CÂu hỏi phần thi trắc nghiệM



tải về 94.45 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích94.45 Kb.
#24674
CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (PHẦN BẮT BUỘC)
1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete

2). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

a). Insert - Column b). View - Column

c). Format - Column d). Table - Column

3). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:

a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở

c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa

4). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl - V d). Ctrl - Y

5). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:

a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F d). Ctrl + F

6). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục

c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

7). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :

a). Tạo tệp văn bản mới b). Chức năng thay thế trong soạn thảo

c). Định dạng chữ hoa d). Lưu tệp văn bản vào đĩa

8). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:

a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open

c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...

9). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô la ($)

10). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :

a). Format - Slide Layout... b). View - Slide Layout...

c). Insert - Slide Layout... d). File - Slide Layout...

11). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

a). Table - Cells b). Table - Merge Cells

c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells

12). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets and Numbering

c). Format - Bullets and Numbering d). Edit - Bullets and Numbering

13). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :

a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells

c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells

14). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :

a). My Computer hoặc Windows Explorer b). My Computer hoặc Recycle Bin

c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My Computer hoăc My Network Places

15). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác

16). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:

a). Xóa tệp văn bản b). Chèn kí hiệu đặc biệt

c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới

17). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del d). Cả 3 câu đều sai

18). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện

a). Window - Save b). Edit - Save

c). Tools - Save d). File - Save

19). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :

a). File - View Show b). Window - View Show

c). Slide Show - View Show d). Tools - View Show

20). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

a). Edit - New Slide b). File - New Slide

c). Slide Show - New Slide d). Insert - New Slide

21). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :

a). Cắt một đoạn văn bản b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

c). Sao chép một đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản

22). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện

a). View - Exit b). Edit - Exit

c). Window - Exit d). File - Exit

23). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

a). Bấm phím Enter b). Bấm phím Space

c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab

24). Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?

a). Microsoft Office b). Accessories

c). Control Panel d). Windows Explorer

25). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :

a). Edit - New, sau đó chọn Folder b). Tools - New, sau đó chọn Folder

c). File - New, sau đó chọn Folder d). Windows - New, sau đó chọn Folder

26). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:

a). Thanh công cụ định dạng b). Thanh công cụ chuẩn

c). Thanh công cụ vẽ d). Thanh công cụ bảng và đường viền

27). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:

a). Insert - Header and Footer b). Tools - Header and Footer

c). View - Header and Footer d). Format - Header and Footer

28). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:

a). File - Search b). Windows - Search

c). Start - Search d). Tools - Search

29). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?

a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

30). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện

a). Format - Slide Design... b). Tools - Slide Design...

c). Insert - Slide Design... d). Slide Show - Slide Design...

31). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?

a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính

b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc

c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau

d). Các câu trên đều sai

32). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :

a). Microsoft Equation b). Ogranization Art

c). Ogranization Chart d). Word Art

33). Hệ điều hành là :

a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống

c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng

34). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :

a). Chọn menu lệnh Edit - Copy b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C

c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. đều sai

35). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo :

a). Centimeters b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches

c). Đơn vị đo bắt buộc là Points d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas

36). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :

a). Tools - Insert Table b). Insert - Insert Table

c). Format - Insert Table d). Table - Insert Table

37). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :

a). Tạo tệp văn bản mới b). Lưu tệp văn bản vào đĩa

c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng trang

38). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:

a). File - Properties b). File - Page Setup

c). File - Print d). File - Print Preview

39). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?

a). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,

b). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,

c). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.

d). Tất cả đều đúng

40). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:

a). Insert b). Tab c). Del d). CapsLock

41). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?

a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE

b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents

c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )

d). Cả 3 câu đều sai

42). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?

a). Excel b). Calculator c). WinWord d). Notepad

43). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

a). File - Delete Slide b). Edit - Delete Slide

c). Tools - Delete Slide d). Slide Show - Delete Slide

44). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :

a). Phím F5 b). Phím F3

c). Phím F1 d). Phím F10

45). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện

a). File - Save b). File - Save As

c). Window - Save d). Window - Save As

46). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :

a). Chọn menu lệnh Edit - Open b). Chọn menu lệnh File - Open

c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. dều sai

47). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền

c). Đóng các cửa sổ đang mở d). Tất cả đều sai

48). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?

a). Shift+Home b). Atl+Home

c). Ctrl+Home d). Ctrl+Alt+Home

49). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :

a). Portrait b). Right c). Left d). Landscape

50). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?

a). USB b). UPS c). Hub d). Webcam

51). Người và máy tính giao tiếp thông qua :

a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành .

c). RAM . d). Tất cả đều đúng .

52). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :

a). File - Close b). File - Exit

c). File - New d). File - Save

53). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?

a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print Screen d). ESC

54). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :

a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return

c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen

55). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung? a). Máy in b). Micro c). Webcam

56). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

a). View - Symbol b). Format - Symbol

c). Tools - Symbol d). Insert - Symbol

57). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ?

a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c). Ctrl+Alt+Esc

d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off

58). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :

a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window - AutoCorrect Options...

c). View - AutoCorrect Options... d). Tools - AutoCorrect Options...

59). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:

a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

60). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :

a). My Computer b). My Document

c). My Network Places d). Internet Explorer

61). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện

a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

62). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện ?

a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác

b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties

c). Cả 2 câu đều sai

d). Cả 2 câu đều đúng

63). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab

64). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:

a). Insert - Page Numbers b). View - Page Numbers

c). Tools - Page Numbers d). Format - Page Numbers

65). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :

a). Insert - New b). View - New

c). File - New d). Edit - New

66). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

a). Chia sẻ tài nguyên b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

67). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :

a). Edit - Print Preview b). Format - Print Preview

c). View - Print Preview d). File - Print Preview

68). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?

a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

69). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?

a). Lây nhiễm vào boot record b). Tự nhân bản

c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d). Phá hủy CMOS

70). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện :

a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect





CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (PHẦN TỰ CHỌN) THEO CHỦ ĐỀ

* Trang điều hành tác nghiệp
- Thông tin chung:
Câu 1: Có thể mở Trang điều hành tác nghiệp http://dhtn.ubhongbang.haiphong.egov.vn

a) Tại bất kỳ đâu nếu máy tính có kết nối mạng Internet.

b) Sử dụng được tại tất cả các máy tính trong trụ sở UBND quận Hồng Bàng

c) Chỉ sử dụng được tại máy tính trạm kết nối mạng LAN của UBND quận Hồng Bàng


Câu 2: Với tài khoản Quản trị nội dung thông tin, người sử dụng có quyền gì?

a) Tìm kiếm, kiểm duyệt tin bài

b) Sửa, xóa tin bài

c) Cả hai lựa chọn trên.


Câu 3: Trên trang điều hành tác nghiệp có tạo các đường dẫn liên kết đến trang nào?

a) Trang dịch vụ hành chính công “1 cửa”

b) Cổng thông tin điện tử quận Hồng Bàng

c) Phần mềm quản lý văn bản đi đến

d) Tất cả các ý trên
- Mục “trao đổi công việc”:
Câu 4: Để sử dụng chức năng trao đổi công việc, trước tiên người sử dụng mở trình duyệt Web IE và dùng địa chỉ nào?

a) Địa chỉ http://dhtn.ubhongbang.haiphong.egov.vn

b) Địa chỉ http://hscv.ubhongbang.haiphong.egov.vn

c) Địa chỉ http://ubhongbang.haiphong.egov.vn


Câu 5: Trong trao đổi công việc, tại cửa sổ các công việc liên quan, người sử dụng có thể thấy các thông tin nào?

a) Tiêu đề công việc, người trao đổi chính, người lập, ngày lập

b) Thời gian lập, Thời gian hoàn thành, Người lập công việc và tình trạng công việc.

c) Cả 2 điều trên.


Câu 6: Trong một phiên trao đổi công việc, chương trình cho phép đính kèm tối đa bao nhiêu tệp tin (file)?

a) 3 tệp tin

b) 1 tệp tin

c) 10 tệp tin


Câu 7: Khi thực hiện thao tác tạo lập một công việc mới trong Trao đổi công việc trên trang ĐHTN, chương trình cho phép chọn bao nhiêu người liên quan?

a) 1 người

b) 2 người

c) Nhiều người

d) Tất cả các lựa chọn trên
Câu 8: Khi thực hiện thao tác tạo lập một công việc mới trong Trao đổi công việc trên trang ĐHTN, chương trình cho phép chọn bao nhiêu người trao đổi chính?

a) 1 người

b) 2 người

c) Nhiều người

d) Tất cả các lựa chọn trên
Câu 9: Với chức năng Trao đổi công việc trong trang ĐHTN, đối tượng nào mà hệ thống cho phép thực hiện lệnh kết thúc công việc đang trao đổi?

a) Chủ tịch UBND Quận

b) Người trao đổi chính

c) Người lập công việc trao đổi


Câu 10: Trong khi thực hiện chức năng trao đổi công việc, hệ thống ra thông báo lỗi khi:

a) Không có tệp tin đính kèm

b) Phần “nội dung trao đổi công việc” quá ngắn dưới 8 ký tự

c) Phần “tiêu đề công việc” trao đổi để trống


- Mục “gửi tin bài”:
Câu 11: Khi sử dụng chức năng gửi nhận tin bài, sử dụng Font nào trong các Font sau:

a) Time New Roman, Arial (Font Unicode)

b) .vntime, .VNTIMEH (Font ABC)

c) Cả hai đáp án trên


Câu 12: Sau khi bấm nút “Gửi tin bài”:

a) Tin bài của bạn sẽ hiển thị ngay tại mục “Tin nổi bật” trên trang ĐHTN

b) Tin bài của bạn được gửi tới hộp thư của Ban biên tập

c) Tin bài được gửi ra mạng Internet


Câu 13: Chức năng gửi tin bài trong trang Thông tin điện tử điều hành hỗ trợ cho người dùng chức năng nào?

a) Định dạng đoạn văn bản

b) Chèn bảng biểu và đính kèm tệp tin

c) Cả 2 đáp án trên


Câu 14: Khi thực hiện chức năng gửi tin bài trên trang ĐHTN, tin bài đó sẽ được gửi đến đâu?

  1. Chánh Văn phòng UBND quận

  2. Ban biên tập các trang thông tin điện tử quận

  3. Lãnh đạo UBND quận



* Thư điện tử
Câu 15: Để sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, trước tiên người sử dụng mở trình duyệt Web IE và dùng địa chỉ nào?

a) Địa chỉ http://mail.haiphong.egov.vn

b) Địa chỉ http://haiphong.egov.vn

c) Địa chỉ http://website.haiphong.egov.vn


Câu 16: Địa chỉ hộp thư điện tử cá nhân do UBND thành phố Hải Phòng cấp có định dạng là gì? (trong đó xxx là tên cá nhân được cấp hộp thư)

a) xxx@haiphong.egov.vn

b) xxx@vnn.vn

c) xxx@gov.vn


Câu 17: Khi sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp chỉ có thể gửi được trong phạm vi nào?

a) Trong hệ thống mạng nội bộ của cơ quan

b) Trong toàn thành phố Hải Phòng

c) Trên toàn cầu


Câu 18: Khi sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp có thể gửi được tới địa chỉ hộp thư điện tử có định dạng là gì?

a) xxx@haiphong.egov.vn

b) xxx@vnn.vn, gmail.com, yahoo.com…

c) tất cả các định dạng


Câu 19: Khi sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, trong một lần gửi thư, chương trình cho phép đính kèm bao nhiêu tệp tin (file)?

a) 3 tệp tin

b) 1 tệp tin

c) Nhiều tệp tin


* Quản lý văn bản
Câu 20: Các máy tính nào có thể truy cập vào phần mềm quản lý văn bản đi – đến của đơn vị?

a) Kết nối mạng nội bộ của UBND quận

b) Kết nối mạng với UBND thành phố

c) Kết nối mạng Internet


Câu 21: Ai có quyền truy cập vào phần mềm quản lý văn bản đi – đến của đơn vị?

a) Cán bộ công chức của đơn vị

b) Lãnh đạo đơn vị

c) Tất cả cán bộ công chức các phòng ban, UBND 11 phường


Câu 22: Khi tra cứu văn bản ban hành của đơn vị, có thể tra cứu theo hình thức nào?

a) Theo thời gian

b) Theo người soạn

c) Theo người ký

d) Tất cả các ý trên
Câu 23: Khi tra cứu văn bản đến của đơn vị, có thể tra cứu theo hình thức nào?

a) Theo thời gian

b) Theo Lĩnh vực

c) Theo nơi gửi

d) Tất cả các ý trên
Câu 24: Khi thao tác với phần mềm quản lý văn bản đi – đến của đơn vị, ai được phép cập nhật thông tin vào mục văn bản đi, văn bản đến?

a) Lãnh đạo đơn vị

b) Văn thư của đơn vị

c) Cán bộ đầu mối của đơn vị


* Phần mềm dịch vụ công
Câu 25: Cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 1 nghĩa là gì?

a) Cho phép công dân và doanh nghiệp xem các thủ tục hành chính công

b) Cho phép công dân và doanh nghiệp lấy các biểu mẫu, tờ khai qua mạng

c) Cho phép công dân và doanh nghiệp đăng ký dịch vụ công qua mạng


Câu 26: Cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 2 nghĩa là gì?

a) Cho phép công dân và doanh nghiệp xem các thủ tục hành chính công

b) Cho phép công dân và doanh nghiệp lấy các biểu mẫu, tờ khai qua mạng

c) Cho phép công dân và doanh nghiệp đăng ký dịch vụ công qua mạng


Câu 27: Cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 nghĩa là gì?

a) Cho phép công dân và doanh nghiệp xem các thủ tục hành chính công

b) Cho phép công dân và doanh nghiệp lấy các biểu mẫu, tờ khai qua mạng

c) Cho phép công dân và doanh nghiệp đăng ký dịch vụ công qua mạng


Câu 28: Trên cổng thông tin điện tử quận Hồng Bàng, dịch vụ hành chính công được cung cấp ở mức độ nào?

a) Mức 1: Cho phép công dân và doanh nghiệp xem các thủ tục hành chính công

b) Mức 2: Cho phép công dân và doanh nghiệp lấy các biểu mẫu, tờ khai qua mạng

c) Mức 3: Cho phép công dân và doanh nghiệp đăng ký dịch vụ công qua mạng


Câu 29: Đối tượng nào được truy cập vào phần mềm dịch vụ hành chính công của quận?

a) Cán bộ công chức thuộc bộ phận 1 cửa

b) Lãnh đạo UBND quận

c) CBCC được phân công tham gia vào các quy trình dịch vụ công

d) Tất cả các ý trên
Câu 30: Tại bộ phận 1 cửa của UBND quận, công dân có thể sử dụng phần mềm dịch vụ công vào mục đích gì?

a) Xem hướng dẫn các thủ tục hành chính

b) Xem các biểu mẫu, tờ khai

c) In biểu mẫu, tờ khai

d) Tất cả các ý trên
* Phần tự chọn dành cho khối giáo dục
Câu 1: Để truy vào Website của phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hồng Bàng theo địa chỉ nào thì đúng?

a) http://www.hongbang.edu.vn


b) http://www.hongbang@edu.vn
c) http://www.haiphong.edu.vn
Câu 2: Để truy cập vào hộp thư điện tử của phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hồng Bàng đã cung cấp cho các trường học trong quận với tên miền: hongbang.edu.vn, người sử dụng thực hiện truy cập như thế nào

a) Gõ địa chỉ mail.hongbang.edu.vn trên thanh địa chỉ (Addres Bar)

b) Gõ phần tên hộp thư và mật khẩu ( đã được phòng GD&ĐT cung cấp)

c) Gõ tên hộp thư bao gồm cả phần tên miền và mật khẩu



Câu 3: Phân biệt sự khác nhau giữa địa chỉ tên miền hộp thư điện tử ( phòng Giáo dục và Đào tạo cung cấp ) với địa chỉ Website của phòng Giáo dục và Đào tạo

a) Cùng có tên hongbang.edu.vn

b) Có “ mail. ” đứng trước hongbang.edu.vn

c) Có tên edu.vn



Câu 4: Thư điện tử ( Email ) tên miền: hongbang.edu.vn là hệ thống chuyển nhận thư trên môi trường mạng:

a) LAN


b) Internet

c) WAN


Câu 5: Phần mềm thư điện tử: hongbang.edu.vn có tính năng

a) Gửi/nhận thư

b) Soạn thảo văn bản

c) Đính kèm file

d) Tất cả các tính năng trên

Câu 6: Người quản trị ( phòng Giáo dục và Đào tạo quận ) tên miền hộp thư điện tử ( Email ) có quyền:

a) Cấp phát địa chỉ cho các trường học

b) Kiểm tra thư đã được gửi thời gian nào

c) Kiểm tra các trường đã mở đọc thư chưa

d) Tất cả tính năng trên

Câu 7: Để đọc được file văn bản có đuôi “ .PDF ” cần có trình ứng dụng nào được cài đặt sẵn trong máy tính

a) Trình ứng dụng: Dreamweaver

b) Trình ứng dụng Adobe Acrobat Document

c) Trình ứng dụng Flach 8



Câu 8 : Khi nhận file văn bản có đuôi “ .RAR ”, “ .ZIP ” ; để đọc được văn bản đó cần thực hiện như thế nào?

a) Máy tính cài đặt sẵn chương trình giải nén “ Winrar Crystal ”

b) Giải nén file văn bản

c) Cả 2 qui trình trên



Câu 9: Khi soạn thảo văn bản trong hộp thư điện tử, sử dụng Font nào trong các Font sau:

a) Time New Roman, Arial ( Font Unicode)

b) .vntime, .VNTIMEH ( Font ABC)

c) Cả 2 đáp án trên



Câu 10: Khi nhận file văn bản đính kèm thư và cần báo cáo trả lời, người báo cáo văn bản cần xử lý như thế nào?

a) Mở văn bản và báo cáo trực tiếp trên văn bản của thư đến

b) Tải văn bản về máy tính, soạn thảo trên Word, gửi đính kèm lệnh trả lời

c) Soạn thảo trong nội dung của thư đến



Câu 11: Khi thiết kế giáo án điện tử, để thuyết trình bài giảng sinh động, giáo viên thường dùng phần mềm nào sau đây:

a) U Lead 10

b) Windows Movie Maker

c) Microsoft office Powerpoint



Câu 12: Sử dụng hộp thư điện tử tên miền: hongbang.edu.vn, dung lượng tối đa là bao nhiêu:

a) 5 Gb


b) 6 Gb

c) 7 Gb


Câu 13: Để truy cập vào hộp thư nhà trường (do phòng Giáo dục và Đào tạo cung cấp) ví dụ trường THCS Quán Toan có địa chỉ: thcsquantoan@hongbang.edu.vn, sau khi gõ địa chỉ: mail.hongbang.edu.vn thì tại ô “ tên người dùng ” dùng lựa chọn nào sau đây:

a) thcsquantoan

b) thcsquantoan@hongbang.eud.vn

c) hongbang.edu.vn



Câu 14: Trong tác nghiệp soạn thảo thư, 01 file đính kèm dung lượng tối đa là:

a) 20 Kb


b) 30 Kb

c) 40 Kb


Câu 15: Sử dụng hộp thư điện tử tên miền hongbang.edu.vn có thuận lợi:

a) Ngôn ngữ sử dụng bằng tiếng Việt

b) Cùng nhóm tên miền, thuận lợi cho việc gửi/nhận thư

c) Cả 2 tính năng trên



Câu 16: Khi sử dụng giáo án điện tử để giảng bài, thông thường cần những thiết bị tối thiểu nào sau đây?

a) Máy vi tính, máy chiếu, màn chiếu, máy in

b) Máy vi tính, máy chiếu, màn chiếu, máy quét

c) Máy vi tính, máy chiếu, màn chiếu







Каталог: PortalFolders -> ImageUploads -> QHB
ImageUploads -> Mẫu số 10 Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/tt-blđtbxh ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội CƠ quan có thẩm quyền công ty
ImageUploads -> CỤc thống kê tp hải phòng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
ImageUploads -> CỤc thống kê tp hải phòng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
ImageUploads -> Nghị định của Chính phủ số 107/2004/NĐ-cp ngày 01 tháng 4 năm 2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Uỷ ban nhân dân các cấp
ImageUploads -> BỘ XÂy dựng
ImageUploads -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 75/2006/NĐ-cp ngàY 02 tháng 8 NĂM 2006 quy đỊnh chi tiết và HƯỚng dẫn thi hành một số ĐIỀu của luật giáo dụC
ImageUploads -> HỘI ĐỒng nhân dân quận kiến an số: 25 /2006/nq – HĐND­3
QHB -> Thông tư số 35/2008/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
QHB -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập- tự do- hạnh phúc

tải về 94.45 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương