CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN 7 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008 - 2009
A. ĐẠI SỐ:
I. Thống kê:
1/ Thế nào là bảng số liệu thống kê ban đầu? Dấu hiệu đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
2/ Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số?
3/ Bảng "Tần số" có thuận lợi gì hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu?
Bài toán: Số con trong 30 gia đình ở một xóm được thống kê như bảng sau:
0 2 2 3 4 2 3 4 2 5
1 1 5 4 3 3 2 1 3 2
2 2 4 2 3 2 1 2 2 1
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng "Tần số" rút ra nhận xét (giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu)
4/ Nắm các cách biểu diễn các giá trị và tần số bằng biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật.
Bài toán: Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
20 17 14 18 15
18 17 20 16 14
20 18 16 19 17
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng
5/ Nắm cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Thế nào là mốt của dấu hiệu.
Bài toán: Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng
18 26 20 18 24 21 18 21 17 20
19 18 17 30 32 18 21 17 19 26
28 19 26 31 24 22 18 31 18 24
II. Biểu thức đại số:
1/ đơn thức là gì? Thế nào là đơn thức thu gọn? Nêu bậc của một đơn thức?
- Viết 5 đơn thức của hai biên x, y trong đó x và y có biên khác nhau.
2/ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
3/ Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
Bài tập:
1/ Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến của các đơn thức sau:
a) 2xy2. b) ax2y3xy2 (a là hằng số)
c) abx2, 5ax (a,b là hằng số) d)
2/ Tính a) x2 + 5x2 + (-3x2)
b)
3/ tính các giá trị các đơn thức sau:
a) tại x = 1; y = -2
b) tại x = -3; y = -1
4/ Đa thức là gì? Bậc của đa thức? Cộng trừ đa thức.
Bài tập:
4.1/ Thu gọn các đa thức sau và tìm bậc của đa thức:
a) 5x3 - 2x + 3x3 + 5x -2x2 - 3x3
b) 3xy2z + 2x2yz -4xy2z - 5x2yz - 2xyz
c) 2x6 - xy6 +3x2y5 + 3xy6 + 2x2y5
4.2/ Tính giá trị các đa thức:
a) 5xy2 + 2xy - 3xy2 tại x = -2; y = -1
b) x2 - 6x + 9 tại x = -3
4.3/ Cho hai đa thức:
A = 4x2 - 5xy + 3y2
B = 3x2 + 2xy + y2
Tính A + B; A - B; B - A
5/ thế nào là đa thức một biến? Bậc của đa thức một biến, hệ số, giá trị của một đa thức.
Bài toán:
5.1/ Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến. Tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do.
a) 2x5 - 3x2 + 2x4 - x - 2x5 + 3x4 - x - 1
b) 3x5 - 2x2 + x4 - x - x5 + 3x2 - 3x4 + 1
c) 2x4 - 2x2 + 4x5 + 3x2 - x - x2 + 1 - x4 - 2x5
6/ Cộng trừ đa thức một biến?
6.1/ Cho các đa thức f(x) = x5 - 4x4 - 2x2 - 7
g(x) = 2x5 + 6x4 - 2x2 + 6
Tính a) f(x) + g(x) b) f(x) - g(x)
6.2/ Cho 2 đa thức P(x) = 5x2 - 4 + 2x4 - 3x3 - 2x6 - 3x2 - x3
Q(x) = 2x3 + 3x5 - 2x4 + x2 - 2x3 + x - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
7/ Nghiệm của đa thức một biến?
- Tìm nghiệm của các đa thức
a) 5x + 10 b) 2x - c) x2 - x d) (x - 2) (x + 3)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |