Câu 2: Khi soạn thảo vă



tải về 123.33 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích123.33 Kb.
#28050
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

NĂM HỌC 2011-2012
Câu 1: Để chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản, dùng lệnh:

A. Insert / Symbol. B. Tất cả đều sai.

C. Insert / Object. D. Insert / Special Character.
Câu 2: Khi son thảo văn bn Word, di chuyn đim chèn đến 1 đoạn n bn nào đó thực hin định dng kiu (style). Cho đon văn bản đó. Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Duy nhất 1 ký tự bên phải điểm chèn được định dạng kiểu (style) B. Toàn bộ văn bản được định dạng kiểu (style)

C. Cả đoạn văn bản được định dạng kiểu (style)

D. Duy nhất 1 ký tự bên trái điểm chèn được định dạng kiểu (style)

Câu 3: Khi soạn thảo văn bản Word, đ loại b mọi định dng trực tiếp, chọn toàn b đoạn văn nhấn t hp phím:

A. Ctrl + Q B. Alt + Q C. Ctrl + X D. Alt + F Câu 4: Trong soạn thảo văn bản Word đ lưu hsơ đã có trên đĩa, thực hin:

A. Nháy File – Save B. Nháy File – Print

C. Nháy File Summary Info D. Nháy File Open


Câu 5: Để tham gia vào mạng , máy tính cần phải có :

A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Cả 3 công cụ D. Vì mạng



Câu 6: Trong Word để trộn thư tín hoặc thiệp mời, sau khi chọn Tool ta chọn :

A. Letters and Mailings… B. Split Cells…

C. Merge Mail… D. Delete Cells…
Câu 7: Trong Word muốn định dạng chữ cĩ gạch ngang giữa từ sau khi chọn Format ->Font…

xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mc no trong cc mục sau:

A. Strikethrough B. Superscript C. Subscript D. Shadow


Câu 8: Để chọn toàn bộ văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím :

A. Ctrl + U B. Ctrl + A C. Ctrl + E D. Ctrl + H



Câu 9: Để thoát khỏi Microsoft Word ta chọn

A. Lệnh File; Close B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + X

C. Lệnh File; Exit D. Gõ phím Esc.
Câu 10: Trong son thảo văn bn Word, để thoát khỏi chương trình ta phi:

A. Nháy File Exit B. Nháy File Save C. Nháy File Open D. Nháy File Print



Câu 11: Trong son thảo văn bn Word, mun tắt đánh du chọn khối văn bn (tô đen), ta thực hiện: A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space

C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab


Câu 12: Trong son thảo văn bn Word, đin một tài liệu đang son thảo ra giấy (máy vi tính được

nối vi máy in trong tình trạng sẳn sàng) ta phi:

A. Nháy File Print (Ctrl + P) B. Nháy Edit Print

C. Nháy Tool Print D. Nháy Format Print
Câu 13: Trong Word các t lệnh , , có tên gì?

A. Bold, Int, Under B. Bold, Itali, Underline

C. Bold, Italic, Underline D. Bold, Integer, Inderlign
Câu 14: Khi son thảo văn bn Word, mun in đm đoạn văn bn ta chọn đoạn văn bn, thực hiện:

A. Ctrl + U B. Ctrl + I C. Ctrl + B D. Ctrl + L



Câu 15: Khim việc vi bng trong Word, đgộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:

A. Table Merge cells B. Table Insert C. Table Split cells D. Table Delete

cells


Câu 16: Khi son thảo văn bn Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and

Replace (tìm kiếm thay thế):

A. Ctrl + X B. Ctrl + F C. Ctrl + C D. Ctrl + A



Câu 17: Trong Word, để tạo một bảng ta dùng:

A. Insert / Table… B. Tool / Insert / Table…

C. Cả ba câu trên đều sai D. Table / Insert / Table… E. Tools / Table…

Câu 18: Trong son thảo văn bn Word, để tiếnnh tạo bng (Table), ta thực hiện: A. Table Insert Table … B .Insert Table …

C W. indow Insert Table … D F. ormat Insert Table …


C â u T1 9r:ong son thảo Word, mun chèn các kí tự đặc biệt o văn bn, ta thực hiện: A. Tools - Symbol B. View - Symbol C. Insert - Symbol D. Format - Symbol

Câu 20: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, đin văn bn từ trang 4, ta thực hiện: A. Insert Print …xuất hiện hộp thoại Print  tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok

B. FilePrint …xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4Ok

C. Edit Print …xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok

D. Format Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok

Câu 21: Để cho ẩn hiện thanh công cụ Formatting trong Microsoft Word ta chọn trên mênu:

A. Lệnh View; Toolbars ; Formatting

B. Lệnh Tools; Options

C. Lệnh Insert; Object

D. Lệnh View; Heahder and footer

Câu 22: Trong son thảo Word,ng dng ca tổ hợp phím Ctrl - H:

A. Định dạng chữ hoa

B. Tạo tệp văn bản mới

C. Chức năng thay thế trong soạn thảo

D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 23: Trong Word để trộn nhiều ô đã chọn trong một bảng thành một ô, ta vào Table, sau đó chọn:

A. Split Cells… B. Delete Cells… C. Merge Cell… D. Split table



Câu 24: Để canh trái văn bản thành chữ , ta sử dụng tổ hợp phím :

A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + I D. Ctrl + H



Câu 25: Trong son thảo văn bn Word, mun tạo chữ cái lớn đu đoạn văn, ta thực hiện:

A. View Drop Cap B. Edit Drop Cap C. Format Drop Cap D. Insert Drop Cap



Câu 26: Khi son thảo văn bn Word, phím Enter được dùng khi:

A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc đoạn văn



Câu 27: Trong son thảo văn bn Word, khi tạo bng mun sp xếp các hàng ca một bng theo thứ tự

ng dn hay gim dn ca các s liệu trong một cột nào đó dùng lệnh:



A. Insert Table B. Table Split Cells C. Table Sort D. Table Merges

cells


Câu 28: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3



Câu 29: Trong son thảo văn bn Word, đđánh du chọn toàn bvăn bn ta phi:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z B. Bấm tổ hợp phím Ctrl-A C. Bấm nút phải chuột D. Nhắp đúp chuột


Câu 30: Khi son thảo văn bn, đphân cách giữa các từ, ta dùng:

A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống



Câu 31: Trong Word để đóng tập tin đang mở, dùng lệnh:

A. Cả ba câu trên đều sai B. File / New C. File / Close D. File / Open



Câu 32: Trong chế độ tạo bng (Table) ca phn mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :

A. Tools Split Cells B. Tools Merge Cells C. Table Split Cells D. Table Merge

Cells


Câu 33: Khi son thảo văn bn Word, mun in nghiêng đoạn văn bn ta chọn đoạn văn bn, thực hiện: A. Ctrl + R B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + I

Câu 34: Trong khi son tho văn bn, nếu kết thúc 1 đon (Paragraph) mun sang 1 đon mi: A. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter B. Bấm phím Enter

C. Word tự động, không cần bấm phí D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter


Câu 35: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện :

A. Lệnh File \ Print Preview

B. Lệnh File \ Print

C. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P



Câu 36: Khi son thảo văn bn Word, mun áp dụng 1 kiu đ đnh dng, ta thực hin theo các bưc

nào sau đây?

A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạngchọn kiểu thích hợpMở hộp kiểu B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng Mở hộp kiểuchọn kiểu thích hợp C. Mở hộp kiểuchọn kiểu thích hợpđặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng

D. Chọn kiểu thích hợpđặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạngMở hộp kiểu



Câu 37: Khi son thảo văn bn Word, để hiển th ị văn bn trên toàn bộ màn hình, ta chọn chế độhiển

th ị :

A. Print Preview B. Normal C. Outline D. Full Screen.



Câu 38: Trong Word để chia văn bản thành dạng cột báo, dùng lệnh:

A. Format / Column B. Format / Font

C. Format / Drop Cap D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 39: Trong son thảo văn bn Word, để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào v ị trí cần ngắt, ta nháy vào:

A. Insert Break Column B. Insert Break Next Page

C. Insert Break Odd Page D. Insert Break Page Break
Câu 40: Để tạo chữ cái lớn đầu văn bản sau khi chọn Format ta chọn:

A. Frames B. Drop Cap C. Tabs D. Text direction



Câu 41: Trong Word nút lệnh dùng để:

A. trở về trang trước B. hủy bỏ lệnh vừa thực hiện

C. thực hiện tiếp lệnh vừa thực hiện D. cả ba câu trên đều sai
Câu 42: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại :(chọn câu đúng)

A. WAN , Mạng diện rộng B. Khách _ chủ , ngang hàng

C. Cục bộ , LAN D. LAN , WAN
Câu 43: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bn?

A. Ctrl + Alt + End B. Alt + End C. Ctrl + End D. Shift + End



Câu 44: Để định dng H2O thành H2O ta tô đen 2, vào lnh Format / Font…và chn:

A. Cả a, b, c đều đúng B. Shadow C. SubScript D. SuperScript



Câu 45: Trong son thảo văn bn Word, đsao chép một đoạn văn bn vào bnhớ đệm, ta đánh du

đoạn văn bn, sau đó nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + V B. Ctrl + C C. Ctrl + Y D. Ctrl + X



Câu 46: Khi son thảo văn Word, để thực hiện các bước đặt lề, khổ giấy hướng giấy, ta chọn: A. Edit Print B. File Print C. FilePage Setup D. Edit Page Setup

Câu 47: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:

A. Table / Delete / Rows B. Edit / Insert / Columns

C. Tất cả đều sai D. Insert / Columns
Câu 48: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:

A. File / New… B. File / Open… C. File / Save As… D. File / Save



Câu 49: Sau khi son xong nội dung văn bn, để tránh một s thiếu sót như ngt trang, btrí nội

dung từng trang, … trước khi in nội dung ra giấy, ta thực hiện: A. Chọn hướng giấy

B. Định dạng

C. Xem trước khi in (File Print Preview)

D. Ra lệnh in



Câu 50: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:

A. Edit / Insert / Rows. B. Table / Insert / Rows. C. Insert / Rows. D. Insert / Columns.


Câu 51: : Để cho Bật / tắt thước trong Microsoft Word ta chọn:

A. Lệnh View; Page layout B. Lệnh View ; Ruler

C. Lệnh View; Toolbars; Ruler D. Lệnh Tools; Options
Câu 52: Trong Word, nút lệnh dùng để:

A. thay đổi Font chữ B. thay đổi màu chữ

C. thay đổi kích thước chữ D. cả a, b, và c đều sai
Câu 53: Để chuyển hướng văn bản trong bảng, dùng lệnh:

A. Format / Tabs… B. Format / Text Direction… C. Cả a, b đều sai D. Cả a, b đều đúng


Câu 54: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:

A. Cập nhật văn bản

B. Định dạng văn bản

C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản

D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.

Câu 55: Trong Word, nút lệnh có tên công dng ?

A. Font Size, dùng để thay đổi kiểu chữ

B. Font Size, dùng để thay đổi cỡ chữ

C. Size, dùng để thay đổi kiểu chữ

D. Size, dùng để thay đổi cỡ chữ

Câu 56: Trong Word, để tách một ô thành nhiều ô trong một bảng, ta chọn ô cần tách và thực hiện:

A. Table / Split Cells… B. Table / Delete C. Table / Insert D. Table / Merge

Cells


Câu 57: Trong son thảo Word,ng dng ca tổ hợp phím Ctrl - O là:

A. Lưu hồ sơ vào đĩa B. Đóng hồ sơ đang mở C. Mở một hồ sơ đã có D.

Mở một hồ sơ mới

Câu 58: Ưu điểm của mạng máy tính bố trí kiểu hình sao là:

A. Dễ phát hiện lổi kỷ thuật B. Chi Phí thấp

C. Cả ba câu trên đều sai D. Dể trao đổi dữ liệu

Câu 59: Trong Microsoft Word nhóm lệnh xử lý tập tin nằm trong menu:

A.Menu File B. Menu Edit C. Tools. D. Menu Insert



Câu 60: Trong Word để tạo đường viền và màu nền cho một bảng, ta vào:

A. Format / Border B. Cả a, b và c đều sai. C. Table / Shading D. Table / Border


Câu 61: Trong word để xóa một bảng, sau khi chọn bảng, ta thực hiện:

A. Tất cả đều sai B. Tất cả đều đúng

C. nhấn phím Delete D. Table / Delete / Table
Câu 62: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ

hợp phím nào dưới đây:

A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B



Câu 63: Khi son thảo văn bn Word, đxem văn bn trước khi in, ta thực hiện:

A. File Open B. File Exit C. File New D. File Print Preview



Câu 64: Trong son thảo văn bn Word, để chèn các ký tự đặc biệt o văn bn, ta thực hiện thao

tác:

A. Insert Symbol B. Insert Break Next Page

C. Insert Page numbers D. Insert Page Break

Câu 65: Khi đang son thảo văn bn Word, mun phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bm tổ hợp phím:

A. Ctrl – Z B. Ctrl - Y C. Ctrl - V D. Ctrl – X



Câu 66: Chủ sở hữu mạng Internet là:

A. Các tập đoàn viễn thông B. Hoa kỳ

C. Pháp. D. Không có ai là chủ sở hữu
Câu 67: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ?

A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng

B. Để biết được tổng số máy tính của Internet

C. Để tìm lổi máy tính

D. Để tăng tốc độ tìm kiếm

Câu 68: Trong Word để xóa một đoạn văn bản, dùng nút lệnh:

A. B. Ba u trên đu sai. C. D.

Câu 69: Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift B. Ctrl + Enter

C. Cả ba câu trên đều đúng D. Shift + Enter

Câu 70: Trong son thảo văn bn Word, một s thuộc tính định dng kí tự cơ bn gồm có:

A. Cỡ chữ & màu sắc B. Kiểu chữ (Type)

C. Phông (Font) chữ D. Cả A, B, và C đều đúng

Câu 71: Để thay thế từ trong word, ta sử dụng tổ hợp phím :

A. Ctrl + T B. Ctrl + H C. Ctrl + U D. Ctrl + E



Câu 72: Câu nào đúng trong các câu sau:

A. Tất cả đều đúng. B. Word là phần mềm hệ thống.

C. Word là phần mềm ứng dụng. D. Word là phần mềm tiện ích.

Câu 73: Trong son thảo Word, mun trình bày văn bn dng cột (dng thường thấy tên các

trang báo tạp chí), ta thực hiện:

A. Format Columns B. View Columns C. Insert Columns D. Table Columns



Câu 74: Trong Word để chèn một hình ảnh vào văn bản, dùng lệnh:

A. Cả a, b đều đúng B. Cả a, b đều sai C. Insert / Picture D. Insert / Symbol



Câu 75: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Format có chức năng:

A. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.

B. Điều chỉnh văn bản

C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản

D. Định dạng các đối tượng trong văn bản

Câu 76: Khi son thảo văn bn Word, đbiết thêm các kiểu khác kng thấy trong hộp kiểu

(style) ta thực hiện:

A. Edit Style and Formatting … B E. dit Style and Formatting …

C F. ormat Formatting and Styles … D F. ormat Styles and Formatting …
C â u 77: T7 :rong son thảo Word,ng dng ca tổ hợp phím Ctrl - S : A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới C. Chèn kí hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản
Câu 78: Khi son thảo văn bn, đkhai báo thời gian tự lưu văn bn, ta chọn:

A. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

C. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu 79: Tên miền được phân cách bởi:

A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Ký tự WWW D. Tất cả đều đúng



Câu 80: Trong các chế độ hiển th ị văn bn chế đnào là hiển th ị văn bng dưới dng đơn gin hoá:

A. Outline B. Full Sceer C. Normal D. Print layout



Câu 81: Để chuyển văn bản thành chữ nghiêng, ta sử dụng tổ hợp phím :

A. Ctrl + E B. Ctrl + H C. Ctrl + U D. Ctrl + I



Câu 82: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :

A. File \ Page Setup B. Cả ba ý đều sai

C. Insert \ Symbol D. Insert \ Page Numbers
Câu 83: Hãy chọn phương án đúng. Để tạo chữ nghệ thuật ta thực hiện :

A. Lệnh Insert \ Word Art B. Lệnh Insert \ Picture \ Clip Art

C. Lệnh Insert \ Picture \ Word Art D. Lệnh Insert \ Picture
Câu 84: Internet được thiết lập năm:

A. 1973 B. 1993 C. 1983 D. Tất cả đều sai



Câu 85: Đánh số trang trong word , ta chọn :

A. Insert  Page Number … B. Tất cả đều sai

C. Format  Page Number… D. Tools Page Number…
Câu 86: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + L D. Ctrl + R



Câu 87: Trong Microsoft Word, nút lệnh trên thanh công cụ định dạng tương đuơng với tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl + L; B. Ctrl + R; C. Ctrl +E; D. Ctrl + J;



Câu 88: Chọn câu đúng nhất, Internet là:

A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mang máy tính khổng lồ.

C. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng
Câu 89: Khi son thảo văn bn Word, đbật tính năng tắt ta thực hiện: A. Edit Auto correct Options B. Tools Auto correct Options C. Tool Auto text D. File Auto correct Options
Câu 90: Chọn câu sai ?

A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.

B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động

D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp



Câu 91: Trong Word để canh lề trái một đoạn văn bản, vào lệnh:

A. Page Setup / Margin / Left B. Format / Paragraph …

C. Format / Alignment D. Tất cả trên đều sai.
Câu 92: Để tìm kiếm trong Word , ta sử dụng tổ hợp phím :

A. Ctrl + H B. Ctrl + A C. Ctrl + F D. Ctrl + I



Câu 93: Trong Word để thoát khỏi phần mềm Word, dùng lệnh;

A. File / Setup B. File / Exit

C. Cả ba câu trên đều đúng D. File / Close
Câu 94: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ

hoặc một cụm từ thì ta thực hiện :

A. Lệnh Edit \ Find B. Edit \ Goto C. Edit \ Undo Typing D. Lệnh Edit \ Replace



Câu 95: Khi son thảo văn bn Word, đđánh s trang khi văn bnnhiều trang, ta thực hiện:

A. Insert Page Break B. Insert Symbol

C. Insert Page numbers D. Insert Break – Next Page
Câu 96: Tnh phần cơ s trong văn bn là các:

A. Ký tự B. Đoạn C. Từ D. Câu



Câu 97: Trong Word tổ hợp phím Ctrl + R dùng để:

A. Cả ba câu trên đều sai. B. Canh lề trái một đoạn văn bản. C. Canh giữa một đoạn văn bản. D. Canh lề phải một đoạn văn bản.


Câu 98: Trong Word để canh đều hai bên các dòng văn bản trong một đoạn văn, dùng nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 99: Trong son thảo Word, mun định dng văn bn theo kiểu danh sách liệt kê dng kýhiệu s thứ tự, ta thực hiện:

A. Tools Bullets and Numbering B. Edit Bullets and Numbering

C. File Bullets and Numbering D. Format Bullets and Numbering
Câu 100: Trong Word các t lnh , , , có công dụng gì?

A. Định dạng câu B. Định dạng Font C. Căn lề D. Định dạng đoạn văn



TRẢ LỜI















































































































































































































































































































Каталог: upload -> soft
soft -> Test 10 Phonetics: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
soft -> PHÒng giáo dục và ĐÀo tạO Độc lập Tự do Hạnh phúc
soft -> TRƯỜng trung hoc phổ thông chuyên lê quý ĐÔN
soft -> NHẰm giúp các học sinh hiểu rõ HƠn một số khái niệm cơ BẢn và CÁc cụm từ viết tắt trong đỊa lý
soft -> Ôn tập chủ ĐỀ ĐẠi số TỔ HỢp nhận xét
soft -> Một thuật toán nổi tiếng Euclide Thuật toán Euclide
soft -> Bài toán "đèn nhấp nháy"
soft -> TRƯỜng thpt tôn thất tùNG
soft -> Ubnd quận hải châu cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
soft -> MÔn lịch sử 10 Bài 29: CÁch mạng tư SẢn hà lan và CÁch mạng tư SẢn anh cách mạnh tư sản Anh

tải về 123.33 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương