bất đẳng thức
Bài 4: Số học
Bài 5: Tổ hợp
-------------------------------------------------------------
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút
I. Lớp 10
Bài 1 (6,0 điểm)
- Các bài tính toán: số học, hình học xử lí trên kiểu dữ liệu cơ bản.
- Có 60% test nhỏ.
Bài 2 (7,0 điểm)
- Các bài toán sử dụng phương pháp duyệt, quay lui. Sử dụng cấu trúc dữ liệu cơ bản: kiểu số, mảng, xâu.
- Có thể chia thành 3 subtasks: 30%, 30% và 40% như đề thi quốc gia.
Bài 3 (7,0 điểm)
- Các bài toán Quy hoạch động, đếm tổ hợp (cơ bản, xử lí số lớn)
- Có thể chia thành 3 subtasks: 30%, 30% và 40% như đề thi quốc gia.
II. Lớp 11
Bài 1 (6,0 điểm)
- Các bài toán dùng phương pháp đồ thị hoặc quy hoạch động cơ bản.
- Có 60% test nhỏ.
Bài 2 (7,0 điểm)
- Các bài toán dùng phương pháp quy hoạch động, tham lam, đồ thị.
- Có thể chia thành 3 subtasks: 30%, 30% và 40% như đề thi quốc gia.
Bài 3 (7,0 điểm)
- Các bài toán cần sử dụng phương pháp quy hoạch động hoặc đồ thị, hình học; kết hợp với tổ chức dữ liệu phù hợp.
- Có thể chia thành 3 subtasks: 30%, 30% và 40% như đề thi quốc gia.
b) Hướng dẫn chấm:
Hướng dẫn thuật toán chi tiết và chương trình nguồn cho từng bài.
Bộ test dùng để chấm bài theo cấu trúc themis.
Chương trình dùng chấm bài thí sinh: Themis.
c) Hình thức thi: Giống thi học sinh giỏi Quốc gia môn Tin học.
Lưu ý: Khi gửi đề đề xuất, đề nghị các trường gửi đầy đủ: Đề, test, chương trình nguồn và hướng dẫn thuật toán.
........................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 180 phút
I. Lớp 10
Câu
|
Nội dung
|
Số điểm
|
1
|
Cơ chất điểm (động học, động lực học, các định luật bảo toàn)
|
4
|
2
|
Cơ chất điểm (động học, động lực học, các định luật bảo toàn)
|
4
|
3
|
Nhiệt học
|
4
|
4
|
Cơ học vật rắn
|
5
|
5
|
Phương án thực hành
|
3
|
II. Lớp 11
Câu
|
Nội dung
|
Số điểm
|
1
|
Tĩnh điện
|
4
|
2
|
Điện (dòng điện một chiều, dòng điện xoay chiều), điện từ, mạch điện phi tuyến
|
5
|
3
|
Quang hình
|
4
|
4
|
Dao động cơ
|
4
|
5
|
Phương án thực hành
|
3
|
............................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút
I. LỚP 10
Câu
|
Phần kiến thức của câu hỏi
|
Điểm
|
1
|
Cấu tạo nguyên tử, phân tử. Định luật HTTH
|
2
|
2
|
Tinh thể
|
2
|
3
|
Phản ứng hạt nhân
|
2
|
4
|
Nhiệt hóa học
|
2
|
5
|
Cân bằng hóa học pha khí
|
2
|
6
|
Cân bằng axit-bazơ và kết tủa
|
2
|
7
|
Phản ứng oxi hóa- khử. Điện hóa
|
2
|
8
|
Nhóm Halogen
|
2
|
9
|
Nhóm O-S
|
2
|
10
|
Động học (không có phần cơ chế phản ứng)
|
2
|
II. LỚP 11
Câu
|
Phần kiến thức của câu hỏi
|
Điểm
|
1
|
Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học
|
2
|
2
|
Cân bằng trong dung dịch điện li
|
2
|
3
|
Điện hóa học
|
2
|
4
|
Nhóm N – P, nhóm C - Si
|
2
|
5
|
Phức chất
|
2
|
6
|
Quan hệ cấu trúc – tính chất
|
2
|
7
|
Hiđrocacbon
|
2
|
8
|
Xác định cấu trúc
|
2
|
9
|
Cơ chế
|
2
|
10
|
Tổng hợp hữu cơ
|
2
|
................................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút
I. LỚP 10 (10 câu, tổng số 20 điểm)
TT
|
Thành phần kiến thức
|
Số câu
|
Số điểm
|
1
|
Thành phần hóa học tế bào
|
1
|
2,0
|
2
|
Cấu trúc tế bào
|
1
|
2,0
|
3
|
Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào (Đồng hóa)
|
1
|
2,0
|
4
|
Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào (Dị hóa)
|
1
|
2,0
|
5
|
Truyền tin tế bào + Phương án thực hành
|
1
|
2,0
|
6
|
Phân bào (Lý thuyết + bài tập)
|
1
|
2,0
|
7
|
Cấu trúc, chuyển hóa vật chất của VSV
|
1
|
2,0
|
8
|
Sinh trưởng, sinh sản của VSV
|
1
|
2,0
|
9
|
Virut
|
1
|
2,0
|
10
|
Bệnh truyền nhiễm, miễn dịch
|
1
|
2,0
|
|
Tổng
|
10
|
20,0
|
II. LỚP 11 (10 câu, tổng số 20 điểm)
TT
|
Thành phần kiến thức
|
Số câu
|
Số điểm
|
1
|
Trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng
|
1
|
2,0
|
2
|
Quang hợp
|
1
|
2,0
|
3
|
Hô hấp
|
1
|
2,0
|
4
|
Sinh sản ở thực vật + Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
|
1
|
2,0
|
5
|
Cảm ứng ở thực vật + Phương án thực hành sinh lí thực vật
|
1
|
2,0
|
6
|
Tiêu hóa và hô hấp ở động vật
|
1
|
2,0
|
7
|
Tuần hoàn
|
1
|
2,0
|
8
|
Bài tiết, cân bằng nội môi
|
1
|
2,0
|
9
|
Cảm ứng ở động vật
|
1
|
2,0
|
10
|
Sinh trưởng, phát triển, sinh sản ở động vật
|
1
|
2,0
|
|
Tổng
|
10
|
20,0
|
...................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 180 phút
I. KHỐI 10
Câu 1: Nghị luận xã hội (8,0 điểm)
Cơ bản kiểm tra kỹ năng học sinh ở 2 kiểu bài:
- Nghị luận về hiện tượng trong đời sống xã hội
- Nghị luận về một tư tưởng đạo lí
Khuyến khích hướng ra đề mở, để học sinh phát huy tính sáng tạo, chủ động bàn bạc, trao đổi, đưa ra quan điểm nhận thức trải nghiệm riêng của bản thân
Câu 2: Nghị luận văn học (12,0 điểm)
- Văn học dân gian Việt Nam: Ca dao
- Văn học trung đại việt Nam: Thơ văn Lý-Trần, thơ văn Nguyễn Trãi, thơ văn Nguyễn Du
Lưu ý: Hướng ra đề cần kết hợp kiểm tra cảm thụ văn học và những hiểu biết về kiến thức lý luận: đặc trưng, chức năng văn học
II. KHỐI 11
Câu 1: Nghị luận xã hội (8,0 điểm)
Cơ bản kiểm tra kỹ năng học sinh ở 2 kiểu bài
- Nghị luận về hiện tượng trong đời sống xã hội
- Nghị luận về một tư tưởng đạo lí
Khuyến khích hướng ra đề mở, để học sinh phát huy tính sáng tạo, chủ động bàn bạc, trao đổi, đưa ra quan điểm nhận thức trải nghiệm riêng của bản thân.
Câu 2: Nghị luận văn học (12,0 điểm)
- Văn học trung đại Việt Nam: sáng tác của Hồ Xuân Hương, Nguyễn Khuyến
- Văn học hiện đại Việt Nam:
+ Sáng tác của các nhà thơ trong phong trào Thơ mới, sáng tác của Thạch Lam, Nguyễn Tuân
+ Sáng tác của Nam Cao, Vũ Trọng Phụng
Lưu ý: Hướng ra đề cần kết hợp kiểm tra cảm thụ văn học và những hiểu biết về kiến thức lí luận văn học: thể loại thơ, truyện và phong cách tác gia
.............................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 180 phút
I. KHỐI 10
Câu
|
Nội dung
|
Điểm
|
1
|
Các quốc gia cổ đại Phương Tây
|
3,0
|
2
|
Đông Nam Á phong kiến (văn hóa). Liên hệ Ấn Độ, Trung Quốc
|
2,5
|
3
|
Tây Âu phong kiến. Hậu kỳ (bỏ phát kiến địa lí)
|
3,0
|
4
|
Xây dựng và phát triển kinh tế Đại Việt (thế kỷ X – XVIII)
|
3,0
|
5
|
Cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông – Nguyên
|
3,0
|
6
|
Phong trào Tây Sơn
|
3,0
|
7
|
Nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX
|
2,5
|
|
Tổng điểm toàn bài
|
20,0
|
II. KHỐI 11
Câu
|
Nội dung
|
Điểm
|
1
|
Nhân dân kháng chiến chống Pháp xâm lược 1858 - 1884
|
3,0
|
2
|
Phong trào Cần Vương thế kỷ XIX
|
3,0
|
3
|
Khuynh hướng Dân chủ tư sản đầu thế kỷ XX
|
3,0
|
4
|
Nguyễn Ái Quốc 1919 – 1930
|
3,0
|
5
|
Phong trào công nhân 1919 – 1930
|
3,0
|
6
|
Cách mạng tháng Mười
|
2,5
|
7
|
Chiến tranh Thế giới lần thứ II – tác động đến tình hình Việt Nam giai đoạn 1939 – 1945
|
2,5
|
|
Tổng điểm toàn bài
|
20,0
|
.........................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 180 phút
I. KHỐI 10
Câu
|
Ý
|
Nội dung
|
Mức độ nhận thức
|
Tổng điểm
|
NB -TH
|
VDT
|
VDC
|
I
(4,0 điểm)
|
1
|
Kiến thức Trái Đất + Thạch quyển (Lí thuyết chung)
|
1,0
|
0,5
|
0,5
|
2,0
|
2
|
Kiến thức Thổ nhưỡng + Sinh quyển
|
1,0
|
0,5
|
0,5
|
2,0
|
II
(4,0 điểm)
|
1
|
Kiến thức các quy luật địa lí
|
1,0
|
0,5
|
0,5
|
2,0
|
2
|
Kiến thức Thủy quyển
|
1,0
|
1,0
|
|
2,0
|
III
(4,0 điểm)
|
1
|
Kiến thức khí quyển (Lí thuyết chung)
|
1,0
|
0,5
|
0,5
|
2,0
|
2
|
Khí quyển (Câu hỏi + bài tập nâng cao)
|
|
1,0
|
1,0
|
2,0
|
IV
(3,0 điểm)
|
1
|
Kiến thức địa lí dân cư (Lí thuyết chung)
|
1,0
|
0,5
|
|
1,5
|
2
|
Kiến thức địa lí dân cư liên hệ tới Việt Nam
|
|
1,5
|
|
1,5
|
V
(5,0 điểm)
|
1
|
Kiến thức nguồn lực phát triển kinh tế + Cơ cấu nền kinh tế
|
1,0
|
1,0
|
|
2,0
|
2
|
* Bảng số liệu liên quan đến đại cương các ngành kinh tế (Yêu cầu sử lí số liệu – Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện yêu cầu…)
* Nhận xét, giải thích dựa trên kiến thức đại cương về các ngành.
|
|
1,5
1,5
|
|
3,0
|
Tổng điểm
|
7,0
|
10,0
|
3,0
|
20,0
|
II.KHỐI 11
Câu
|
Ý
|
Nội dung
|
Mức độ nhận thức
|
Tổng điểm
|
NB-TH
|
VDT
|
VDC
|
I
(3,0 điểm)
|
1
|
Địa lí tự nhiên đại cương (lí thuyết chung)
|
1,0
|
0,5
|
|
1,5
|
2
|
Địa lí tự nhiên đại cương (câu hỏi, bài tập nâng cao)
|
|
1,0
|
0,5
|
1,5
|
II
(2,0 điểm)
|
1
|
Địa lí kinh tế - xã hội đại cương (lí thuyết chung)
|
0,5
|
0,5
|
|
1,0
|
2
|
Địa lí kinh tế - xã hội đại cương (câu hỏi, bài tập nâng cao)
|
|
0,5
|
0,5
|
1,0
|
III
(3,0 điểm)
|
1
|
Địa lí tự nhiên Việt Nam - các đặc điểm, thành phần tự nhiên (lí thuyết chung)
|
1,0
|
0,5
|
|
1,5
|
2
|
Địa lí tự nhiên Việt Nam - các đặc điểm, thành phần tự nhiên (câu hỏi, bài tập nâng cao)
|
|
1,0
|
0,5
|
1,5
|
IV
(3,0 điểm)
|
1
|
Địa lí tự nhiên Việt Nam - sự phân hóa tự nhiên (lí thuyết chung)
|
1,0
|
0,5
|
|
1,5
|
2
|
Địa lí tự nhiên Việt Nam - sự phân hóa tự nhiên (câu hỏi, bài tập nâng cao)
|
|
1,0
|
0,5
|
1,5
|
V
(3,0 điểm)
|
1
|
Địa lí dân cư - xã hội Việt Nam (lí thuyết chung)
|
1,0
|
0,5
|
|
1,5
|
2
|
Địa lí dân cư - xã hội Việt Nam (câu hỏi, bài tập nâng cao)
|
|
1,0
|
0,5
|
1,5
|
VI
(3,0 điểm)
|
|
Địa lí ngành kinh tế Việt Nam (lí thuyết chung)
|
1,5
|
1,5
|
|
3,0
|
VII
(3,0 điểm)
|
|
Địa lí ngành kinh tế Việt Nam (chọn bảng số liệu, yêu cầu nhận xét, phân tích, giải thích)
|
1,0
|
1,5
|
0,5
|
3,0
|
Tổng điểm
|
7,0
|
10,0
|
3,0
|
20,0
|
.......................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 180 phút
I. KHỐI 10
STT
|
Phần
|
Nội dung
|
Số câu
|
Số điểm
|
1
|
NGHE
(40 điểm)
|
Nghe và lựa chọn câu trả lời đúng (MCQ)
Nghe và trả lời câu hỏi đúng/sai
Nghe điền chỗ trống
|
5
5
10
|
10
10
20
|
2
|
NGỮ PHÁP + TỪ VỰNG (60 điểm)
|
Chọn từ/cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu riêng lẻ
Chữa lỗi trong câu/ đoạn văn
Điền giới từ
4. Viết dạng đúng của từ trong đoạn văn
|
20
10
10
10
|
20
10
10
20
|
3
|
ĐỌC HIỂU
(60 điểm)
|
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong đoạn văn
Điền 1 từ thích họp vào chỗ trống trong đoạn văn
Đọc bài văn tối đa 500 từ và chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi
4. Đọc bài văn tối đa 500 từ và ghép tiêu đề với mỗi đoạn hoặc/ và điền thông tin vào chỗ trống trong đoạn tóm tắt
|
15
10
10
10
|
15
15
15
15
|
4
|
VIẾT
(40 điểm)
|
1. Viết lại câu, dùng từ/ hoặc cụm từ cho sẵn (2 dạng)
Viết một đoạn văn tranh luận khoảng 150 từ
|
10
|
15
25
|
|
TỔNG
|
|
|
200
|
II. KHỐI 11
STT
|
Phần
|
Nội dung
|
Số câu
|
Số điểm
|
1
|
NGHE
(50 điểm)
|
1. Nghe và lựa chọn câu trả lời đúng (MCQ)
2. Nghe và trả lời câu hỏi đúng/sai
3. Nghe điền chỗ trống
|
5
5
10
|
10
10
20
|
2
|
NGỮ PHÁP + TỪ VỰNG
(30 điểm)
|
1. Chọn từ/cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu riêng lẻ
2. Chữa lỗi trong câu/ đoạn văn
3. Điền giới từ
4. Viết dạng đúng của từ trong đoạn văn
|
20
5
5
10
|
10
5
5
10
|
3
|
ĐỌC HIỂU
(60 điểm)
|
1. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong đoạn văn
2. Điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn
3. Đọc bài văn tối đa 800 từ và chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi
4. Đọc bài văn tối đa 800 từ và ghép tiêu đề với mỗi đoạn hoặc/ và điền thông tin vào chỗ trống trong đoạn tóm tắt
|
15
10
10
10
|
15
15
15
15
|
4
|
VIẾT
(60 điểm)
|
1. Viết lại câu, dùng từ/ hoặc cụm từ cho sẵn (2 dạng)
2. Viết 1 bài văn mô tả biểu bảng
3.Viết một đoạn văn tranh luận khoảng 250 từ
|
5
|
5
20
35
|
|
TỔNG
|
|
|
200
|
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN TIẾNG NGA
Thời gian làm bài: 180 phút
A. LỚP 10
ЧАСТЬ 1. АУДИРОВАНИЕ
Задание 1: (10 баллов)
а. (5 баллов) Прослушайте диалог. Отметьте соответствующий содержанию диалога вариант.
б. (5 баллов) Прослушайте текст и ответьте на вопросы к тексту.
* Bài nghe hiểu bao gồm: 2 phần
1) Phần 1: Hội thoại
- Thí sinh được nghe một đoạn hội thoại ngắn, tìm đáp án 5 câu trắc nghiệm (dạng viết tiếp câu) theo nội dung đoạn hội thoại (tương ứng với các phương án A,Б,В).
2) Phần 2: Bài khoá
- Bài khóa có độ dài khoảng 50 -70 từ, sau đó trả lời 5 câu hỏi theo nội dung bài khóa (dạng tự luận).
ЧАСТЬ II. ЛЕКСИКА. ГРАММАТИКА
Задание 2: Отметьте выбранные вами варианты, которые можно вставиmь вместо точек (20 баллов)
* Bài tập từ vựng – ngữ pháp này bao gồm 20 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án lựa chọn, tương ứng với A (hoặc Б, В, Г); cụ thể gồm những phần sau:
1) Động từ chuyển động không có tiền tố (02 câu)
2) Thể động từ (nguyên dạng, mệnh lệnh thức, trần thuật (03 câu)
4) Tính từ (02 câu)
5) Danh từ (03 câu)
6) Số từ (02 câu)
7) Liên từ (02 câu)
8) Đại từ (02 câu)
9) Giới từ (02 câu)
10) Từ vựng (02 câu)
Задание 3: Вместо точек вставьте однокоренные слова к данным в скобках. (10 баллов)
* Bài tập từ cùng gốc với từ cho sẵn yêu cầu soạn đủ các loại từ phải điền, gồm danh từ, tính từ, động từ, đại từ, trạng từ, số từ….
Задание 4: Вместо точек напишите антонимичные к выделенным словам. (10 баллов)
* Bài tập từ/cụm từ trái nghĩa yêu cầu phải gạch chân và in nghiêng phần cần tìm trái nghĩa, yêu cầu soạn đa dạng: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, các cụm từ trong các câu thành ngữ, tục ngữ….
Задание 5: Вместо точек напишите синонимичные к выделенным словам. (10 баллов)
* Bài tập từ/cụm từ đồng nghĩa: yêu cầu viết lại những phần cố định, để lại những phần phải viết đồng nghĩa. Nếu phải viết đồng nghĩa cả câu thì không viết lại một từ nào nữa. Yêu cầu soạn đa dạng các loại câu: trực tiếp gián tiếp, câu đơn câu phức, các cấu trúc cố định, thành ngữ…
Задание 6: Отмеmьте ошибки и исправьте их. (10 баллов)
* Bài tập tìm và sửa lỗi câu bao gồm 10 câu, không gạch chân lỗi, mỗi câu chỉ có 01 lỗi. Đề nghị soạn đa dạng các loại lỗi: lỗi ngữ pháp (đa dạng các loại từ như động từ, danh từ, giới từ, tính từ..), lỗi tu từ…
ЧАСТЬ III. ЧТЕНИЕ
Задание 7: (10 баллов)
а) Прочитайте микротексты. Отметьте варианты, соответствующие их содержанию. (5 баллов)
б) Прочитайте текст и ответьте на вопросы к тексту. (5 баллов)
* Bài tập đọc hiểu bao gồm 2 phần:
+ Phần 1: bao gồm 5 đoạn thông tin ngắn, mỗi đoạn sẽ có 1 câu hỏi với 3 phương án lựa chọn câu trả lời (tương ứng với các phương án A, Б, В).
+ Phần 2: là một bài khoá dài khoảng 130-150 từ, có 5 câu hỏi để thí sinh trả lời dưới dạng tự luận.
ЧАСТЬ IV. ПИСЬМО
Задание 8: Cоствьте предложения из данных ниже слов (предлоги можно употребить в случае необходимости). (10 баллов)
* Bài tập viết thành câu dựa vào các từ cho sẵn gồm 10 câu. (chú ý đa dạng các loại câu)
Задание 9: Напишите небольшое сочинение (примерно 150 слов) на одну из следующих тем. (10 баллов)
1/ Мой родной край (город/ деревня)
2/ Мой любимый друг.
3/ Мой выходной день.
4/ Мой любимый школьный предмет.
5/ Кого в семье ты больше всего любишь?
* Đề chính thức sẽ lấy 2 trong số 5 đề tài trên, học sinh chọn 1 trong 2 đề tài để viết.
B. LỚP 11
ЧАСТЬ 1. АУДИРОВАНИЕ
Задание 1: (10 баллов)
а. (5 баллов) Прослушайте диалог. Отметьте соответствующий содержанию диалога вариант.
б. (5 баллов) Прослушайте текст и ответьте на вопросы к тексту.
* Bài nghe hiểu bao gồm: 2 phần
1) Phần 1: Hội thoại
- Thí sinh được nghe một đoạn hội thoại, tìm đáp án 5 câu trắc nghiệm (dạng viết tiếp câu) theo nội dung đoạn hội thoại (tương ứng với các phương án A,Б,В).
2) Phần 2: Bài khoá
- Bài khóa có độ dài khoảng 100 từ, sau đó trả lời 5 câu hỏi theo nội dung bài khóa (dạng tự luận).
ЧАСТЬ II. ЛЕКСИКА. ГРАММАТИКА
Задание 2: Отметьте выбранные вами варианты, которые можно вставиmь вместо точек (10 баллов)
* Bài tập từ vựng – ngữ pháp này bao gồm 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án lựa chọn, tương ứng với A (hoặc Б,В,Г); cụ thể gồm những phần sau:
1) Động từ chuyển động có tiền tố (01 câu)
2) Thể động từ (nguyên dạng, mệnh lệnh thức...) (01 câu)
3) Trạng động từ hoặc tính động từ (01 câu)
4) Tính từ (01 câu)
5) Danh từ (01 câu)
6) Số từ (01 câu)
7) Liên từ (01 câu)
8) Đại từ (01 câu)
9) Giới từ (01 câu)
10) Từ vựng (01 câu)
Задание 3: Вместо точек вставьте однокоренные слова к данным в скобках. (10 баллов)
* Bài tập từ cùng gốc với từ cho sẵn yêu cầu soạn đủ các loại từ phải điền, gồm danh từ, tính từ, động từ, đại từ, trạng từ, số từ….
Задание 4: Вместо точек напишите антонимичные к выделенным словам. (10 баллов)
* Bài tập từ/ cụm từ trái nghĩa yêu cầu phải gạch chân và in nghiêng phần cần tìm trái nghĩa, yêu cầu soạn đa dạng: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, các cụm từ trong các câu thành ngữ, tục ngữ ….
Задание 5: Вместо точек напишите синонимичные к выделенным словам. (10 баллов)
* Bài tập từ/ cụm từ đồng nghĩa: yêu cầu viết lại những phần cố định, để lại những phần phải viết đồng nghĩa. Nếu phải viết đồng nghĩa cả câu thì không viết lại một từ nào nữa. Yêu cầu soạn đa dạng các loại câu: tính động từ, trạng động từ, câu đơn câu phức, các cấu trúc cố định, thành ngữ…
Задание 6: Отмеmьте ошибки и исправьте их. (10 баллов)
* Bài tập tìm và sửa lỗi câu bao gồm 10 câu, không gạch chân lỗi, mỗi câu chỉ có 01 lỗi. Đề nghị soạn đa dạng các loại lỗi: lỗi ngữ pháp (đa dạng các loại từ như động từ, danh từ, giới từ, tính từ...), lỗi tu từ…
ЧАСТЬ III. ЧТЕНИЕ
Задание 7: (10 баллов)
а) Прочитайте микротексты, сообщения и рекламы... Отметьте варианты, соответствующие их содержанию. (5 баллов)
б) Прочитайте текст и ответьте на вопросы к тексту. (5 баллов)
* Bài tập đọc hiểu bao gồm 2 phần:
+ Phần 1: bao gồm 5 đoạn thông tin ngắn (đoạn quảng cáo, thông báo, giấy mời, thực đơn...) mỗi đoạn sẽ có 1 câu hỏi với 3 phương án lựa chọn, (tương ứng với các phương án A, Б, В).
+ Phần 2: là một bài khoá dài khoảng 180-200 từ, có 5 câu hỏi để thí sinh trả lời dưới dạng tự luận.
Задание 8: Выберите правильные варианты ответа. (10 баллов)
* Đây là bài tập kiểm tra kiến thức Đất nước học, tương tự đề thi Học sinh giỏi Quốc gia; bao gồm 10 câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có bốn phương án lựa chọn tương ứng với A (hoặc Б, В, Г)
ЧАСТЬ IV. ПИСЬМО
Задание 9: Cоствьте предложения из данных ниже слов (предлоги можно употребить в случае необходимости). (10 баллов)
* Bài tập viết thành câu dựa vào các từ cho sẵn gồm 10 câu. (chú ý đa dạng các loại câu)
Задание 10: Напишите небольшое сочинение (примерно 150 слов) на одну из следующих тем. (10 баллов)
1- Любимое занятие (спорт, чтение, кино и т.п). (или Любимый вид отдыха).
2- Выбор профессии и любимая профессия.
3- Любимый праздник.
4- Любимый учитель.
5- Моё свободное время.
* Đề chính thức sẽ lấy 2 trong số 5 đề tài trên, hs chọn 1 trong 2 đề tài để viết.
Đề thi chính thức được biên tập từ các đề nguồn sao cho số lượng câu hỏi được chọn từ đề thi đề xuất của mỗi tỉnh tương đương với nhau. Đề nghị soạn đề thi đề xuất phải cụ thể để thuận tiện cho việc biên tập đề chính thức. Chú ý chất lượng CD ghi bài nghe cho tốt, tuân thủ các yêu cầu về số lượng từ, tránh chọn những bài nghe quá dài và quá khó, nhất là với lớp 10.
......................................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN TIẾNG PHÁP
Thời gian làm bài: 180 phút
A. KHỐI 10
- Câu hỏi phần đọc hiểu 1 phải đa dạng bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận
- Câu hỏi phần kiến thức ngôn ngữ: Mỗi phần gồm 10 câu
- Câu hỏi phần diễn đạt viết 1: 10 câu sắp xếp theo trật tự đúng
STT
|
Phần
|
Nội dung
|
Số câu
|
Số điểm
|
1.
|
NGỮ PHÁP + TỪ VỰNG
(10,0 điểm)
|
1. Từ vựng (synonyme, antonyme, formation de mot, mot de même famille) : loại câu hỏi trắc nghiệm
2. Định từ (mạo từ, tt chỉ định, tt sở hữu, đại từ sở hữu, đại từ chỉ định)
3. Giới từ
4. Đại từ bổ ngữ
5. Đại từ quan hệ
6. Câu chủ động, bị động (động từ chia ở indicatif, impératif và infinitif)
7. Câu trực tiếp, gián tiếp (mệnh đề dẫn chia ở thời hiện tại)
8. Chia động từ (indicatif , impératif, infinitif )
9. Câu phủ định
10. Câu hỏi (điền từ để hỏi, đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
|
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
|
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
|
2.
|
ĐỌC HIỂU
(5,0 điểm)
|
1. Đọc bài khóa và trả lời câu hỏi (khoảng 300 từ)
2. Hoàn thành bài khoá bằng các từ cho sẵn (cho 10 từ)
|
10
10
|
4,0
1,0
|
3.
|
VIẾT
(5,0 điểm)
|
1. Sắp xếp từ để có câu đúng
2. Viết một bài văn lập luận khoảng 150 từ (chủ đề theo SGK lớp 6, 7)
|
10
|
2,0
3,0
|
|
TỔNG
|
|
|
20,0
|
B. KHỐI 11
Lưu ý:
- Câu hỏi phần đọc hiểu 1 phải đa dạng bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận
- Câu hỏi phần kiến thức ngôn ngữ : Mỗi phần gồm 10 câu, reeing phần từ vựng: 20 câu.
STT
|
Phần
|
Nội dung
|
Số câu
|
Số điểm
|
1.
|
NGHE
(3,0 điểm)
|
Nghe và lựa chọn câu trả lời đúng (2 bài) (QCM)
|
6 + 6
|
3,0
|
2.
|
NGỮ PHÁP + TỪ VỰNG
(8,0 điểm)
|
1. Từ vựng (Synoyme, antonyme: QCM), (mot de même famille, formation de mot: tự luận)
2. Đại từ
3. Câu chủ động, bị động
4. Câu trực tiếp, gián tiếp
5. Chuyển câu đơn, câu phức
6. Chia động từ
7. Gérondif, participe
|
20
10
10
10
10
10
10
|
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
|
3.
|
ĐỌC HIỂU
(5,0 điểm)
|
1. Đọc bài khóa khoảng 600 từ và trả lời câu hỏi (1 bài)
2. Hoàn thành bài khoá bằng các từ cho sẵn (cho 12 từ)
|
10
10
|
4,0
1,0
|
4.
|
VIẾT
(4,0 điểm)
|
Viết một bài văn lập luận khoảng 250 từ (chủ đề theo SGK)
|
1
|
4,0
|
|
TỔNG
|
|
|
20,0
|
................................................
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DH VÀ ĐBBB
CẤU TRÚC ĐỀ THI LẦN THỨ IX NĂM 2016 – MÔN TIẾNG TRUNG
Thời gian làm bài: 180 phút
A. LỚP 10
Nội dung đề thi gồm 4 phần chính, 14 phần cụ thể, thang điểm 20, được phân bố như sau:
Phần 1. Nghe hiểu (5 điểm) gồm 3 phần cụ thể
Phần 2. Từ vựng - ngữ pháp (4 điểm) gồm 4 phần cụ thể.
Phần 3. Đọc hiểu (6 điểm) gồm 4 phần cụ thể.
Phần 4. Viết (5 điểm) gồm 4 phần cụ thể.
I. Nghe hiểu (5,0 điểm). Lưu ý: file chuyển sang *.mp3. Gồm 3 phần cụ thể dưới đây:
Nghe nội dung đoạn văn điền trống (2,0 điểm): 10 chỗ trống
Nghe nội dung đoạn văn phán đoán đúng sai (2,0 điểm): 10 câu
Nghe nội dung đoạn văn chọn đáp án đúng và trả lời câu hỏi (1,0 điểm): 3 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
II. Từ vựng - ngữ pháp (4,0 điểm). Gồm 4 phần cụ thể dưới đây:
1. Chọn từ ngữ thích hợp (cho sẵn) điền trống: 5 từ cho sẵn điền vào 5 chỗ trống (1,0 điểm)
2. Chọn đáp án đúng giải thích cho từ gạch chân (5 câu) (1,0 điểm)
3. Sửa câu sai: 5 câu (1,0 điểm)
4. Chọn vị trí đúng của từ ngữ cho trước: 5 câu (1,0 điểm)
III. Đọc hiểu (6 điểm). Gồm 4 phần cụ thể như sau:
1. Tìm chữ Hán thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau (10 chỗ trống) (1,5 điểm)
2. Đọc đoạn văn phán đoán đúng sai (10 câu) (2,0 điểm). Phần này bao gồm hai bài đọc, mỗi bài đọc có 05 câu phán đoán đúng sai.
3. Đọc đoạn văn chọn đáp án đúng và trả lời câu hỏi (03 câu chọn đáp án đúng; 02 câu trả lời câu hỏi) (1,0 điểm)
4. Dịch sang tiếng Việt (5 câu; mỗi câu khoảng 02 dòng) (1,5 điểm)
III. Viết (5,0 điểm). Gồm có 3 phần cụ thể như sau:
Hoàn thành câu với từ cho trước (5 câu) (0,5 điểm)
Viết 1 đoạn văn ngắn (khoảng 200 chữ) với chủ đề và 05 từ ngữ cho trước (2,0 điểm)
Viết 1 bài văn (khoảng 300 chữ) với chủ đề cho trước (2,5 điểm)
Những điểm cần lưu ý:
1. Mỗi bài đọc hiểu có độ dài khoảng 300 chữ Hán (giản thể).
3. Kiến thức đất nước học Trung Quốc được lồng vào nội dung bài đọc hiểu, viết và từ vựng, ngữ pháp của đề thi.
4. Nội dung, kiến thức của đề thi cần bám sát sách giáo khoa chuẩn và tài liệu chủ đề tự chọn cấp THCS ( giới hạn SGK tiếng Trung Quốc lớp 6, 7, 8 ) do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành./.
5.Mức độ kiến thức tương đương HSK cấp 3-HSK cấp 4.
B. LỚP 11
Nội dung đề thi gồm 4 phần chính, 15 phần cụ thể, thang điểm 20, được phân bố như sau:
Phần 1. Nghe hiểu (5 điểm) gồm 3 phần cụ thể
Phần 2. Từ vựng - ngữ pháp (4 điểm) gồm 4 phần cụ thể.
Phần 3. Đọc hiểu (6 điểm) gồm 3 phần cụ thể.
Phần 4. Viết (5 điểm) gồm 2 phần cụ thể.
I. Nghe hiểu (5,0 điểm). Lưu ý: file chuyển sang *.mp3. Gồm 3 phần cụ thể dưới đây:
Nghe đoạn văn và điền từ vào chỗ trống: 10 từ (2,0 điểm)
Nghe đoạn văn và phán đoán đúng sai: 10 câu (1,5 điểm)
Nghe đoạn văn chọn đáp án đùng và trả lời câu hỏi. (1,5 điểm); ( chọn đáp án đúng: 3 câu trắc nghiệm trả lời câu hỏi: 2 câu tự luận)
II. Từ vựng - ngữ pháp (4,0 điểm). Gồm 4 phần cụ thể dưới đây:
1. Chọn từ ngữ thích hợp (cho sẵn) điền trống: 10 từ cho sẵn điền vào 10 chỗ trống (1,0 điểm)
2. Chọn đáp án đúng giải thích cho từ gạch chân (10 câu) (1,0 điểm)
3. Sửa câu sai: 5 câu (1,0 điểm)
4. Chọn vị trí đúng của từ ngữ cho trước: 10 câu (1,0 điểm)
III. Đọc hiểu (6 điểm). Gồm 4 phần cụ thể như sau:
1. Tìm chữ Hán thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau (10 chỗ trống) (1,5 điểm). Lưu ý: điều chỉnh theo đề thi HSG QG 2016.
2. Đọc đoạn văn phán đoán đúng sai (10 câu) (1,5 điểm). Phần này bao gồm hai bài đọc, mỗi bài đọc có 05 câu phán đoán đúng sai.
3. Đọc đoạn văn chọn đáp án đúng và trả lời câu hỏi (03 câu chọn đáp án đúng; 02 câu trả lời câu hỏi) (1,5 điểm)
4. Dịch sang tiếng Việt (5 câu; mỗi câu khoảng 03 dòng) (1,5 điểm)
IV. Viết (5,0 điểm). Gồm có 4phần cụ thể như sau:
1.Hoàn thành câu với từ ngữ cho trước: 5 câu (0,5 điểm)
2. Rút gọn bài văn khoảng 500 chữ thành một đoạn văn khoảng 250 chữ Hán (1,0 điểm)
3. Viết 1 đoạn văn với 10 từ gợi ý: khoảng 300 chữ Hán. (1,5 điểm)
4. Viết 1 bài văn theo chủ đề cho sẵn: khoảng 500 chữ Hán (2,0 điểm)
Những điểm cần lưu ý:
1. Mỗi bài đọc hiểu có độ dài khoảng 500 chữ Hán (giản thể).
3. Kiến thức đất nước học Trung Quốc được lồng vào nội dung bài đọc hiểu, viết và từ vựng, ngữ pháp của đề thi.
4. Nội dung, kiến thức của đề thi cần bám sát sách giáo khoa chuẩn lớp 9 – 10 – 11, sách giáo khoa nâng cao và tài liệu chủ đề tự chọn cấp THCS và cấp THPT do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành./.
5.Mức độ kiến thức tương đương HSK cấp 5
.................................................
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |